Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Trường THCS Vạn Phúc

docx 4 trang binhdn2 23/12/2022 83973
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Trường THCS Vạn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tr.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Trường THCS Vạn Phúc

  1. TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP GIỮA Kè I MễN TOÁN 7 Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh Bài 1: Tớnh: 2 2 3 5 1 1 13 1) 12 : 2) 2 : 3 4 6 3 6 36 0 2 0 1 1 2 1 1 1 2 3 4) : 2 3) 2 3. 2 .4 2 : .8 9 2 2 2 3 3 2 25 2 7 1 5) 64 2 5 7 0,01 8 6) 3 225 5 12 12 . 2 16 6 4 27.93 158.272.224 7) 8) 63.82 614.109 1 ( 2)2 2 3 2 40 29 9) 2 2 2 .3 10) : 13 15 5 5 5 3 3 8 .9 2 1 27 16 4 12) 16. 4 25 2 49 11) . 3 : 3 7 49 7 Bài 2 : Tớnh bằng cỏch hợp lý nếu cú thể : 11 4 3 5 3 3 3 4 1) 1 1 0,5 2) 8 11 8 41 7 8 8 7 5 31 5 2 5 12 5 12 2 4 3) . . 2 4) . . 17 33 17 33 17 17 7 7 17 17 0 3 5 5 8 5 3 23 3 9 3 6) . . 2 5) . . 8 14 8 14 8 11 7 7 11 7 1 4 1 4 6 6 6 7) 35 : 45 : 6 5 6 5 8) 7 19 31 9 9 9 7 19 31 9) 0,125 100 .8101 10) ―3,75.( ―7,2) +2,8 . 3,75 10 5 5 3 3 155 0,9 11) A 7 11 23 5 13 26 13 13 7 3 403 0,2 7 11 23 91 10 Bài 3: Viết cỏc số thập phõn sau về phõn số tối giản: a, 0, 32 . b, 3, 2 . Dạng 2. Tỡm x, y, z: Bài 1: Tỡm x , biết: 3 2 2 5 3 1 1 3 11 1) x 2 2) x 3) : x 5 3 3 8 20 6 4 4 36 2 1 2 1 2 2 1 1 4) x 5) x x 6) 2x 1,4 1,5 3x 0 5 2 5 2 5 3 5 3
  2. 1 1 1 1 1 125 * 7) 4x 1 5x 0 8) , x N 2 1.4 4.7 7.10 x(x 3) 376 Bài 2: Tỡm x , biết: 2 3 2 3 1 1 1 8 1) 2x 6 : 27 0 2) x 3) x 2 16 3 27 3 6 x x 2 2 3 9 3 98 4) x 5) 6) 1 9 3 2 4 5 125 x 3 1 1 x 1 x 2x 1 2x 7) 8) 5 5 20 9) 4 4 80 3 81 Bài 3: Tỡm x , biết: 2 3 1 1 1 1 1) x 1 2) x 0 3) x 5 4 4 5 5 5 2 1 1 2 1 4) x 16 x 0 5) x 1 6) x 4 2 3 2 2 1 2 7) 12 11 x 2 10 8) x 2x 1 0 2 Dạng 3: Toỏn hỡnh Bài 1: Vẽ tia Ot là tia phõn giỏc của = 700. Trờn tia Ot lấy điểm A, từ A vẽ đường thẳng d song song với tia Ox và cắt tia Oy tại B. Chứng tỏ rằng = Bài 2: Cho H.2 biết m ⊥ a tại C, m ⊥ b tại D và = 690. 1 A 1 C a a) Chứng tỏ: a // b 2 b) Tớnh số đo của gúc: 2, 1, 2? 2 1 69° b B D c H.2 m H.2 Bài 3: cho biết a / /b và c  a . a) Đường thẳng c cú vuụng gúc với đường thẳng b khụng? Vỡ sao? b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b tại A và à B . Cho biết A1 115 . Tớnh số đo gúc B2 , B3. c) Gọi Ax và By lần lượt là tia phõn giỏc của cỏc gúc A1 và B3 . Chứng minh: Ax / /By Bài 4. Cho hỡnh vẽ sau, biết rằng x A o DE / / Ax, xã AB 30o , Dã BC 60o , Bã Cy 120o. 30 a) Tớnh ãABE; B D E b) Chứng minh Cy / / Ax; 60o c) Chứng minh AB  BC. 120o y C Bài 5 : Cho hỡnh vẽ. Biết a ⊥ c;b ⊥ c ; aMP = 350 và PNb = 730. a) Chứng minh a // b.
  3. b) Tớnh số đo của gúc MPN ? Bài 6 Cho hỡnh vẽ bờn: Biết gúc B1=700, gúc G1=1100 a) Chứng minh: m // n ả ả b) Tớnh số đo gúc D1;D2 c) Chứng minh: a  p d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phõn giỏc của gúc à BD và gúcCã DG Chứng minh Bx // Dy Bài 7 : Cho hỡnh vẽ .Chứng minh Ax // By . PHẦN NÂNG CAO Bài 1: x 2 1 2x a) Tỡm x để biểu thức nhận giỏ trị nguyờn õm: A ; B x 1 x 3 x 4 x 5 b) Tỡm x để biểu thức nhận giỏ trị nguyờn dương: C ; D x 1 4 2x Bài 2: Tỡm x,y thỏa món 2018 2020 6 4 1) 3x ― 5 + 3y + 0,4 = 0 2) 3x 1 3x 1 9 3 4 2024 1 4 2 3) x 1 x 0 4) 2x 1 x 0 2 3 1 2 1 5) x 1 x 0 6) x x 0 2 3 3 9 2 B x 2022 3y 1 9 Bài 3. Tỡm GTNN của biểu thức: a) A = |2x ― 4| ― 10 b) 2 15 Bài 4. Tỡm GTLN của biểu thức: a) A 9 x 15 b) B 15 3x 1 c) C 4 2x 1 Bài 30: Tớnh: 4 4 4 4 1 9 9 9 1) A . 2) A 11.16 16.21 21.26 61.66 19 19.29 29.39 1999.2009 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3) A . 4) A . 9 72 56 42 6 2 ( 5) ( 5)2 ( 5)3 ( 5)99 1 1 1 1 1 1 Bài 6: Chứng minh rằng : B . 3 32 33 32020 32021 2 Bài 7: Tỡm số nguyờn a để biểu thức nhận giỏ trị là 1 số nguyờn : x2 3 x2 x 3 3x2 2 A B C x 1 x 1 3x2 1