Đề thi học kỳ I (năm học 2018-2019) môn Hóa học 8

doc 3 trang mainguyen 4210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I (năm học 2018-2019) môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I (năm học 2018-2019) môn Hóa học 8

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2018-2019) MÔN : HÓA HỌC 8 (ĐỀ 1) ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (cĩ số proton =13), là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Số e lớp ngồi cùng của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC. Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-23g b)1,6605.10-24g c)6.1023g d)1,9926.10-23g Câu 6: Hiện tượng hố học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Cĩ sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c. Câu 8 : Trong 1 phản ứng hố học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10% Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hố trị của A là m, hố trị của B là n thì quy tắc hĩa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo tồn khối lượng. Áp dụng : Nung 10,2g đá vơi (CaCO3) sinh ra 9g vơi sống và khí cacboníc a. Viết cơng thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 12(2đ): Lập phương trình hĩa học của các phản ứng sau: a. Nhơm + Khí ơxi to Nhơm ơxit. b. Natri + Nước Natri hiđrơxit + Khí Hiđrơ Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hĩa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). BÀI LÀM
  2. Đáp Án HĨA 8 (2018-2019): Đề 1 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái cĩ phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Đề 1 d c c a b b a d c d Đáp án Đề 2 b d c a c b c a d a B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo tồn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) to a. 4Al + 3O2  2Al2O3 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1,4đ) m 13 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = = 0,2 mol. (0,5đ) M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ) a) n = n = 0,2 mol `(0,25đ) H2 Zn Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. nHCl = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,5đ) Đáp Án HĨA 8 (2010-2011): Đề 2 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái cĩ phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c b c b d b a b B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo tồn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) to a. 4Fe + 3O2  2Fe2O3 b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ) m 16 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = 0,25mol (0,5đ) M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,25đ) a) n = n = 0,2 mol (0,25đ) H2 Zn Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,75đ) nHCl = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,75đ)
  3. ĐỀ THI HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2018-2019) MÔN : HÓA HỌC 8 (ĐỀ 2) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS : ___. Lớp : 8 ĐIỂM : LỜI PHÊ CỦA GV : ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC. Câu 2: Hiện tượng hố học khác với hiện tượng vật lý là : a) Biến đổi về hình dạng. b) Cĩ sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. Câu 3 : Trong 1 phản ứng hố học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng . a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất. c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c. Câu 5: Số e lớp ngồi cùng của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40% Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là: a)1,6605.10-24g b)6.1023g c) 1,6605.10-23g d)1,9926.10-23g Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hố trị của A là m, hố trị của B là n thì quy tắc hĩatrị là: a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo tồn khối lượng. Áp dụng : Nung 21,4g đá vơi (CaCO3) sinh ra 12g vơi sống và khí cacboníc a. Viết cơng thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 2(2đ): Lập phương trình hĩa học của các phản ứng sau: a. Sắt + Khí ơxi to Sắt(III) ơxit. b. Kali + Nước Kali hiđrơxit + Khí Hiđrơ Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Al = 27; H = 1; S = 32) (Hĩa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)). BÀI LÀM