Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hóa học 8 - Đề 21

doc 3 trang mainguyen 4280
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hóa học 8 - Đề 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_8_de_21.doc

Nội dung text: Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hóa học 8 - Đề 21

  1. Đề 21 Câu 1 (2,5 điểm): Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau đây ( không thay đổi chỉ số x,y trong phản ứng ở câu a và d ): t 0 a) FexOy + CO   Fe + CO2 b) CaO + H3PO4   Ca3(PO4)2 + H2O c) Fe3O4 + HCl   FeCl2 + FeCl3 + H2O d) Fe O + HCl   + H O x y FeCl2y 2 x e) Al2O3 + HCl   AlCl3 + H2O Câu 2 (1,0 điểm): Một nguyên tử X có tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 14 hạt. Tính số proton, số nơtron trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào? Câu 3 (2,0 điểm): Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V và nguyên tố oxi. Biết phân tử khối của hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y ( hóa trị y, với 1 y 3) và nhóm sunfat ( SO4), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố X và Y. Viết công thức hóa học của hợp chất A và hợp chất B. Câu 4 (1,5 điểm): Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần % theo khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết d 16 . Tìm CTHH của hợp chất X. X / H2 Câu 5 (1,5 điểm): Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1. a) Tính số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y. b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y. Câu 6 (1,5 điểm): Cho biết trong hợp chất của nguyên tố R ( hóa trị x ) với nhóm sunfat (SO 4) có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R. a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị x. b) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của R với nguyên tố oxi ( không xác định nguyên tố R). Phụ lục: Bảng tra cứu nguyên tử khối và số proton của một số nguyên tố có liên quan: Kí hiệu nguyên P O Ca Mg C S Fe H Al tố Nguyên tử khối 31 16 40 24 12 32 56 1 27 Số proton 15 8 20 12 6 16 28 1 13 Hết đề Ghi chú: - Thí sinh được dùng máy tính bỏ túi theo quy định của Bộ GD&ĐT, không được tra cứu bất kỳ tài liệu nào khác bảng phụ lục trên.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ®Ò 21 ( gồm: 02 trang ) Câu/ Nội dung đáp án Điểm ý Câu 1 Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 điểm (2,5đ) t0 a) FexOy + yCO  xFe + yCO2 0,5 đ b) 3CaO + 2H3PO4   Ca3(PO4)2 + 3H2O 0,5 đ c) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O d) Fe O + 2yHCl  x + yH O 0,5 đ x y FeCl2y 2 x 0,5 đ e) Al O + 6HCl  2AlCl + 3H O 2 3 3 2 0,5 đ Câu 2 Ta có: 2p + n = 46 (1) 0,25đ (1,0 đ) Mà: 2p – n = 14 (2) 0,25đ Lấy (1) + (2) được 4p = 60 p = 15 n = 16 0,25đ Vì số p = 15 nên X thuộc nguyên tố Phôt pho ( kí hiệu P) 0,25đ Câu 3 CTTQ của chất A: Y2O5 0,25đ (2,0 đ) Vì phân tử khối của hợp chất A là 142 đvC nên ta có: 0,25đ Ta có: 2X + 80 = 142 X = 31 Vậy X là nguyên tố phôtpho ( P) ; CTHH của chất A: P2O5 0,25đ CTTQ của chất B : Y2(SO4)y 0,25đ 142 PTK của B = = 400 đvC 0,25đ 0,355 Ta có: 2Y + 96y = 400 Y = 200 – 48y 0,25đ Bảng biện luận: y 1 2 3 0,25đ Y 152 (loại) 104 56 ( nhận) 0,25đ ( loại) Vậy X là nguyên tố sắt ( Fe) ; CTHH của chất B là Fe2(SO4)3 Câu 4 Đặt CTTQ của hợp chất X : CxHyOz 0,25đ (1,5 đ) 12x 1y 16z 32 Ta có: 0,32 0,5 đ 37,5 12,5 50 100 Giải ra x = 1 , y = 4 , z = 1 0,5 đ CTHH của hợp chất X là : CH4O 0,25đ Câu 5 a) Gọi x là số mol của Mg số mol Al là 2x 0,25đ (1,5 đ) Ta có: 24x + 27.2x = 7,8 0,25đ 78x = 7,8 x = 0,1 0,25đ 0,25đ Vậy nMg 0,1 ( mol) ; nAl 0,2 (mol) 0,25đ b) mMg 0,1 24 2,4 (gam) mAl 7,8 - 2,4 =5,4 gam 0,25đ
  3. Câu 6 Xét hợp chất: R2(SO4)x : 0,25đ 2R 20 1 (1,5 đ) Ta có: R = 12x (1) 0,5đ 96x 80 4 Xét hợp chất R2Ox: 0,25đ 2R R Ta có: %R = 100% 100% (2) 2R 16x R 8x 0,25đ 12x Thay (1) vào (2) ta có: %R = 100% 60% 12x 8x 0,25đ Hết Đáp án Ghi chú: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu lập luận đúng và có kết quả chính xác thì vẫn đạt điểm tối đa của phần đó.