Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018 - 2019 - Trường THCS Nghiêm Xuyên
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018 - 2019 - Trường THCS Nghiêm Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_th.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018 - 2019 - Trường THCS Nghiêm Xuyên
- PHềNG GDĐT THƯỜNG TÍN TRƯỜNG THCS NGHIấM XUYấN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MễN TOÁN – LỚP 9 Năm học: 2018 - 2019 HỌC SỐ SỐ TIẾT/TUẦN SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI KỲ TUẦN THIỂU M 15’ V TH HK I 19 14 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết + 1tuần x 4 tiết = 72 tiết 1 3 2 0 1 II 18 13 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết + 1tuần x 4 tiết = 68 tiết 1 3 3 0 1 KẾ HOẠCH CỤ THỂ: Phần: đại số 9 HỌC Kè I Tuần Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh, giảm tải Tớch hợp ,liờn Ghi chỳ mụn 1 Căn bậc hai 1 2 Căn thức bậc hai và HĐT A2 = A 3 Luyện tập 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 2 5 Luyện tập 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 3 7 Luyện tập Tiết 8 học sau 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức (khụng dạy bảng căn 4 bậc hai bậc hai) (khụng dạy bảng căn bậc hai) 10 Luyện tập 5 11 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(tiếp). 6 12 Luyện tập 1
- 13 CĐ;Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 8 CĐ: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp (Khụng dạy Luyện tập Mỏy tớnh cầm tay bảngcăn ) 7 14 CĐ: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) . Luyện tập 15 Căn bậc ba 8 16 Ôn tập chương I 17 Ôn tập chương I 9 18 Kiểm tra chương I 19 Nhắc lại , bổ sung các khái niệm về hàmsố 10 20 Luyện tập 21 Hàm số bậc nhất 11 22 Luyện tập 23 Đồ thị của hàm số y = a.x + b( a 0) 12 24 Luyện tập 25 CĐ.Vị trớ tương đốicủa hai đt T1.Đường thẳng song song và đường thẳng 13 cắt nhau 26 CĐ Vị trớ tương đốicủa hai đt (tiếp). T2. Luyện tập 27 CĐ Vị trớ tương đốicủa hai đt(tiếp) VD2 khụng dạy, bài T3. Hệ số góc của đường thẳng y = a.x+b tập 31,khụng yc hslàm 14 28 CĐ Vị trớ tương đốicủa hai đt (tiếp). T4. .Luyện tập 15 29 Ôn tập chương II 16 30 Phương trình bậc nhất hai ẩn 17 31 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 32 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 18 33 Ôn tập học kỳ 34 Kiểm tra Theo đề chung 35 học kỳ I 19 Theo đề chung (Cả đại và hỡnh) 36 Trả bài kiểm tra học kỳ I Theo đề chung 2
- HỌC Kè II Tuần Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh, bổ sung 37 Giải hệ PT bằng phương pháp cộng đại số 20 38 Luyện tập 39 Luyện tập 21 40 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương 22 trình (tiếp) 42 Luyện tập 43 Luyện tập 23 44 Ôn tập chương III với sự giỳp của mỏy Kết quả BT2 đưa vào cuối tớnh trang 10 và được sử dụng 45 Ôn tập chương III(tiếp) để làm cỏc BT khỏc 24 46 Kiểm tra chương III 47 Hàm số y = a.x2 ( a 0 ) 25 48 Luyện tập. 49 Đồ thị của hàm số y = a.x2 ( a 0 ) 26 50 Luyện tập. 51 Phương trình bậc hai một ẩn VD2, chuyển vế -3 được x2= 27 3, pt cú 2 nghiệm 52 Luyện tập 53 Công thức nghiệm của phương trình bậc 28 hai. 54 Luyện tập 55 Công thức nghiệm thu gọn 29 56 Luyện tập 57 Chủ đề: Hệ thức Vi – ét và ứng dụng 30 58 Chủ đề: Hệ thức Vi – ét và ứng dụng: Luyện tập 59 Kiểm tra chương IV 31 60 Phương trình qui về phương trình bậc hai 61 Luyện tập. 32 62 Chủ đề: Giải bài toán bằng cách lập phương trình 33 63 Chủ đề(tiếp): Luyện tập 3
- 64 Ôn tập chương IV( với sự giỳp của mỏy 34 tớnh) 35 65 Ôn tập cuối năm 66 Ôn tập cuối năm 36 67 Ôn tập cuối năm 68 Kiểm tra cuối năm Theo đề chung 37 69 Kiểm tra cuối năm Theo đề chung 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (ĐS) Theo đề chung 4
- Tuần Tiết Tờn bài dạy Điều chỉnh, bổ sung Một số hệ thức về cạnh và đường 1 1 cao trong tam giác vuông Một số hệ thức về cạnh và đường 2 2 cao trong tam giác vuông 3 Luyện tập 3 4 Luyện tập 5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn Kớ hiệu tang là tan, Kớ hiệu cotang là 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn cot 4 7 Luyện tập Luyện tập (cú sử dụng mỏy tớnh) (Khụng dạy $3. 8 Bảng lượng giỏc) Một số hệ thức về cạnh và góc trong 11 tam giác vuông 5 Một số hệ thức về cạnh và góc trong 12 tam giác vuông 13 Luyện tập 6 14 Luyện tập ứngdụng thực tế các tỉ số lượng 15 giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. 7 ứngdụng thực tế các tỉ số lượng 16 giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. 17 Ôn tập chương I . 8 18 Ôn tập chương I . 19 Kiểm tra chương I 9 Sự xác định đường tròn. Tính chất 20 đối xứng của đường tròn 21` Luyện tập 10 22 Đường kính và dây của đ.tròn 23 Luyện tập 11 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ 24 tâm đến dây Luyện tập (Khụng dạy bảng 9 lượng giỏc ) 12 Vị trí tương đối của đường thẳng và 25 đường tròn 5
- Luyện tập (Khụng dạy bảng HèN 10 lượng giỏc ) H 13 Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến HỌ 26 của đường tròn C 27 Luyện tập 14 28 Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau HỌC 29 Luyện tập 15 Kè I 30 Vị trí tương đối của 2 đường tròn Vị trí tương đối của 2 đường tròn 31 16 (tiếp) 32 Luyện tập 33 Ôn tập chương II H 17 Ọ 34 Ôn tập chương II C 18 35 Ôn tập học kì I 19 36 Trả bài kiểm tra học kì I Kè II Tuần Tiết Tờn bài dạy Điều chỉnh, bổ sung 37 Góc ở tâm. Số đo cung 20 38 Luyện tập 39 Liên hệ giữa cung và dây 21 40 Góc nội tiếp 41 Luyện tập 22 42 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 43 Luyện tập 23 Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. 44 Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 45 Luyện tập Thự hiện ?1,?2. Trong ?2 24 46 Cung chứa góc khụng yc HS c/m mục a,b và cụng nhận kết luận c 47 Luyện tập 25 Định lớ đảo khụng yc HS 48 Tứ giác nội tiếp chứng minh 26 49 Luyện tập 6
- Đường tròn ngoại tiếp . Đường tròn nội 50 tiếp 51 Độ dài đường tròn, cung tròn 27 52 Luyện tập 53 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 28 54 Luyện tập Ôn tập chương III 55 (với sự giỳp đỡ của MT) 29 Ôn tập chương III 56 (với sự giỳp đỡ của MT) 57 Kiểm tra chương III 30 Hình trụ . Diện tích xung quanh và thể 58 tích hình trụ 59 Luyện tập Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích 31 60 xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 61 Luyện tập 32 Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể 62 tích hình cầu. Hình cầu Diện tích hình mặt và thể 63 33 tích hình cầu. 64 Luyện tập 65 Ôn tập chương IV 34 66 Ôn tập chương IV 67 Ôn tập cuối năm 35 68 Ôn tập cuối năm 36 69 Ôn tập cuối năm 37 70 Trả bài kiểm tra học kì II 7