Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 11

docx 3 trang hoaithuong97 7120
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_khoi_11.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 11

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT LINH TRUNG MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11 TỔ VẬT LÝ THỜI GIAN: 45 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. (1,5 điểm) Phát biểu định luật Jun - Lenxơ, viết biểu thức và chú thích các đại lượng trong biểu thức. Câu 2. (1,5 điểm) Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại, bản chất dòng điện trong chất điện phân và bản chất dòng điện trong chất khí. Câu 3. (1,0 điểm) Trong dây dẫn kim loại, một dòng điện không đổi có cường độ là 0,5A chạy qua. Tính số lượng electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trên trong thời gian 30s. Câu 4. (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1= 10Ω và bình điện phân dung dịch AgNO 3 với cực dương bằng Ag. Cho biết điện trở của bình điện phân RP= 12Ω, AAg = 108 g/mol, và nAg = 1. Tính hiệu điện thế ở hai đầu R1 và khối lượng bạc giải phóng ở cực dương bình điện phân trong 16 phút 5 giây. Lấy F =96500 C/mol. Câu 5. (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 5 nguồn mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E = 16V và điện trở trong r = 5Ω ; mạch ngoài gồm điện trở R 1= 16Ω, R2 = 24Ω , và bóng đèn Đ(12V - 6W). a. Tính công suất tiêu thụ mạch ngoài. b. Nhận xét độ sáng của đèn. Câu 6. (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E = 15V và điện trở trong r = 0,8Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1= 7Ω, R2= 12Ω, và R3. Xác định điện trở R3 biết công suất tỏa nhiệt trên R2 là 4,32W. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh: Số báo danh: . Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2: . .
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT LINH TRUNG MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11 TỔ VẬT LÝ THỜI GIAN: 45 phút, không kể thời gian giao đề HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Hướng dẫn chung: -Sai hoặc thiếu đợn vị 1 lần : không trừ. Sai hoặc thiếu đợn vị 2 lần trừ 0,25đ . Cả bài trừ không quá 0,5đ lỗi đơn vị. -Nếu lỗi sai đơn vị mà ảnh hưởng đến kết quả thì xem như sai kết quả, giám khảo không cho điểm phần đó. -Nếu thí sinh làm cách giải khác mà vẫn đúng thì cho đủ số điểm. 2. Đáp án và thang điểm: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM LƯU Ý Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, 0,5 với bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. • Biểu thức : Q RI 2 t 0,5 Câu 1 (1,5đ) • Trong đó: Q : nhiệt lượng tỏa ra (J) ; R : điện trở (Ω) ; 0,5 Đúng 2 trên 4 đại I : cường độ dòng điện (A) ; t : thời gian (s). lượng được 0,25 • Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các 0,5 electron tự do dưới tác dụng của điện trường. Câu 2 • Dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển 0,5 (1,5đ) động có hướng theo hai chiều ngược nhau. • Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các 0,5 electron và các ion trong điện trường q 0,5 Đúng công . Điện lượng : I q I.t 0,5.30 15(C) thức được Câu 3 t 0,25 (1đ) q 15 19 . Số hạt e : n 19 9,375.10 (hạt e) 0,5 | qe | 1,6.10 . Điện trở mạch ngoài : RN Rp R1 12 10 22() 0,5 Đúng công thức được Câu 4 E 12 . Cường độ dòng điện : I 0,5(A) 0,5 0,25 (2đ) RN r 22 2 . Do RP nt R1 I IP I1 0,5(A)
  3. . U1 I1.R1 0,5.10 5(V) 1 A 1 108 0,5 . m . .I .t . .0,5.965 0,54(g) F n p 96500 1 0,5 r 5 0,25 . Bộ nguồn song song : Eb E 16 V; rb 1 n 5 U2 122 . Điện trở đèn : R đm 24 0,25 đ P 6 đm . R1đ R1 Rđ 16 24 40 0,25 R1đ .R2 40.24 . RN 15 R1đ R2 40 24 E 16 0,25 Câu 5 . Cường độ dòng điện mạch chính : I b 1(A) (2đ) RN rb 15 1 . Hiệu điện thế mạch ngoài : UN IN.RN 1.15 15(V) 0,25 . Công suất mạch ngoài : PN UN .IN 15.1 15(W) 0,25 . Do R1đ // R2 UN U1đ U2 15(V) U1đ 15 . I1đ Iđ 0,375(A) 0,25 R1đ 40 0,25 . Uđ Iđ .Rđ 0,275.24 9V Uđm => đèn sáng yếu 2 0,5 U2 . P2 U2 P2.R2 4,32.12 7,2V R2 E . U2 I.R23 U2 .R23 0,5 R R r Câu 6 1 23 15 (2đ) 7,2 .R R 7,2 0,5 23 23 7 R23 0,8 R .R 2 3 12.R3 . R23 7,2 R3 18 0,5 R2 R3 12 R3 HẾT