Kiểm tra giữa học kì I - Toán 9
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì I - Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_9.doc
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì I - Toán 9
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 TẦM TỔNG CHỦ ĐỀ QUAN TRỌNG ĐIỂM LÀM TRỌNG SỐ Theo Thang TRÒN ma 10 trận Các phép tính về căn bậc hai 40 4 120 4,6 4,5 Phương trình vô tỉ 20 2 40 1,5 1,5 Hệ thức lượng trong tam giác 30 2 60 2,4 2,5 vuông Tỉ số lượng giác của góc 10 2 40 1,5 1,5 nhọn 100% 260 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NHẬN THỨC – TỔNG CHỦ ĐỀ HÌNH THỨC CÂU HỎI ĐIỂM 1 2 3 4 TL TL TL TL Các phép tính về căn bậc hai Câu1a,b Câu1c Câu 2 4,0 1,5 0,5 2 Phương trình vô tỉ Câu3b Câu3a 2,0 1 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Câu4a Câu4b 2,0 1 1 Tỉ số lượng giác của góc nhọn Câu5a Câu5b 2,0 1 1 Mục đích kiểm tra 2,5 4,0 2,0 10,0 1,5
- UBND THỊ X Ã CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NHỊ QUÝ NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN : TOÁN 9 (Đề kiểm tra có 1 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút Bài 1: (2 điểm) 1.So sánh: 2 35 và 12 5 2.Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa: 2x 1 3.Thực hiện phép tính: + Bài 2: (2,0 điểm) 15 3 2 2 2 1.Rút gọn: 5 1 1 2 2.Trục căn thức ở mẫu: 1 5 2 3.Tính : 3 2 4 18 2 32 50 Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 1 a) x 2 4x 8 9x 18 2 2 b) (3x 1)2 5 Bài 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm, AC=12cm, BC = 15cm, AH là dường cao a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính AH; BH c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại I. Chứng minh AE.AB=AI.AC Bài 5 : ( 2,0 điểm) 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 270, cos 780, sin290 , cos 680 , sin 640 , cos 500. 2. Cho ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm. a) Giải tam giác vuông (số đo góc làm tròn độ) b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B (viết kết quả dưới dạng phân số hai). Hết *Học sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay mà Bộ cho phép
- UBND THỊ X Ã CAI LẬY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NHỊ QUÝ NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN : TOÁN 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM TỪNG TOÀN PHẦN BÀI 1 1/ 2 35 < 12 0.5 2/ x < -1/2 0,75 2,0 3/ + 0,25 2 3 3 2 0.25 3 2 3 2 0.25 3 2 2 2 15 3 2 2 2 2,0 1/ 5 1 1 2 3( 5 1) 2( 2 1) 0,5 5 1 1 2 0,5 3 2 1 2/ = 5 2 0,5 5 2 3/ 3 2 4 18 2 32 50 3 2 12 2 8 2 5 2 0,25 6 2 0,25 3 a) x 2 x 2 3 x 2 2 0,25 2,0 x 2 2 0,25 0,25 x 2 4 0,25 x 6 b) 3x 1 5 0,25 3x 1 5 0,25 4 x 3 0,25x2 x 2 4 1/ a. Áp dụng định lí pitago đảo chứng minh được 2,0 tam giác ABC vuông tại A 0,5
- b. Tính đúng AH = 7,2cm và BH = 5,4cm 0,5 c. Hình vẽ 0,25 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông chứng minh đúng 0,75 5 1/sin 270, cos 780, sin290 , cos 680 , sin 640 , cos 500. 2,0 Ta có: Sin270 cos 780= Sin120 Sin290 0,25 cos 680= Sin220 Sin640; cos 500 = Sin400 Vì Sin120 < Sin220 < Sin270< Sin290 < Sin400 < 0,25 Sin640 Vậy Cos780 < Cos680 < Sìn270 < Sin290 < Cos500 < 0,25 Sin640 2/ a. Giải tam giác vuông -Tìm được BC = 13cm 0,25 - Góc B = 67o , góc C = 23o 0,5 b. Viết đúng các tỉ số lượng giác của góc B 0,5 Hết