Kiểm tra 1 tiết – Hình 6 (tiết 22)

doc 5 trang mainguyen 6110
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – Hình 6 (tiết 22)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_hinh_6_tiet_22.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết – Hình 6 (tiết 22)

  1. Trường THCS KIỂM TRA 1 TIẾT – HèNH 6 (Tiết 22) ĐIỂM: LỚP: . . . . . . . . . . Năm học 2016- 2017 TấN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10 phỳt - 3 điểm) Hóy khoanh trũn đỏp ỏn đỳng: Cõu 1: Cho xã Oy 400 , zã Ot 500 . Khi đú: A.xã Oy phụ zã Ot B.xã Oy bựzã Ot C.xã Oy kề phụ zã Ot D.xã Oy kề bựzã Ot Cõu 2: Hai gúc cú tổng số đo bằng 1800 thỡ: A. Phụ nhau B. Bự nhau C. Kề bự D. B, C đỳng Cõu 3: Gúc RST cú đỉnh và hai cạnh là: A.R và RS, RT B. S và SR, ST C. T và TS, TR D. A, B, C đều đỳng Cõu 4: Nếu tia OB nằm giữa hai tia OA, OC thỡ: A.ãAOB Bã OC ãAOC B.ãAOB ãAOC Bã OC C.Cã OB Cã OA Bã OA D.ãAOB Bã OA ãAOC Cõu 5: Tia Oy là tia phõn giỏc của xã Oz nếu: A.xã Oy ãyOz B.xã Oy ãyOz xã Oz và xã Oy ãyOz xã Oz C.xã Oy ãyOz D. B, C đỳng 2 Cõu 6: xãkềO ybự với ãy nếu:Ox ' A.xã Oy ãyOx ' 900 B.xã Oy ãy 'Ox 1800 C.xã Oy ãyOx ' D. Đỏp ỏn khỏc
  2. Trường THCS KIỂM TRA 1 TIẾT – HèNH 6 (Tiết 22) ĐIỂM: LỚP: . . . . . . . . . . Năm học 2016- 2017 TấN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời phờ: GV coi KT ký tờn GV chấm KT ký tờn: II. PHẦN TỰ LUẬN: (35 phỳt - 7 điểm) Cõu 1: a) Vẽ mã On 300 , sau đú vẽ gúc mOz phụ với gúc mOn (1 điểm) b) Vẽ tia phõn giỏc Ot của xã Oy biết xã Oy 800 . Nờu cỏch vẽ? (1 điểm) Cõu 2: (4 điềm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz, Oy sao cho xã Oz 600 , xã Oy 1200 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) So sỏnh xã Oz và zãOy c) Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của xã Oy khụng? Vỡ sao? Cõu 3: (1 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Hóy chỉ ra cỏc cặp gúc kề bự cú trong hỡnh vẽ? BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A B B A D D II.PHẦN TỰ LUẬN: Cõu Nội dung Điểm a) Vẽ hỡnh đỳng 1,0 _m _z _m _30° 1 _ho?c _60° _O _30° _n _30° _O _n _z b) 1,0 y Vẽ hỡnh đỳng: (0,5 đ) Cỏch vẽ: ã 0 t Bước 1: (0,25 đ) Vẽ xOy = 80 Vỡ Ot là tia phõn giỏcxã Oy , nờn: 40° xã Oy 800 40° xã Ot tảOy 400 2 2 O x Bước 2: (0,25 đ) Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xã Ot = 400 Vẽ hỡnh đỳng y 0,5 z 2 60° 60° O x
  4. a) Trờn cựng nửa mp bờ chứa tia Ox, ta cú xã Oz < xã Oy (600 < 1200 ) nờn tia Oz 0,5 nằm giữa hai tia Ox, Oy. b) Vỡ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy xã Oz zãOy xã Oy 1.0 600 zãOy 1200 zãOy 600 0,5 ã ã 0 0 Vậy: xOz zOy (60 60 ) 0,5 c) Vỡ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và xã Oz zãOy 0,5 0,5 nờn tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy 3 Vẽ hỡnh y x' 2 0,5 1 3 4O x y' Cỏc cặp gúc kề bự Là: à ả ả ả 0,25 1) O1 và O2 2) O2 và O3 ả ả ả à 0,25 3) O3 và O4 4) O4 và O1 * Chỳ ý: Khụng cú hỡnh vẽ minh họa: khụng chấm điểm thành phần.
  5. Ngày soạn: 24/10/2016 KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I HèNH 6 (Tiết 22) I. Mục tiờu đề kiểm tra: Kiểm tra cỏc kiến thức cơ bản giữa chương I. - Nắm được cỏc khỏi niệm về cỏc hỡnh đơn giản; Biết vẽ hỡnh theo trỡnh tự bằng lời; Biết vận dụng một số tớnh chất để giải cỏc bài toỏn đơn giản II. Hỡnh thức kiểm tra: Trắc nghiệm khỏch quan – Tự luận. (TNKQ: 3 – TỰ LUẬN: 7) III. Thiết lập ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Cỏc khỏi niệm về gúc, về tia phõn Gúc bẹt, bự nhau, phụ Tia phõn giỏc của 1 gúc giỏc của 1 gúc nhau, 2 gúc kề bự . Số cõu : 4 1 5 Số điểm: 2 đ 0,5 đ 2,5 đ 25% 2/ Vẽ hỡnh - Vẽ tia phõn giỏc của 1 gúc, Vẽ hai gúc trờn nửa mặt phẳng -Vẽ tia phõn giỏc của 1 gúc vẽ 2 gúc phụ nhau. -Vẽ 2 gúc liờn trờn cựng nửa mp - Cỏch vẽ gúc Số cõu : 2 1 3 Số điểm : 2 đ 0,5 đ 1 đ 3,5 đ 35% 3/ Cụng thức cộng đoạn thẳng- So sỏnh Khi nào - Tớnh số đo gúc hai gúc xã Oz zãOy xã Oy ? - So sỏnh 2 gúc Số cõu : 1 3 4 Số điểm : 0,5 đ 3,5 đ 4 đ 40% TS cõu : 5 1 2 3 1 12 TS điểm : 2,5 đ 0,5 đ 2 đ 4 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ : 25% 5% 20% 10% 10% 100%