Kiểm tra cuối học kỳ II - Môn: Vật lí lớp 11 - Mã đề: 201

doc 3 trang hoaithuong97 6870
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ II - Môn: Vật lí lớp 11 - Mã đề: 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_11_ma_de_201.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kỳ II - Môn: Vật lí lớp 11 - Mã đề: 201

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương A. song song với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ. B. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ. C. vuông góc với đoạn dây dẫn và song song với cảm ứng từ. D. vuông góc mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ. Câu 2. Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm.B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. C. truyền thẳng theo phương tia tới.D. song song với trục chính. Câu 3. Hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt gọi là hiện tượng A. phản xạ toàn phần.B. khúc xạ ánh sáng.C. phản xạ một phần. D. tán sắc ánh sáng. Câu 4. Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường đều, được xác định theo quy tắc A. nắm tay phải.B. bàn tay trái.C. bàn tay phải. D. nắm tay trái. Câu 5. Đối với mạch kín (C) có độ tự cảm L có dòng điện xoay chiều chạy qua, hiện tượng tự cảm A. không xảy ra.B. chỉ xảy ra khi đóng mạch. C. luôn xảy ra.D. chỉ xảy ra khi ngắt mạch. Câu 6. Lăng kính là một khối chất trong suốt đồng chất thường có dạng lăng trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính là A. hình tam giác.B. hình vuông.C. hình chữ nhật. D. hình tròn. Câu 7. Vêbe (Wb) là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Từ thông.B. Độ tự cảm.C. Suất điện động. D. Cảm ứng từ. Câu 8. Khi nói về tính chất đường sức từ, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Chiều của đường sức từ không tuân theo quy tắc vào Nam ra Bắc. B. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa. C. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được hai đường sức từ. D. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 9. Dòng điện cảm ứng trong một mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng A. ngược chiều với từ trường ban đầu qua mạch kín khi từ thông giảm. B. cùng chiều với từ trường ban đầu qua mạch kín khi từ thông tăng. C. luôn cùng chiều với từ trường ban đầu qua mạch kín. D. có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín. Câu 10. Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n 1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Công thức định luật khúc xạ là A. n1sinr = n2sini.B. n 1sini = n2sinr. C. n1tanr = n2tani.D. n 1cosr = n2cosi. Câu 11. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và tia phản xạ.D. tia khúc xạ và mặt phân cách. Câu 12. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực điện lên dây dẫn đặt trong nó.B. lực từ lên nam châm đặt trong nó. C. lực điện lên nam châm đặt trong nó.D. lực từ lên các vật đặt trong nó. Câu 13. Một ống dây hình trụ dài 31,4 cm gồm 1200 vòng có cường độ dòng điện 2 A chạy qua, được đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 9,6.10-5 T.B. 4,8.10 -3T.C. 4,8.10 -5 T.D. 9,6.10 -3 T. Trang 1/2 – Mã đề 201
  2. Câu 14. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 30 0 thì góc khúc xạ r gần bằng A. 45,520.B. 70,52 0.C. 30,47 0.D. 19,47 0. Câu 15. Một đoạn dây dẫn có chiều dài 50 cm mang dòng điện 10 A, được đặt vuông góc với phương của đường sức của một từ trường đều có độ lớn 10-2 T. Lực từ tác dụng lên dòng điện có độ lớn là A. 0,05 N.B. 5 N.C. 0,5 N. D. 0 N. Câu 16. Cho dòng điện I = 10 A chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5cm là A. 2.10-5T.B. 5.10 -5T.C. 4.10 -5T.D. 6.10 -5T. Câu 17. Một mạch kín có độ tự cảm 2.10 -3 H. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3 A. Từ thông riêng của mạch này là A. 0,15 Wb.B. 0,15.10 -3 Wb.C. 0,6.10 -3 Wb.D. 0,6 Wb. Câu 18. Biết chiết suất của nước và benzen lần lượt là 1,333 và 1,501. Chiết suất tỉ đối của benzen đối với nước là A. 0,888.B. 1,126.C. 1,153. D. 0,866. Câu 19. Chiếu tia sáng từ một chất trong suốt có chiết suất n = 1,73 ra không khí. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là A. 36,030.B. 45,26 0.C. 35,31 0.D. 50,28 0. Câu 20. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 10 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là 1 A. 2.B. 0,25.C. 1. D. . 2 Câu 21. Một điện tích 1,6.10 -19 C chuyển động với vận tốc 7,2.10 4 m/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ là 1,5.10 -2 T thì chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ có độ lớn là 17,28.10 -17 N. Điện tích đó chuyển động theo phương hợp với đường sức một góc A. 900.B. 60 0.C. 0 0. D. 30 0. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Một vòng dây dẫn tròn có bán kính 31,4cm, được đặt trong không khí có từ trường đều B với phương, chiều như hình vẽ và có độ lớn là 3.10-4 T. a) Nếu cho từ trường tăng đều từ 3.10-4 T đến 5.10-4 T trong thời gian 0,02 s thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây. b) Nếu cho dòng điện 10 A chạy qua vòng dây theo chiều kim đồng hồ. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của vòng dây. Câu 2 (1 điểm). Một thấu kính hội tụ có độ tụ D đặt trong không khí, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A. Vật AB cách thấu kính một đoạn d 1= 60cm cho ảnh A1B1 ngược chiều với vật. Cố định thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính đến vị trí cách thấu kính một đoạn d 2, cho ảnh A2B2 cùng chiều với vật và cách thấu kính 40 cm. Biết hai ảnh A1B1, A2B2 bằng nhau. Tính độ tụ của thấu kính. B o CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đ/Á D C A B C A A D D B A B D D A C C B C D A 1a/1 điểm Ghi đúng công thức sđđ 0,5  6,195.10 5 e 3,1.10 3 (V) c t 0,02 0,5 Trang 2/2 – Mã đề 201
  3. 1b/ 1 điểm I 0,5 B' 2 .10 7. = 2.10-5 T R    ' BO B B   Mà B  B' ' 0,25 BO B B -4 B0= 2,8.10 T 0,25 2/1 điểm Ảnh A1B1 là ảnh thật k1 0 k1 k2 0,25 f ( f d ' ) 2 f d1 f f ( f 40) f 60 f f = 40 cm 0,25 D = 2,5 đp 0,25 Hết Trang 3/2 – Mã đề 201