Kiểm tra 15 phút - Hóa học 8 - Chương IV: Oxi, không khí - Mã đề thi 217

docx 2 trang hoaithuong97 3810
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút - Hóa học 8 - Chương IV: Oxi, không khí - Mã đề thi 217", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_15_phut_hoa_hoc_8_chuong_iv_oxi_khong_khi_ma_de_thi.docx

Nội dung text: Kiểm tra 15 phút - Hóa học 8 - Chương IV: Oxi, không khí - Mã đề thi 217

  1. Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT - HÓA HỌC 8 Mã đề thi 217 CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ Câu 1: Có mấy loại oxit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ: A. 183oC. B. –183oC. C. 196oC. D. –196oC Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? to A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. CaO + CO2 → CaCO3. to C. 2HgO  2Hg + O2. to D. Cu(OH)2  CuO + H2O. Câu 4: Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4. B. KClO3 và CaCO3. C. KMnO4 và không khí. D. KMnO4 và H2O. Câu 5: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ có các oxit? A. SO2, CH4O, P2O5. B. CO2, Al2O3, Fe3O4. C. CuO, Fe2O3, H2O.D. CO, ZnO, H 2SO4. Câu 6: Công thức viết sai là: A. MgO. B. FeO2. C. P2O5. D. ZnO. Câu 7: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước. C. Khí oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng. Câu 8: Một loại oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hóa học của oxit là: A. SO2.B. SO 3.C. S 2O.D. S 2O3. Câu 9: Hiện tượng khi cho photpho đỏ cháy trong khí oxi là: A. Tạo khói trắng dày đặc. B. Photpho cháy mạnh, sáng chói, không có khói. C. Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh. D. Cháy rất mãnh liệt, tạo ra chất khí. Câu 10: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là: A. FeO, CaO, CO2, NO2. B. CaO, Al2O3, MgO, Fe3O4. C. CaO, NO2, P2O5, MgO. D. CuO, Mn2O3, CO2, SO3 Câu 11: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là: A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 33,6 lít. Câu 12: Cho 6,5 gam Zn vào bình đựng dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 2,0 lít. B. 2,24 lít. C. 2,2 lít. D. 4,0 lít.
  2. Câu 13: Oxit sắt từ có công thức phân tử là: A. Cu2O. B. CuO. C. Fe3O4. D. Fe2O3 Câu 14: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO. C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7. Câu 15: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. H2SO4. B. H2SO3. C. HSO4. D. HSO3. Câu 16: Sự cháy là: A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng. D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng Câu 17: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là: A. CuO, HCl, SO3. B. CO2, SO2, MgO. C. FeO, KCl, P2O5. D. N2O5, Al2O3, HNO3 Câu 18: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là: to A. CaCO3  CaO + CO2. B. Na2O + H2O  2NaOH. to C. S + O2  SO2. D. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl Câu 19: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây? A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm. C. Chỉ dùng axit. D. Dùng nước và quỳ tím. Câu 20: Chọn phát biểu đúng: A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ dàng tác dụng với được nhiều hơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất. D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng với được nhiều hơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất. Hết