Kiểm tra giữa học kỳ II - Môn: Toán học 7

docx 4 trang hoaithuong97 5620
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ II - Môn: Toán học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_7.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kỳ II - Môn: Toán học 7

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Tiết:54;55 MÔN: Toán 7 KIỂM NĂM HỌC: 2020-2021 TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 7 Thời gian 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 Câu 1. Giá trị của biểu thức 3x2 1 tại x 3 4 1 2 1 A. B. C. D. 3 3 3 2 2 4 Câu 2. Bậc của đơn thức 10x y là: A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x2 y2 A. 3xy2 B. 2x2 y3 C. xy 2 D. 3x2 y Câu 4. Cho ABC và DEF có µA Dµ 90o , BC EF. ABC DEF (cạnh huyền – góc nhọn) nếu bổ sung thêm điều kiện: A. AB EF B.Bµ Eµ C.AC DF D. Đáp án khác Câu 5. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 9cm, 15cm, 11cm C. 7m, 7m, 10m B. 5dm. 13dm, 12dm D. 8cm, 17cm, 10cm Câu 6. MNP cân tại M . Biết góc N có số đo bằng 70o. Số đo góc M bằng: A.70o B. 40o C. 50o D. 80o Câu 7. Điểm kiểm tra toán học kì I của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau: Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 3 7 5 9 6 4 2 Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 8. Hệ số của đơn thức 6x2 y3 là A. 6B. 1 C. 1 D. 6 II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm):
  2. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 7A ta được kết quả như sau: 8 7 5 6 7 5 8 8 8 6 8 6 5 6 9 8 9 7 7 6 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (1 điểm):Tính giá trị của biểu thức M 5xy 10 3y tại x 2; y 3 2 2 3 6 2 3 2 Bài 3 (1,5 điểm):Cho hai đơn thức A x y xy và B 3x y . 5x y 3 5 a) Thu gọn rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của hai đơn thức A và B b) Tính A.B Bài 4 (3,5 điểm):Cho ABC vuông tại A . Biết AB 9cm, AC 12cm. a) Tính BC Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao choAB AD . Chứng minh CBD cân b) Từ A vẽ AH  BC tại H , AK  DC tại K . Chứng minh AHC AKC c) Chứng minh: HK / / BD 2n 1 Bài 5 (0,5 điểm): Cho A . Tìm giá trị nguyên của n để A là một số nguyên. 3 n ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C A C B B B C D TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. Dấu hiệu là:” Điểm kiểm tra toán của các bạn học sinh lớp7A” 0,5 điểm Số các giá trị là 20 b.Bảng “tần số” 0,75 điểm Gía trị (x) 5 6 7 8 9 Tần số (n) 3 5 4 6 2 N=20 c.Mốt của giá trị là 8 0,75 điểm
  3. 2 Thay x=2 ;y=3 vào M, ta có M=5.2.3 – 10 + 3.3 0,5 điểm =29 0,5 điểm 4 3 a) A= x3 y4 5 4 Đa thức A có hệ số là ; phần biến là x3 y4 ; bậc là 7 3 0,5 điểm B= -15 x4.y4 Đa thức B có hệ số là-15; phần biến là x4 y4 ; bậc là 8 0,5 điểm b) A.B = 12 x7.y8 0,5 điểm 4 K H D A B a) Vẽ hình ghi GT,KL và tính được AB =15 cm 0,5 điểm Chứng minh CAD CAB (c-g-c) Suy ra ABD cân 0,5 điểm b) Chứng minh CAE= CAB 0,5 điểm AHC= AKC (cạnh huyền, góc nhọn) 0,5 điểm c) Vì CBD cân tại C 0,5 điểm 180 gócDCB => góc CBD= = góc CKH ( CKH cân tại C) 2 0,5 điểm
  4. Mà góc CBD và góc CKH là hai góc đồng vị  HK / / BD 0,5 điểm 5 A=2n 1 là một số nguyên thì 3 n  2n - 1 chia hết cho 3-n  2n - 1 + 2.(3 –n) chia hết cho 3-n  5 chia hết cho 3-n  3-n thuộc ước của 5 0,5 điểm  3-n 1;1; 5;5   n 2;2;4;8  Chú ý: HS có cách giải khác nhưng hợp lý thì vẫn ghi điểm tối đa cho từng câu.