Kiểm tra 1 tiết (Tiết 46) Hóa học 8
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết (Tiết 46) Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_tiet_46_hoa_hoc_8.doc
Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết (Tiết 46) Hóa học 8
- Ngày soạn: 20/01/2019 Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh về: - Tính chất của oxi - Sự oxi hoá – phản úng hoá hợp - úng dụng của oxi - Điều chế khí oxi – phản ứng phân huỷ - Oxit - Không khí và sự cháy 2. Kĩ năng : - Viết các PTHH giữa các chất - Tính toán theo PTHH: Tính khối lượng, thể tích các chất trong PUHH 3. Thái độ : Yêu cầu trung thực trong kiểm tra đánh giá, rèn tính cẩn thận. 4. Năng lực: Tự học, tư duy,tính toán II. CHUẨN BỊ 1. GV: Giáo án. 2. HS: Học ôn tốt. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Mức độ nhận thức dung Vận Vận dụng ở Cộng kiến Nhận biết Thông hiểu dụng mức cao thức hơn Tính chất Nhận biết Chất nào Viết phương của oxi oxi tác dụng tác dụng trình phản úng với phi kim, được với P và O kim loại, ôxi Tính được hợp chất. khối lượng sản phẩm Số câu 1 câu 4 1 Câu 2 Câu 9 a,b 4 câu Số điểm 0,5 đ 2 2 đ 3 đ 0.5 đ (30%) Sự oxi hoá - Hiểu được – phản phản ứng hoá úng hoá hợp hợp - úng
- dụng của oxi Số câu 1 câu 7 1 câu Số điểm 1 đ 1đ (10%) - Nhận biết Phân loại và đọc Oxit được như thế được tên ôxit nào là ôxit Số câu 1 câu 1 1 câu 8 2 câu Số điểm 0.5 đ 2 đ 2.5 đ (25%) Điều chế - Khí oxi nặng Tính khối khí oxi – hơn không khí lượng KMnO4 phản ứng để biết cách thu cần dùng để phân huỷ khí oxi điều chế được - Phản ứng phân lượng oxi dùng huỷ cho phản ứng trên? Số câu 1 câu 6.7 1 câu 9c 3 câu Số điểm 1.5 đ 1 đ 2.5 đ (25%) Không khí - Nhận biết Hiểu được và sự cháy được sự cháy thành phần và sự oxi hoá không khí có chậm nhưỡng chất nào và số lượng % Số câu 1 câu 5 1 câu 3 2 câu Số điểm 0,5 đ 0.5 đ 1 đ 10 % Tổng số 3 câu 5 câu 1 câu 3 câu 13 câu câu 1.5 đ 5 đ 0,5 đ 3 đ 10,0 đ Tổng số (15 %) (50 %) (5 %) (30%) (100%) điểm ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm:(3đ) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi:
- A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng Câu 3: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2 Câu 4: Oxi có thể tác dụng với: A. Phi kim, kim loại. B. Kim loại, hợp chất. C. Phi kim và hợp chất. D. Phi kim, kim loại và hợp chất. Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước II/ Tự luận : (7 đ) Câu 7 (2 đ): Định nghĩa phản ứng phân hủy vả phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ? Câu 8 (2 đ): Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; P2O3; Mn2O7 . Câu 9 (3 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu được hơp chất có công thức P2O5. a. Viết phương trình hóa học? b. Tính khối lượng sản phẩm thu được? c. Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên? ( Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọnđúng được 0,5 điểm 1. C 2. D 3. B 4. D 5. B 6. A 3đ II/ TỰ LUẬN: 1/ Định nghĩa: - Pư phân hủy là pư hóa học từ 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới 0,5 đ - Pư hóa hợp là pư hóa học 1 chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu. 0,5đ - 2 VD đúng 1 đ 2/ Oxit bazơ: CuO- Đồng (II) oxit 0,5đ Na2O- Natri oxit 0,5đ Oxit axit: P2O3- Điphptpho pentaoxit 0,5đ Mn2O7- Mangan (VII) oxit 0,5đ 3/ a. PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 0,5đ
- b. Số mol O2 : 0,05 mol 0,5đ Số mol P2O5 : 0,02 mol 0,25đ Khối lượng P2O5 : 0,02 . 142= 2,84 gam 0,75đ c. PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5đ > Số mol KMnO4 0,1 mol 0,25đ Khối lượng KMnO4 : 0,1 . 122,5 = 12,25 gam 0,25đ 4. Luyện Tập - Củng cố Giáo viên thu bài và kiểm tra số bài làm của học sinh 5. Hướng dẫn về nhà - Nghiên cứu trước bài “ Tính chất và ứng dụng của hidro” Rút kinh nghiệm