Kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Hoằng Đông

docx 5 trang mainguyen 3810
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Hoằng Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_7_truong_thcs_hoang_dong.docx

Nội dung text: Kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Hoằng Đông

  1. TRƯỜNG THCS HOẰNG ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2018 - 2019 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Quan hệ giữa - Nhận biết được các tập hợp số mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học Câu C1 1 Số điểm 0,5 0,5 2.Các phép tính - Nhận biết các - Thực hiện được - Tách nhóm trong tập hợp số công thức lũy các phép tính trong khéo các số và hữu tỉ Q. Giá trị thừa tập hợp Q thực hiện tuyệt đối , lũy thừa đúng thứ tự của một số hữu tỉ phép tính Câu C5 C2,8 C9a,b C9c 5 Số điểm 0,5 1 2 1 4,5 3.Tỉ lệ thức. Từ một đẳng thức Vận dụng tính Vận dụng t/c để Tính chất dãy tỉ số có thể suy ra được chất của tỉ lệ chứng minh tỉ lệ bằng nhau tỉ lệ thức thức để tìm thức x,y,z Câu C6 C10 C11 3 Số điểm 0,5 2 1 3 4.Số thập phân - Biết viết một số - Nắm vững quy hữu hạn, số thập dưới dạng số thập tắc làm tròn số để phân vô hạn tuần phân hữu hạn, số làm tròn một số. hoàn, làm tròn số. thập phân vô hạn - phân biệt các loại Số thực. tuần hoàn số Câu C4 C3,7 3 Số điểm 0,5đ 1đ 2đ Tổng số câu 4 4 2 2 1 13 Tổng số điểm 2đ 2đ 2đ 3đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 20% 20% 20% 30% 10% 100%
  2. Trường: THCS Hoằng Đông KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và tên: Môn: Đại số 7 Lớp: 7 . Thời gian: 45 phút Ngày .tháng .năm 2018 Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo Chữ ký GV Chấm: . ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 đ) Câu 1 (0,5 đ). Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. Z  N C. N  Q D. Q  N 1 5 Câu 2 (0,5 đ). Kết quả của phép tính là : 8 16 A. 7 ; B. 6 ; C. 3 ; D. 6 16 24 12 16 Câu 3 (0,5 đ). Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 . Câu 4 (0,5 đ). Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn : A. 2 B. 7 C. 2 D. 7 . 3 13 15 14 Câu 5 (0,5 đ). Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 330 B. 630 C. 320 D. 120 Câu 6 (0,5 đ). Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức: a c a c a d d b A. B. C. D. b d d b c b a c Câu 7 (0,5 đ). Số nào sau đây là số vô tỉ : 1 A. 3 B. 100 C. -1, (23) D. 3 Câu 8 (0,5 đ). x + 1 = 5 thì x bằng A. 4 B. 5 C. 4 hoặc -6 D. 5 hoặc -5 II . Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9 (3 đ). TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc b»ng c¸ch hîp lý nhÊt (nÕu cã thÓ) 2 1 3 5 3 13 3 10 1,21 22 0,25 5 225 A 4. ; B . . ; C : 3 2 4 18 11 18 11 7 3 49 9
  3. .Câu 10 (2 đ). Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36. a c ab a 2 b 2 Câu 11 (1 đ). Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: b d cd c 2 d 2 Bài làm
  4. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C A D D C A A C TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 9 2 1 3 2 5 13 1 đ A 4. 4. 3 2 4 3 4 3 5 3 13 3 3 5 13 3 B . . 18 11 18 11 11 18 18 11 1 đ 10 1,21 22 0,25 5 225 C : 7 3 49 9 1 đ 10.1,1 22.0,5 5 15 11 11 5 5 11 : : 7 3 7 9 7 3 7 3 5 10 + Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z + Theo đề bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36 0,5 đ + áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 36 3 3 4 5 3 4 5 12 x 3 x 9 3 y 3 y 12 4 z 1 đ 3 z 15 5 0,5 đ + Kết luận 11 0,25 điểm a c Đặt k , suy ra a bk , c dk b d ab bk.b kb 2 b 2 Ta có: (1) 0,25 điểm cd dk.d kd 2 d 2 a 2 b 2 (bk) 2 b 2 b 2 k 2 b 2 b 2 k 2 1 b 2 (2) c 2 d 2 (dk) 2 d 2 d 2 k 2 d 2 d 2 k 2 1 d 2 0,25 điểm ab a 2 b 2 0,25 điểm Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) cd c 2 d 2