Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý khối 12 - Mã đề: 001

doc 19 trang hoaithuong97 4160
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý khối 12 - Mã đề: 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_khoi_12_ma_de_001.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý khối 12 - Mã đề: 001

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHTN) Mã đề: 001 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Sóng siêu âm là A. sóng âm có tần số nhỏ hơn 20000 Hz. B. sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. C. sóng âm có tốc độ sóng lớn hơn 340 m/s. D. sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 2: Trong dao động điều hòa, gia tốc luôn A. Sớm pha /2 so với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Cùng pha với vận tốc. D. Chậm pha /2 so với vận tốc. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 4: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 12,5cm. 0,3 10 3 Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 40, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Đặt vào 6 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 502 cos(100 t + ) (V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 3 có giá trị là A. A 2 B. 1,25A. C. 1A. D. 2 A. Câu 6: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 40 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 50 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 7: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Với R = 40 0,6 10 4 3  ; L = H ; C = F,. Điện áp 2 đầu mạch điện là u = 160cos(100 t - ) V . Biểu thức điện áp hai đầu 3 điện trở là π π uR = 80 3.cos 100πt - V uR = 40 3cos 100πt - V A. . B. . 6 2 π π uR = 80 6.cos 100πt - V uR = 80 2.cos 100πt V C. . D. . 6 6 Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí có A li độ x = - theo chiều dương thì pha ban đầu của chất điểm là 2 2 2 A. = - . B. = - . C. = . D. = . 3 3 3 3 Câu 9: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, tần số là 500Hz , thì có bước sóng là A. 70cm B. 68cm C. 50cm D. 170cm. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 11: Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều D. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. Trang 1/19 - Mã đề thi 001
  2. 2.10 2 Câu 12: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = .cos(100πt + ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng 4 xuất hiện trong vòng dây này là A. e = 2sin(100 t + ) (V) B. e = - 2sin(100 t + ) (V) 4 4 C. e = 2 sin(100 t) (V) D. e = - 2sin(100 t) (V) Câu 13: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. 10 4 Câu 14: Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 1002 cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. I = 1 A B. I = 2 A C. I = 2 A D. I = 10 A Câu 15: Chọn phát biểu đúng: Với con lắc lò xo dao động điều hòa thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại tại vị trí cân bằng . B. lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. C. lực hồi phục tỉ lệ nghịch với li độ. D. lực kéo về ngược chiều với vận tốc khi vật chuyển động lại gần vị trí cân bằng . Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi qua vị trí cân bằng con lắc có động năng 0,05 J. Tại vị trí biên, lực đàn hồi lò xo có độ lớn A. 2,5 N. B. 5 N. C. 1,25 N. D. 3,75 N. Câu 17: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos (4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 100 cm. B. 50 cm. C. 200 cm. D. 159 cm. Câu 18: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203 cm/s và - 400 cm/s 2. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 1cm. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 26 cm/s B. v = 26 m/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s. Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều RLC .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cos t (V) ( : thay đổi được ). Thay đổi  để hệ số công suất trong mạch bằng 1. Khi đó 2 U0 U0 A. UL = UR B. P = C. I = D. UR = U0 2R R Câu 21: Kết luận nào sai khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện xoay chiều ? A. Mạch R, L nối tiếpt : cos > 0 . B. Mạch chỉ có R : cos = 1 . C. Mạch R, C nối tiếp : cos < 0 . D. Mạch L, C nối tiếp : cos = 0 . Câu 22: Cho một cuộn dây không thuần cảm (L , r), một tụ điện C và một biến trở R mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều uAB = Uocosωt (V). Các đại lượng r, L, C, U, ω luôn không đổi. Thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy: có hai giá trị của biến trở là R1 = 15 Ω hoặc R 2 = 75 Ω thì công suất toàn mạch bằng nhau. Khi giá trị của biến trở là R 3 = 35 Ω thì công suất toàn mạch có giá trị cực đại. Tính giá trị điện trở thuần của cuộn dây. A. r = 15 Ω B. r = 20 Ω C. r = 10 Ω D. r = 5 Ω Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương và có các phương trình dao động là: x 1 = 2,5cos( t + ) (cm, s) ; x1 = 3 2,5cos( t) (cm, s). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 2,5 3 cm. B. 2,5cm. C. 5 3 cm D. 5cm Câu 24: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ? A. P =RI2cos . B. P = ZI2cos . C. P = UI. D. P = ZI2. HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 2/19 - Mã đề thi 001
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHTN) Mã đề: 002 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Kết luận nào sai khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện xoay chiều ? A. Mạch chỉ có R : cos = 1 . B. Mạch R, L nối tiếpt : cos > 0 . C. Mạch L, C nối tiếp : cos = 0 . D. Mạch R, C nối tiếp : cos < 0 . 0,3 10 3 Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 40, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Đặt vào 6 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 502 cos(100 t + ) (V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 3 có giá trị là A. A 2 B. 2 A. C. 1A. D. 1,25A. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí có A li độ x = - theo chiều dương thì pha ban đầu của chất điểm là 2 2 2 A. = - . B. = . C. = - . D. = . 3 3 3 3 Câu 4: Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. B. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. C. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều Câu 5: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Với R = 40 0,6 10 4 3  ; L = H ; C = F,. Điện áp 2 đầu mạch điện là u = 160cos(100 t - ) V . Biểu thức điện áp hai đầu 3 điện trở là π π uR = 40 3cos 100πt - V uR = 80 3.cos 100πt - V A. . B. . 2 6 π π uR = 80 2.cos 100πt V uR = 80 6.cos 100πt - V C. . D. . 6 6 10 4 Câu 6: Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 1002 cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. I = 1 A B. I = 2 A C. I = 2 A D. I = 10 A Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi qua vị trí cân bằng con lắc có động năng 0,05 J. Tại vị trí biên, lực đàn hồi lò xo có độ lớn A. 5 N. B. 2,5 N. C. 1,25 N. D. 3,75 N. Câu 8: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. Câu 9: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, tần số là 500Hz , thì có bước sóng là A. 68cm B. 70cm C. 50cm D. 170cm. Câu 10: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ? A. P = ZI2cos . B. P = UI. C. P =RI2cos . D. P = ZI2. Trang 3/19 - Mã đề thi 001
  4. Câu 11: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 40 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 50 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 3. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 12: Trong dao động điều hòa, gia tốc luôn A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha /2 so với vận tốc. C. Chậm pha /2 so với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Với con lắc lò xo dao động điều hòa thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại tại vị trí cân bằng . B. lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. C. lực hồi phục tỉ lệ nghịch với li độ. D. lực kéo về ngược chiều với vận tốc khi vật chuyển động lại gần vị trí cân bằng . Câu 15: Cho một cuộn dây không thuần cảm (L , r), một tụ điện C và một biến trở R mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều uAB = Uocosωt (V). Các đại lượng r, L, C, U, ω luôn không đổi. Thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy: có hai giá trị của biến trở là R1 = 15 Ω hoặc R 2 = 75 Ω thì công suất toàn mạch bằng nhau. Khi giá trị của biến trở là R 3 = 35 Ω thì công suất toàn mạch có giá trị cực đại. Tính giá trị điện trở thuần của cuộn dây. A. r = 15 Ω B. r = 20 Ω C. r = 10 Ω D. r = 5 Ω Câu 16: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos (4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 100 cm. B. 50 cm. C. 200 cm. D. 159 cm. Câu 17: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203 cm/s và - 400 cm/s 2. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 1cm. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 26 cm/s B. v = 26 m/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s. Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều RLC .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cos t (v) ( : thay đổi được ). Thay đổi  để hệ số công suất trong mạch bằng 1. Khi đó 2 U0 U0 A. UL = UR B. P = C. I = D. UR = U0 2R R 2.10 2 Câu 20: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = .cos(100πt + ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng 4 xuất hiện trong vòng dây này là A. e = - 2sin(100 t) (V) B. e = - 2sin(100 t + ) (V) 4 C. e = 2 sin(100 t) (V) D. e = 2sin(100 t + ) (V) 4 Câu 21: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương và có các phương trình dao động là: x 1 = 2,5cos( t + ) (cm, s) ; x1 = 3 2,5cos( t ) (cm, s). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 2,5 3 cm. B. 2,5cm. C. 5 3 cm D. 5cm Câu 23: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 12,5cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 24: Sóng siêu âm là A. sóng âm có tần số nhỏ hơn 20000 Hz. B. sóng âm có tốc độ sóng lớn hơn 340 m/s. C. sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 4/19 - Mã đề thi 001
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHTN) Mã đề: 003 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi qua vị trí cân bằng con lắc có động năng 0,05 J. Tại vị trí biên, lực đàn hồi lò xo có độ lớn A. 3,75 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 1,25 N. Câu 2: Kết luận nào sai khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện xoay chiều ? A. Mạch R, C nối tiếp : cos 0 . Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 26 cm/s B. v = 52 cm/s. C. v = 52 m/s D. v = 26 m/s Câu 4: Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều Câu 5: Cho một cuộn dây không thuần cảm (L , r), một tụ điện C và một biến trở R mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều uAB = Uocosωt (V). Các đại lượng r, L, C, U, ω luôn không đổi. Thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy: có hai giá trị của biến trở là R1 = 15 Ω hoặc R 2 = 75 Ω thì công suất toàn mạch bằng nhau. Khi giá trị của biến trở là R 3 = 35 Ω thì công suất toàn mạch có giá trị cực đại. Tính giá trị điện trở thuần của cuộn dây. A. r = 15 Ω B. r = 20 Ω C. r = 10 Ω D. r = 5 Ω Câu 6: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203 cm/s và - 400 cm/s 2. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 3cm. Câu 7: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. Câu 8: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, tần số là 500Hz , thì có bước sóng là A. 68cm B. 70cm C. 170cm. D. 50cm Câu 9: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 40 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 50 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 3. Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều RLC .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cos t (v) ( : thay đổi được ). Thay đổi  để hệ số công suất trong mạch bằng 1. Khi đó 2 U0 U0 A. P = B. UL = UR C. I = D. UR = U0 2R R Câu 11: Trong dao động điều hòa, gia tốc luôn A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha /2 so với vận tốc. C. Chậm pha /2 so với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc. Câu 12: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 12,5cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 13: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ? A. P = ZI2. B. P = UI. C. P =RI2cos . D. P = ZI2cos . Trang 5/19 - Mã đề thi 001
  6. 10 4 Câu 14: Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 1002 cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. I = 2 A B. I = 10 A C. I = 2 A D. I = 1 A 0,3 10 3 Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 40, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Đặt vào 6 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 502 cos(100 t + ) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có 3 giá trị là A. A 2 B. 2 A. C. 1,25A. D. 1A. 2.10 2 Câu 16: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = .cos(100πt + ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng 4 xuất hiện trong vòng dây này là A. e = - 2sin(100 t) (V) B. e = 2sin(100 t + ) (V) 4 C. e = 2 sin(100 t) (V) D. e = - 2sin(100 t + ) (V) 4 Câu 17: Chọn phát biểu đúng: Với con lắc lò xo dao động điều hòa thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại tại vị trí cân bằng . B. lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. C. lực kéo về ngược chiều với vận tốc khi vật chuyển động lại gần vị trí cân bằng . D. lực hồi phục tỉ lệ nghịch với li độ. Câu 18: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Với R = 0,6 10 4 403  ; L = H ; C = F,. Điện áp 2 đầu mạch điện là u = 160cos(100 t - ) V . Biểu thức điện áp hai đầu 3 điện trở là π π uR = 80 3.cos 100πt - V uR = 40 3cos 100πt - V A. . B. . 6 2 π π uR = 80 6.cos 100πt - V uR = 80 2.cos 100πt V C. . D. . 6 6 Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí A có li độ x = - theo chiều dương thì pha ban đầu của chất điểm là 2 2 2 A. = . B. = . C. = - . D. = - . 3 3 3 3 Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương và có các phương trình dao động là: x 1 = 2,5cos( t + ) (cm, s) ; x1 = 3 2,5cos( t ) (cm, s). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 2,5 3 cm. B. 2,5cm. C. 5 3 cm D. 5cm Câu 22: Sóng siêu âm là A. sóng âm có tần số nhỏ hơn 20000 Hz. B. sóng âm có tốc độ sóng lớn hơn 340 m/s. C. sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 23: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos (4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 100 cm. B. 50 cm. C. 200 cm. D. 159 cm. Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. phương dao động và phương truyền sóng. B. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 6/19 - Mã đề thi 001
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHTN) Mã đề: 004 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203 cm/s và - 400 cm/s 2. Biên độ dao động của vật là A. 1cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 3cm. Câu 2: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Với R = 40 0,6 10 4 3  ; L = H ; C = F,. Điện áp 2 đầu mạch điện là u = 160cos(100 t - ) V . Biểu thức điện áp hai đầu 3 điện trở là π π uR = 80 3.cos 100πt - V uR = 40 3cos 100πt - V A. . B. . 6 2 π π uR = 80 6.cos 100πt - V uR = 80 2.cos 100πt V C. . D. . 6 6 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 4: Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều D. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. Câu 5: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ? A. P = ZI2. B. P = UI. C. P =RI2cos . D. P = ZI2cos . Câu 6: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, tần số là 500Hz , thì có bước sóng là A. 170cm. B. 50cm C. 70cm D. 68cm Câu 7: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos (4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 100 cm. B. 50 cm. C. 200 cm. D. 159 cm. Câu 8: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 40 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 50 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cos t (v) ( : thay đổi được ). Thay đổi  để hệ số công suất trong mạch bằng 1. Khi đó 2 U0 U0 A. I = B. UR = U0 C. UL = UR D. P = R 2R Câu 10: Kết luận nào sai khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện xoay chiều ? A. Mạch R, C nối tiếp : cos 0 . D. Mạch L, C nối tiếp : cos = 0 . Câu 11: Sóng siêu âm là A. sóng âm có tần số nhỏ hơn 20000 Hz. B. sóng âm có tốc độ sóng lớn hơn 340 m/s. C. sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 26 cm/s B. v = 52 cm/s. C. v = 52 m/s D. v = 26 m/s Trang 7/19 - Mã đề thi 001
  8. 0,3 10 3 Câu 13: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 40, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Đặt vào 6 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 502 cos(100 t + ) (V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 3 có giá trị là A. A 2 B. 2 A. C. 1,25A. D. 1A. Câu 14: Cho một cuộn dây không thuần cảm (L , r), một tụ điện C và một biến trở R mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều uAB = Uocosωt (V). Các đại lượng r, L, C, U, ω luôn không đổi. Thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy: có hai giá trị của biến trở là R1 = 15 Ω hoặc R 2 = 75 Ω thì công suất toàn mạch bằng nhau. Khi giá trị của biến trở là R 3 = 35 Ω thì công suất toàn mạch có giá trị cực đại. Tính giá trị điện trở thuần của cuộn dây. A. r = 15 Ω B. r = 5 Ω C. r = 10 Ω D. r = 20 Ω Câu 15: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 12,5cm. Câu 16: Chọn phát biểu đúng: Với con lắc lò xo dao động điều hòa thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại tại vị trí cân bằng . B. lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. C. lực kéo về ngược chiều với vận tốc khi vật chuyển động lại gần vị trí cân bằng . D. lực hồi phục tỉ lệ nghịch với li độ. Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí A có li độ x = - theo chiều dương thì pha ban đầu của chất điểm là 2 2 2 A. = . B. = . C. = - . D. = - . 3 3 3 3 Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi qua vị trí cân bằng con lắc có động năng 0,05 J. Tại vị trí biên, lực đàn hồi lò xo có độ lớn A. 2,5 N. B. 5 N. C. 1,25 N. D. 3,75 N. Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương và có các phương trình dao động là: x 1 = 2,5cos( t + ) (cm, s) ; x1 = 3 2,5cos( t ) (cm, s). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 2,5 3 cm. B. 2,5cm. C. 5 3 cm D. 5cm Câu 21: Trong dao động điều hòa, gia tốc luôn A. Sớm pha /2 so với vận tốc. B. Cùng pha với vận tốc. C. Chậm pha /2 so với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc. Câu 22: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. 2.10 2 Câu 23: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = .cos(100πt + ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng 4 xuất hiện trong vòng dây này là A. e = - 2sin(100 t) (V) B. e = 2sin(100 t + ) (V) 4 C. e = 2 sin(100 t) (V) D. e = - 2sin(100 t + ) (V) 4 10 4 Câu 24: Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 1002 cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. I = 10 A B. I = 2 A C. I = 1 A D. I = 2 A HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 8/19 - Mã đề thi 001
  9. TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM – TỔ LÝ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I – MÔN LÝ 12 – NĂM HỌC: 2019 – 2020 BAN : KHTN I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM – MỖI CÂU 0,25 Đ) MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 001 D A C A C A A B B D B A D A B A A B A B C D A B 002 D C C C B A B D A A A B B B D A B A B D B A A D 003 C A A B D C D A D A B A D D D B B B A C A D A A 004 C A B B D D A B D A D A D B C B B C A A A D B C II. TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM) CÂU 25: 0,5 Đ CÂU 28: 0,75 Đ k = 3 0,25 T2 l1 36 (hoặc tương tự) . 0,25  v T1 l1 l = k = k (1 trong 2) 0,25 2 2f f = 45 Hz 0,25 Giải: l1 = 100 cm 0,25 CÂU 26: 0,75Đ CÂU 29: 0,75 Đ g l = = 0,02 m hoặc tính k l ) 0,25 2 2 2 2 2 2 Fđhmax = m ( l + A) 0,25 U = UR UL (hoặc : UL = U - UR ) 0,5 Fđhmax = 1,5 N 0,25 UL = 160 V . 0,25 CÂU 27: 0,5 Đ CÂU 30: 0,75 Đ v n.p 60.f  = 0,5 f = (hoặc p = ) 0,5 f 60 n p = 6  = 0,6 m . 0,25 0,25 Chú ý: phần tự luận sai đơn vị : - 0,25 đ và trừ tối đa 2 lần cho tất cả 6 câu. Trang 9/19 - Mã đề thi 001
  10. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHXH) Mã đề: 001 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Chọn phát biểu đúng: về sóng âm A. sóng hạ âm có f 20 Hz D. sóng siêu âm có f > 16 Hz Câu 2: Tần số dao động của con lắc lò xo f =2 k f =  k f =2 m f =  m A. m B. 2 m C. k D. 2 k Câu 3: Cơ năng của con lắc lò xo (bỏ qua ma sát) I : W = 1 kA2 II : W = 1 m2A2 III : W = 1 kx2 + mv2 2 2 2 A. I, II B. I C. I, II, III D. II Câu 4: Tần số dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé  g g f = f =2  f =2 f =   A. 2  B. g C.  D. 2 g Câu 5: Độ cao của âm phụ thuộc I : biên độ II : cường độ III : chu kỳ A. I, II B. I, III C. I D. III Câu 6: Khi có sóng dừng với vật cản cố định A. số bó = số bụng = số nút B. số bó = số bụng = số nút 1 C. số bó = số bụng = số nút 1 D. số nút = số bụng = số bó 1 Câu 7: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều Câu 8: Thả 1 nút bấc nổi trên mặt nước, gây ra dao động trên mặt nước, nút bấc A. vừa dao động vừa trôi đi B. đứng yên C. dao động tại chổ D. trôi đi Câu 9: Cơ năng của con lắc lò xo: A. là hằng số với mọi cách kích thích B. phụ thuộc cách kích thích ban đầu nhưng trong phạm vi đàn hồi của lò xo C. phụ thuộc cách kích thích ban đầu D. luôn luôn lớn hơn thế năng ở mọi thời điểm Câu 10: Tại một nơi xác định, con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bé, có chu kỳ tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 11: Chọn phát biểu đúng: về dao động tự do A. không thể có dao động tự do vì luôn luôn có ma sát B. dao động của con lắc đơn là dao động tự do C. dao động của con lắc lò xo là dao động tự do Trang 10/19 - Mã đề thi 001
  11. D. dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn đều là dao động tự do Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ A 1 và A2 , có độ lệch pha thì biên độ dao động tổng hợp 2 2 2  2 2 2 A. A A1 A2 A1A2 cos B. A A1 A2 A1A2 cos 2 2 2  2 2 2 C. A A1 A2 A1A2 cos D. A A1 A2 A1A2 cos Câu 13: Chọn phát biểu đúng: về phân loại sóng A. sóng dọc có phương dao động cùng phương truyền sóng B. sóng dọc là sóng truyền dọc C. sóng ngang có phương dao động thẳng đứng D. sóng ngang là sóng truyền ngang Câu 14: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và A. lệch pha với nhau B. ngược pha với nhau. 2 C. lệch pha với nhau D. cùng pha với nhau 4 Câu 15: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T=  k T=2 m T=  m T=2 k A. 2 m B. k C. 2 k D. m Câu 16: Chu kỳ dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé  g g T=2  T= T=   T=2 A. g B. 2  C. 2 g D.  Câu 17: Phương trình dao động điều hòa I : x = Asin2 ft II : x = 2 Acost III : x = Acos(t ) A. II, III B. I, II, III C. I D. II Câu 18: Miền nghe được của sóng âm có cường độ âm A. nhỏ hơn ngưỡng đau, lớn hơn ngưỡng nghe B. lớn hơn ngưỡng đau, nhỏ hơn ngưỡng nghe C. lớn hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau D. nhỏ hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau Câu 19: Sóng âm truyền được trong các môi trường I : rắn II : chân không III : khí IV : lỏng A. I, II, IV B. I, II, III C. II, III, IV D. I, III, IV Câu 20: Chọn phát biểu đúng: về dao động tổng hợp có biên độ A của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ. A. Amax khi 2 dao động cùng pha B. Amin khi 2 dao động vuông pha nhau C. Amin khi 2 dao động cùng pha D. Amax khi 2 dao động ngược pha Câu 21: Chọn kết luận đúng: về tốc độ truyền âm trong các môi trường v1 : lỏng v2 : rắn v3 : khí A. v3 > v2 > v1 B. v1 > v2 > v3 C. v2 > v3 > v1 D. v2 > v1 > v3 Câu 22: Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện B. Điện áp C. Công suất D. Suất điện động Câu 23: Sóng truyền với tốc độ v, chu kỳ T, bước sóng . Chọn công thức đúng A. T = /v B.  = T/v C. v = T D.  = v/T Câu 24: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào yếu tố nào của môi trường I : nhiệt độ II : mật độ III : tính đàn hồi A. I, II, III B. I, II C. II, III D. I, III HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 11/19 - Mã đề thi 001
  12. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHXH) Mã đề: 002 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Chọn kết luận đúng: về tốc độ truyền âm trong các môi trường v1 : lỏng v2 : rắn v3 : khí A. v1 > v2 > v3 B. v3 > v2 > v1 C. v2 > v1 > v3 D. v2 > v3 > v1 Câu 2: Độ cao của âm phụ thuộc I : biên độ II : cường độ III : chu kỳ A. I, II B. III C. I D. I, III Câu 3: Thả 1 nút bấc nổi trên mặt nước, gây ra dao động trên mặt nước, nút bấc A. vừa dao động vừa trôi đi B. dao động tại chổ C. đứng yên D. trôi đi Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ A 1 và A2 , có độ lệch pha thì biên độ dao động tổng hợp 2 2 2  2 2 2 A. A A1 A2 A1A2 cos B. A A1 A2 A1A2 cos 2 2 2 2 2 2  C. A A1 A2 A1A2 cos D. A A1 A2 A1A2 cos Câu 5: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết A. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều B. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều C. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều D. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều Câu 6: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và A. lệch pha với nhau B. ngược pha với nhau. 2 C. cùng pha với nhau D. lệch pha với nhau 4 Câu 7: Chu kỳ dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé  g g T= T=2  T=   T=2 A. 2  B. g C. 2 g D.  Câu 8: Chọn phát biểu đúng: về phân loại sóng A. sóng dọc có phương dao động cùng phương truyền sóng B. sóng dọc là sóng truyền dọc C. sóng ngang có phương dao động thẳng đứng D. sóng ngang là sóng truyền ngang Câu 9: Cơ năng của con lắc lò xo: A. phụ thuộc cách kích thích ban đầu nhưng trong phạm vi đàn hồi của lò xo B. là hằng số với mọi cách kích thích C. phụ thuộc cách kích thích ban đầu D. luôn luôn lớn hơn thế năng ở mọi thời điểm Trang 12/19 - Mã đề thi 001
  13. Câu 10: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào yếu tố nào của môi trường I : nhiệt độ II : mật độ III : tính đàn hồi A. I, II B. I, II, III C. II, III D. I, III Câu 11: Khi có sóng dừng với vật cản cố định A. số bó = số bụng = số nút B. số nút = số bụng = số bó 1 C. số bó = số bụng = số nút 1 D. số bó = số bụng = số nút 1 Câu 12: Tần số dao động của con lắc lò xo f =  m f =2 k f =2 m f =  k A. 2 k B. m C. k D. 2 m Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo (bỏ qua ma sát) I : W = 1 kA2 II : W = 1 m2A2 III : W = 1 kx2 + mv2 2 2 2 A. I, II B. I, II, III C. II D. I Câu 14: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T=  k T=2 m T=  m T=2 k A. 2 m B. k C. 2 k D. m Câu 15: Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện B. Điện áp C. Công suất D. Suất điện động Câu 16: Phương trình dao động điều hòa I : x = Asin2 ft II : x = 2 Acost III : x = Acos(t ) A. II, III B. I, II, III C. I D. II Câu 17: Miền nghe được của sóng âm có cường độ âm A. nhỏ hơn ngưỡng đau, lớn hơn ngưỡng nghe B. lớn hơn ngưỡng đau, nhỏ hơn ngưỡng nghe C. lớn hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau D. nhỏ hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau Câu 18: Sóng âm truyền được trong các môi trường I : rắn II : chân không III : khí IV : lỏng A. I, II, IV B. I, II, III C. II, III, IV D. I, III, IV Câu 19: Chọn phát biểu đúng: về dao động tổng hợp có biên độ A của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ. A. Amax khi 2 dao động cùng pha B. Amin khi 2 dao động vuông pha nhau C. Amin khi 2 dao động cùng pha D. Amax khi 2 dao động ngược pha Câu 20: Tại một nơi xác định, con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bé, có chu kỳ tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc. Câu 21: Chọn phát biểu đúng: về dao động tự do A. không thể có dao động tự do vì luôn luôn có ma sát B. dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn đều là dao động tự do C. dao động của con lắc lò xo là dao động tự do D. dao động của con lắc đơn là dao động tự do Câu 22: Sóng truyền với tốc độ v, chu kỳ T, bước sóng . Chọn công thức đúng A. T = /v B.  = T/v C. v = T D.  = v/T Câu 23: Tần số dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé  g g f = f =   f =2 f =2  A. 2  B. 2 g C.  D. g Câu 24: Chọn phát biểu đúng: về sóng âm A. sóng hạ âm có f 20 Hz C. sóng hạ âm có f 16 Hz HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 13/19 - Mã đề thi 001
  14. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHXH) Mã đề: 003 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Chu kỳ dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé  g g T= T=2 T=2  T=   A. 2  B.  C. g D. 2 g Câu 2: Chọn kết luận đúng: về tốc độ truyền âm trong các môi trường v1 : lỏng v2 : rắn v3 : khí A. v2 > v3 > v1 B. v1 > v2 > v3 C. v2 > v1 > v3 D. v3 > v2 > v1 Câu 3: Sóng âm truyền được trong các môi trường I : rắn II : chân không III : khí IV : lỏng A. I, II, IV B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ A 1 và A2 , có độ lệch pha thì biên độ dao động tổng hợp 2 2 2  2 2 2 A. A A1 A2 A1A2 cos B. A A1 A2 A1A2 cos 2 2 2 2 2 2  C. A A1 A2 A1A2 cos D. A A1 A2 A1A2 cos Câu 5: Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện B. Suất điện động C. Công suất D. Điện áp Câu 6: Miền nghe được của sóng âm có cường độ âm A. nhỏ hơn ngưỡng đau, lớn hơn ngưỡng nghe B. nhỏ hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau C. lớn hơn ngưỡng đau, nhỏ hơn ngưỡng nghe D. lớn hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau Câu 7: Chọn phát biểu đúng: về phân loại sóng A. sóng dọc có phương dao động cùng phương truyền sóng B. sóng dọc là sóng truyền dọc C. sóng ngang có phương dao động thẳng đứng D. sóng ngang là sóng truyền ngang Câu 8: Cơ năng của con lắc lò xo: A. phụ thuộc cách kích thích ban đầu nhưng trong phạm vi đàn hồi của lò xo B. là hằng số với mọi cách kích thích C. phụ thuộc cách kích thích ban đầu D. luôn luôn lớn hơn thế năng ở mọi thời điểm Câu 9: Khi có sóng dừng với vật cản cố định A. số bó = số bụng = số nút 1 B. số bó = số bụng = số nút 1 C. số nút = số bụng = số bó 1 D. số bó = số bụng = số nút Câu 10: Chọn phát biểu đúng: về dao động tổng hợp có biên độ A của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ. A. Amin khi 2 dao động vuông pha nhau B. Amax khi 2 dao động cùng pha C. Amin khi 2 dao động cùng pha D. Amax khi 2 dao động ngược pha Trang 14/19 - Mã đề thi 001
  15. Câu 11: Tần số dao động của con lắc lò xo f =2 m f =2 k f =  m f =  k A. k B. m C. 2 k D. 2 m Câu 12: Tần số dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé  g g f = f =2 f =   f =2  A. 2  B.  C. 2 g D. g Câu 13: Độ cao của âm phụ thuộc I : biên độ II : cường độ III : chu kỳ A. I, II B. III C. I, III D. I Câu 14: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và A. ngược pha với nhau. B. lệch pha với nhau 4 C. cùng pha với nhau D. lệch pha với nhau 2 Câu 15: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào yếu tố nào của môi trường I : nhiệt độ II : mật độ III : tính đàn hồi A. I, III B. I, II, III C. II, III D. I, II Câu 16: Tại một nơi xác định, con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bé, có chu kỳ tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 17: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T=  k T=2 m T=2 k T=  m A. 2 m B. k C. m D. 2 k Câu 18: Chọn phát biểu đúng: về dao động tự do A. không thể có dao động tự do vì luôn luôn có ma sát B. dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn đều là dao động tự do C. dao động của con lắc lò xo là dao động tự do D. dao động của con lắc đơn là dao động tự do Câu 19: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều Câu 20: Thả 1 nút bấc nổi trên mặt nước, gây ra dao động trên mặt nước, nút bấc A. trôi đi B. dao động tại chổ C. vừa dao động vừa trôi đi D. đứng yên Câu 21: Sóng truyền với tốc độ v, chu kỳ T, bước sóng . Chọn công thức đúng A. T = /v B.  = T/v C. v = T D.  = v/T Câu 22: Chọn phát biểu đúng: về sóng âm A. sóng hạ âm có f 20 Hz C. sóng hạ âm có f 16 Hz Câu 23: Phương trình dao động điều hòa I : x = Asin2 ft II : x = 2 Acost III : x = Acos(t ) A. II, III B. I, II, III C. I D. II Câu 24: Cơ năng của con lắc lò xo (bỏ qua ma sát) I : W = 1 kA2 II : W = 1 m2A2 III : W = 1 kx2 + mv2 2 2 2 A. I, II, III B. I, II C. II D. I HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 15/19 - Mã đề thi 001
  16. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ I THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề dành cho lớp KHXH) Mã đề: 004 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số Báo Danh: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - 0,25 điểm/1câu) Câu 1: Miền nghe được của sóng âm có cường độ âm A. nhỏ hơn ngưỡng đau, lớn hơn ngưỡng nghe B. nhỏ hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau C. lớn hơn ngưỡng đau, nhỏ hơn ngưỡng nghe D. lớn hơn ngưỡng nghe và ngưỡng đau Câu 2: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều Câu 3: Cơ năng của con lắc lò xo (bỏ qua ma sát) I : W = 1 kA2 II : W = 1 m2A2 III : W = 1 kx2 + mv2 2 2 2 A. II B. I, II, III C. I, II D. I Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ A 1 và A2 , có độ lệch pha thì biên độ dao động tổng hợp 2 2 2  2 2 2 A. A A1 A2 A1A2 cos B. A A1 A2 A1A2 cos 2 2 2  2 2 2 C. A A1 A2 A1A2 cos D. A A1 A2 A1A2 cos Câu 5: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào yếu tố nào của môi trường I : nhiệt độ II : mật độ III : tính đàn hồi A. I, III B. I, II, III C. II, III D. I, II Câu 6: Cơ năng của con lắc lò xo: A. phụ thuộc cách kích thích ban đầu B. luôn luôn lớn hơn thế năng ở mọi thời điểm C. là hằng số với mọi cách kích thích D. phụ thuộc cách kích thích ban đầu nhưng trong phạm vi đàn hồi của lò xo Câu 7: Phương trình dao động điều hòa I : x = Asin2 ft II : x = 2 Acost III : x = Acos(t ) A. II, III B. I, II, III C. I D. II Câu 8: Khi có sóng dừng với vật cản cố định A. số bó = số bụng = số nút 1 B. số bó = số bụng = số nút C. số nút = số bụng = số bó 1 D. số bó = số bụng = số nút 1 Câu 9: Chọn phát biểu đúng: về dao động tổng hợp có biên độ A của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ. A. Amin khi 2 dao động cùng pha B. Amax khi 2 dao động ngược pha C. Amax khi 2 dao động cùng pha D. Amin khi 2 dao động vuông pha nhau Câu 10: Chọn kết luận đúng: về tốc độ truyền âm trong các môi trường v1 : lỏng v2 : rắn v3 : khí A. v2 > v3 > v1 B. v1 > v2 > v3 C. v3 > v2 > v1 D. v2 > v1 > v3 Trang 16/19 - Mã đề thi 001
  17. Câu 11: Chọn phát biểu đúng: về sóng âm A. sóng hạ âm có f 20 Hz C. sóng hạ âm có f 16 Hz Câu 12: Sóng âm truyền được trong các môi trường I : rắn II : chân không III : khí IV : lỏng A. I, II, IV B. I, III, IV C. I, II, III D. II, III, IV Câu 13: Độ cao của âm phụ thuộc I : biên độ II : cường độ III : chu kỳ A. I, II B. III C. I, III D. I Câu 14: Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện B. Điện áp C. Công suất D. Suất điện động Câu 15: Tần số dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé  g g f =   f =2  f = f =2 A. 2 g B. g C. 2  D.  Câu 16: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T=  k T=2 m T=2 k T=  m A. 2 m B. k C. m D. 2 k Câu 17: Chọn phát biểu đúng: về dao động tự do A. không thể có dao động tự do vì luôn luôn có ma sát B. dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn đều là dao động tự do C. dao động của con lắc lò xo là dao động tự do D. dao động của con lắc đơn là dao động tự do Câu 18: Thả 1 nút bấc nổi trên mặt nước, gây ra dao động trên mặt nước, nút bấc A. trôi đi B. dao động tại chổ C. vừa dao động vừa trôi đi D. đứng yên Câu 19: Chu kỳ dao động của con lắc đơn có biên độ góc m bé g  g T=2  T=2 T=   T= A. g B.  C. 2 g D. 2  Câu 20: Sóng truyền với tốc độ v, chu kỳ T, bước sóng . Chọn công thức đúng A. T = /v B.  = T/v C. v = T D.  = v/T Câu 21: Tần số dao động của con lắc lò xo f =2 k f =2 m f =  m f =  k A. m B. k C. 2 k D. 2 m Câu 22: Chọn phát biểu đúng: về phân loại sóng A. sóng dọc có phương dao động cùng phương truyền sóng B. sóng ngang có phương dao động thẳng đứng C. sóng dọc là sóng truyền dọc D. sóng ngang là sóng truyền ngang Câu 23: Tại một nơi xác định, con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bé, có chu kỳ tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 24: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và A. lệch pha với nhau B. ngược pha với nhau. 4 C. lệch pha với nhau D. cùng pha với nhau 2 HẾT TRẮC NGHIỆM Trang 17/19 - Mã đề thi 001
  18. TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM – TỔ LÝ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I – MÔN LÝ 12 – NĂM HỌC: 2019 – 2020 BAN : KHXH I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM – MỖI CÂU 0,25 Đ) MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 001 B B C A D C D C B D C A A B B A B A D A D C A A 002 C B B A C B B A A B C D B B C B A D A A C A A C 003 C C B A C A A A B B D A B A B A B C D B A C B A 004 A D B A B D B A C D C B B C C B C B A A D A A B II. TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM) CÂU 25: 1,0 Điểm CÂU 27: 1,0 Điểm x = 8cos( 10πt – π/4) v = = = 5 m/s 0,25x2 Biên độ: A = 8cm 0,25 0,25x2 λ =v.T=5.1=5 m/s Pha ban đầu: φ = – π/4 0,25 Pha dao động: 10πt – π/4 0,25 L = 2A = 16cm 0,25 CÂU 26: 1,0 Điểm CÂU 28: 1,0 Điểm 0,25x2 0,25 T=2 m = (s); ZL = L.w = .100π = 50(Ω) ; k 0,25x2 0,25 f = = (Hz) ZC = = =25(Ω) ; 0,25 ZAB = = 25. (Ω) ; I0= =4A 0,25 Trang 18/19 - Mã đề thi 001
  19. Trang 19/19 - Mã đề thi 001