Hóa học 12 - Chủ đề 5: Amino axit

pdf 39 trang hoaithuong97 6750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hóa học 12 - Chủ đề 5: Amino axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoa_hoc_12_chu_de_5_amino_axit.pdf

Nội dung text: Hóa học 12 - Chủ đề 5: Amino axit

  1. 5. AMINO AXIT SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN CMV (0939.118.788) Năm học: 2021-2022
  2. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) I. MỨC ĐỘ BIẾT 1) Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit? A. NH2CH2COOH. B. HOOCCH2CHNH2COOH. C. CH2NH2CH2COOH. D. CH3CH2CONH2. 2) Glyxin có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau? KCl (1), C2H5OH /HCl (2), CaCO3 (3), Na2SO4 (4), CH3COOH (5). A. (1), (2) , (3). B. (3), (4) , (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (3), (5). 3) Cho các chất sau: (1) CH3-CH(NH2)COOH; (2) HO-CH2-COOH; (3) CH2O và C6H5OH; (4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH. Các trường hợp nào trên đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. (1), (3), (5). B. (1),(2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5). 4) Công thức cấu tạo của alanin là A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. C6H5NH2. C. CH3 – CH(NH2)– COOH. D. H2N – CH2 – COOH. 5) Chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính? A. Amoni axetat. B. Axit -glutamic. C. Alanin. D. Anilin. 6) Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. Chất này có thể phản ứng được với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2O. B. NH3. C. Ba(OH)2. D. Cả A, B, C. 7) Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với A. Dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH và CuO. C. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3. 8) Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. X là A. NH2-CH2-COOH. B. X chứa 2 nhóm -COOH trong phân tử. C. NH2-CH2-CH2-COOH. D. X chứa 2 nhóm –NH2 trong phân tử. 9) Axit aminoaxetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, dung dịch NaOH, dung dịch Na2SO4. B. Cu, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. C. Na, dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4. D. Na, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. 10) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N. Chất X tác dụng được với hỗn hợp Fe + HCl tạo ra một amin bậc 1, mạch thẳng. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-CH2NO2. B. CH2=CH-COONH4. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOCH3. 11) Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. Protit luôn chứa nitơ. B. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. C. Protit luôn chứa chức hiđroxyl. D. Protit luôn là chất hữu cơ no. 12) Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. Dung dịch NaOH. B. Giấy quỳ tím. C. Dung dịch phenolphthalein. D. Nước brom. 13) Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng? A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl B. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất. + - C. Aminoaxit ngòai dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N RCOO D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit . Trang 2
  3. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 14) Tên gọi glixin là của amino axit có công thức A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH (CH3)-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. 15) Trong các chất sau , chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng : A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH2-NH2. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. 16) Khẳng định về tính chất vật lý nào của amio axit dưới đây không đúng? A. Tất cả đều là chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao. 17) Aminoaxit phản ứng với A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaNO3. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Na2SO4. 18) Aminoaxit phản ứng với A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch KNO3. C. Dung dịch CaCl2. D. Dung dịch K2SO4. 19) Hợp chất không có tính chất lưỡng tính là A. Glyxin. B. Alanin. C. Etyl amin. D. Aminoaxit. 20) Alanin không tác dụng với A. NaOH. B. C2H5OH. C. H2SO4 loãng. D. NaCl. 21) Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH2-CO-NH2. D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. 22) Để chứng minh Glyxin C2H5O2N là hợp chất lưỡng tính, người cho glyxin phản ứng đồng thời với: A. HCl và NaOH. B. NaOH và KOH. C. CH3OH/HCl. D. NaOH và KCl. 23) Cho dung dịch chứa các chất sau: (X1)C6H5NH2; (X2)CH3NH2; (X3)H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH (NH2 )COOH. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: A. X1; X2; X5. B. X2; X3; X4. C. X2; X5. D. X1; X5; X4. 24) Có ba chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-COOH và CH3-CH2-CH2-NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây? A.NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. Quỳ tím. 25) Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa. A. Nhóm amino. B. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. C. Nhóm cacboxyl. D. Một họăc nhiều nhóm amino và một họăc nhiều nhóm cacboxyl. 26) - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cácbon ở vị trí thứ A. 1 B. 2 C. 3. D. 4. 27) Cho các chất : (X) H2N- CH2-COOH; (T)CH3-CH2-COOH; (Y)H3C-NH-CH2-CH3; (Z) C6H5-CH(NH2)-COOH; (G) HOOC-CH2-CH(NH2)COOH và (P) H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH. Những chất là amino axit gồm: A. X, Z, T, P. B. X, Y, Z, T. C. X, Z, G, P. D. X, Y, G, P. Trang 3
  4. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 28) Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH(NH2)COOH. D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. 29) Cho dung dịch quỳ tím vào hai dung dịch sau: (X) H2N-CH2-COOH và (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra là gì? A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu dỏ. C. X không đổi màu quỳ tím, Y là quỳ chuyển màu đỏ. D. Cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ. 30) Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là A. axit glutamic. B. Metylamin. C. axit aminoaxetic. D. anilin. 31) Cho các chất sau: anilin, etanol, axit aminoaxetic, metyl amin. Số chất phản ứng lần lượt với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 32) Phản ứng giữa alanin và axit clohidric cho chất nào sau đây? A. H2N-CH(CH3)-COCl. B. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl. C. H3C-CH(NH2)-COCl. D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2. 33) Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với A. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. B. Cu, KOH, Na2SO4, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl. C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu. D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl. 34) Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất. B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. + - C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N RCOO ). D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. 35) Axit -Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl. B. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH. C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu. D. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH. 36) Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 37) Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 38) Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dd NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Trang 4
  5. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 39) Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 40) Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. 41) Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH. C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. 42) Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. 43) Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 44) Amino axit là một hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử của nó vừa có nhóm (1) vừa có nhóm (2) nên vừa có tính chất (3) vừa có tính chất (4) . Amino axit thường tồn tại dưới dạng (5) cân bằng với dạng (6) (1) (2) (3) (4) (5) (6) A. amin cacbonyl oxi hoá Axit phân tử phân tử ion lưỡng B. amino cacboxyl bazơ Axit phân tử cực C. hiđroxyl metylen khử oxi hoá cation anion D. xeton metyl axit lưỡng tính nguyên tử cation 45) Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. quỳ tím. 46) (CĐ 10): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua. 47) (CĐ 11): Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng? A. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và CH3NH2. D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. 48) (CĐ 12): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. 49) (CĐ 12): Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic. B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic. C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic. D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. Trang 5
  6. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 50) (CĐ 12): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. 51) (CĐ 14): Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 52) (CĐ 14): Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin B. Phenylamin C. Metylamin D. Alanin 53) (A 08): Phát biểu nào sau đây không đúng? + - A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N CH2COO . B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl. D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glixin. 54) (A 11): Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 55) (A 11): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin. 56) (A 12): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric. B. Axit α,  -điaminocaproic C. Axit α-aminopropionic. D. Axit aminoaxetic. 57) (A 13): Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. 58) (B 12): Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 59) (B 13): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. 60) (QG 2017-201) Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. 61) (QG 2017-202) Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metyl axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. 62) (QG 2017-202) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng. 63) (QG 2019-203) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl. 64) (THPTQG 2020 – 201): Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Trang 6
  7. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 65) (THPTQG 2020 – 202). Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin. 66) (THPTQG 2020 – 202). Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 67) (THPTQG 2020 – 203). Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamiC. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin. 68) (THPTQG 2020 – 203). Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 69) (THPTQG 2020 – 204): Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 70) (THPTQG 2020 – 204): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin. 71) (MH Lần 2-2017): Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. 72) (MH Lần 1-2020): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. 73) (MH Lần 2-2020): Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. 74) Số nguyên tử hiđro trong một phân tử alanin là A. 9. B. 3. C. 7. D. 5. 75) Valin có công thức phân tử là A. C6H14O2N2. B. C3H7O2N. C. C5H9O4N. D. C5H11O2N. 76) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. NaCl. D. CH3COOH. 77) Chất X có công thức (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. 78) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. Metylamin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Axit glutamic. 79) Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin. 80) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metylamin? A. NaCl. B. NaOH. C. CH3OH. D. HCl. 81) Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxin. D. Lysin. 82) Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Etylamin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Anilin. 83) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. 84) Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH. C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH. 85) Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm? A. CH3NH2. B. H2N-CH2-CH(NH2)COOH. C. C6H5ONa D. H2NCH2COOH. Trang 7
  8. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 86) Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Alanin. B. Metyl amin. C. Axit glutamic. D. Lysin. 87) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Anilin. 88) Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit aminoaxetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin. 89) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Anilin. B. Etylamin. C. Valin. D. Metylamin. 90) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 91) Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. 92) Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. etanol. 93) Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. 94) Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metylaxetat. D. Saccarozơ. 95) Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphatalein. 96) Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là A. tyrosin. B. alanin. C. valin. D. axit glutamic. 97) Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin. 98) Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. anilin. B. alanin. C. phenol. D. etylamin. 99) Công thức H2NCH2COOH có tên là A. glyxin. B. axit axetic. C. alanin. D. aminoaxetic. 100) Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây? A. HCl, Cu, NaOH. B. NaOH, HCl, Na2SO4. C. HCl, NaCl, C2H5OH. D. NaOH, CH3OH, H2SO4. 101) Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit -aminopropionic là A. 11. B. 13. C. 12. D. 10. 102) Công thức hóa học của alanin là A. C6H5NH2. B. H2N(CH3)CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2CH2COOH. 103) Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. etanol. B. glyxin. C. metylamin. D. anilin. Trang 8
  9. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 104) Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Phenol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Lysin. 105) Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ? A. Lysin. B. Anilin. C. axit glutamic. D. metylamoni clorua. 106) Chất nào sau đây không tan trong nước? A. etyl axetat. B. axit axetic. C. glyxin. D. etanol. 107) Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. C2H5OH. C. HCl. D. NaOH. 108) Anilin có công thức là A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2. C. C6H5CH2NH2. D. C2H5NH2. 109) Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước kết tính ở điều kiện thường? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. Mg(OH)2. D. (C6H10O5)n. 110) Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường? A. metylamin. B. Alanin. C. axit glutamic. D. Valin. 111) Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2. 112) Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)? A. Alanin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Valin. 113) Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Metylamin. B. Anilin. C. Axit glutamic. D. Lysin. 114) Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử lysin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 115) Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. 116) Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. 117) Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Etylamin. D. Anilin. 118) Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. X có tên thay thế là A. alanin. B. glyxin. C. axit 2- aminoetanoic. D. axit aminoaxetic. 119) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng? A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 120) Dung dịch chất nào sau đây không làm xanh quỳ tím? A. Lysin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Đimetylamin. 121) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. Metylamin. B. Alanin. C. Anilin. D. Etyl axetat. 122) Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin. 123) Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Anilin. B. Glyxin. C. Axit axetic. D. Etylamin. Trang 9
  10. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 124) Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. X có tên thay thế là A. axit aminoaxetic. B. axit 2- aminoetanoic. C. alanin. D. glyxin. 125) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin. 126) Alanin có công thức là A. H2N-(CH2)5-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. C6H5-NH2. D. H2N-CH(CH3)-COOH. 127) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Đietylamin. B. Alanin. C. Axit oxalic. D. Axit axetic. 128) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. 129) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là A. glyxin. B. Lysin. C. axit glutamic. D. Alanin. 130) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Etylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Phenylamoni clorua. 131) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. 132) X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là? A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. (C6H10O5)n. 133) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 134) Công thức của alanin là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH. 135) Amino axit nào sau đây có năm nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. 136) Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. 137) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. 138) Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. 139) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí? A. Metylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin. 140) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn? A. Trimetylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin. 141) Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin 142) Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là A. 2. B. 6. C. 7. D. 3. 143) Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Trang 10
  11. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 144) Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaNO3. C. HCl. D. Na2SO4. 145) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glyxin. 146) Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 147) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? A. Metylamin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin. 148) Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. 149) Phân tử khối của axit glutamic là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. 150) Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit glutamic. 151) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5. 152) Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 153) (2021-lần 1) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Etylamin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin. 154) (2021-lần 1) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin. 155) (2021-lần 1) Dung dịch chất nào sau đây khônglàm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit glutamic. 156) (2021-lần 1) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin. II. MỨC ĐỘ HIỂU 157) Hợp chất X có công thức phân tử là C9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hoá: dung dich NaOH dung dich HCl X  Y  C5H10O4NCl Công thức cấu tạo của X là A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH(NH2)CH2OOCC3H7. C. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3. D. C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H5. 158) Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3C2H5. C. HCOONH2(CH3)2. D. C2H5COONH4. Trang 11
  12. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 159) Cho sơ đồ C8H15O4N + 2NaOH → C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH2 tại C thì C8H15O4N có số công thức cấu tạo phù hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 160) Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9O2N. Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 161) Hãy chọn công thức sai trong số các amino axit dưới đây? A. C3H7O2N. B. C4H8O2N. C. C5H9O2N. D. C5H12O2N2. 162) Đốt cháy 1 mol amino axit H2N- (CH2)n- COOH phải cần số mol oxi là A. (2n + 3)/2. B. (6n + 3)/2. C. (6n + 3)/4. D. (6n - 1)/4. 163) Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm mất màu nước brom. Xác định công thức cấu tạo có thể có của hợp chất đó? A. H2N- CH2- CH2- COOH. B. CH2 = CH- COONH4. C. CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH3-NH-CH2-COOH. 164) Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối B và khí C làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo của A? A. CH3COONH3CH3. B. CH3CH2COONH4. C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2. 165) Đốt cháy hoàn toàn một amino axit A thì thu được CO2 và N2 theo tỷ lệ thể tích 4:1. Biết phân tử A chỉ chứa 1 nhóm amin bậc một. Vậy công thức đúng của A là A. CH3–CH(NH2)–COOH. B. H2N-CH2–COOH. C. H2N–CH2–CH2–COOH. D. CH3-NH-CH2-COOH. 166) Đốt cháy hết a mol một amino axit A đơn chức bằng một lượng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2. Công thức phân tử của A là A. C2H7NO2. B. C3H7N2O4. C. C3H7NO2. D. C2H5NO2. 167) Có các dung dịch sau: C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 168) CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các dung dịch chứa các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, NH3, CH3OH, NH2-CH2-COOH. Số phản ứng có thể xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 169) Cho dung dịch sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5). Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. X1, X2. B. X3, X4. C. X2, X5. D. X1, X2, X3, X4, X5. 170) Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy CTCT hợp lý của chất này là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. NH2-CH2-CH2-COOH. C. CH2=CH-COONH4. D. A và B đều đúng. Trang 12
  13. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 171) Cho quỳ tím vào dung dịch của từng amino axit sau: Axit ,  -điamino butiric, axit glutamic, glyxin, alanin. Số dung dịch có hiện tượng đổi màu là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 172) Đốt cháy hoàn toàn một - amino axit X thu được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2 thì kết luận nào sau đây đúng? A. Amino axit X có công thức NH2-CH2-COOH. B. Amino axit X có thể là NH2-CH2-COOH hay CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH. C. Amino axit X có thể là NH2-CH2-COOH hay C2H5C(NH2)2COOH. D. Có nhiều hơn hai công thức vì còn phụ thuộc vào số nguyên tử nitơ. 173) Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH  Y + CH4O Y + HCl dư  Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOOH. 174) Chất X có công thức C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit  -amino propionic. C. axit amino propionic. D. amoni acrylate. 175) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua. 176) Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 177) Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 178) Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng? A. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và CH3NH2. D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. 179) Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 180) Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. Trang 13
  14. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 181) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 17,98%. B. 15,73%. C. 15,05%. D. 18,67%. 182) Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 183) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanine. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysine. D. Dung dịch valin. 184) Phát biểu nào sau đây không đúng? + - A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N CH2COO . B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl. D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glixin. 185) Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 186) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric. B. Axit α,  -điaminocaproic. C. Axit α-aminopropionic. D. Axit aminoaxetic. 187) Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. 188) Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 189) Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2) , (3) , (1). D. (2), (1), (3). 190) Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. 191) Cho hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3. 192) Một trong những điểm khác nhau giữa protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. Protit luôn chứa nitơ. C. Protit luôn là chất hữu cơ no. D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Trang 14
  15. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 193) Cho các loại hợp chất: (X) amino axit; (Y) muối amoni của axit cacboxylic; (Z) amin; (T) este của amino axit. Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 194) Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 195) Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. 196) Cho từng chất: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 197) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. 198) Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Glyxin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Alanin. 199) Chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch HCl, và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. Anilin. B. etyl amin. C. alanine. D. phenol. 200) Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4H11NO2 mà khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì có khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm? A. 8. B. 9. C. 7. D. 2. 201) Cho dãy các chất: phenol, anilin, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 202) Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. 203) (CĐ 08): Cho dãy các chất: phenol, anilin, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 204) (CĐ 09): Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: (a) X + NaOH  Y + CH4O và (b) Y + HCl dư  Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOOH. 205) (CĐ 09): Chất X có công thức C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit  -amino propionic. C. axit amino propionic. D. amoni acrylat. Trang 15
  16. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 206) (CĐ 11): Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 207) (CĐ 12): Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 208) (CĐ 13): Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 17,98%. B. 15,73%. C. 15,05%. D. 18,67%. 209) (A 13): Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 210) (B 07): Cho các loại hợp chất: (X) amino axit; (Y) muối amoni của axit cacboxylic; (Z) amin; (T) este của amino axit. Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 211) (B 07): Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 212) (B 10): Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. 213) (B 11): Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2) , (3) , (1). D. (2), (1), (3). 214) (B 12): Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). 215) (QG 2018-203) Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 2. C. 5. D. 3. 216) (QG 2018-201) Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)- COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 217) (MH Lần1 2017): Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5. (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Trang 16
  17. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 218) (MH Lần1 2017): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. 219) (MH Lần 2-2017): Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0 0 XYZT CH3 OH/HCl,t  C 2 H 5 OH/HCl,t  NaOH(d­) Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. 220) (MH 2018). Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. 221) C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COONH4. B. NH2CH2COONa. C. H2NCH2CH2COONa. D. H2NCH2COOCH3. 222) Cho các chất (hay dung dịch) sau: HCl, C2H5OH, H2, NaOH, NaCl. Số chất (hay dung dịch) có khả năng tác dụng được với glyxin (điều kiện thích hợp) là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 223) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. Etanol, fructozơ, metylamin. B. metyl axetat, alanin, axit axetic. C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. glixerol, glyxin, anilin. 224) Sử dụng quỳ tím có thể phân biệt trực tiếp được dãy các dung dịch nào sau đây? A. alanin, đimetylamin, lysin. B. anilin, glyxin, axit glutamic. C. etylamin, anilin, axit glutamic. D. đimetylamin, glyxin, alanin. 225) Valin có tên thay thế là A. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic. B. axit aminoetanoic. C. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic. D. axit 2 – aminopropanoic. Trang 17
  18. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 226) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol. C. glixerol, glyxin, anilin. D. etanol, fructozơ, metylamin. 227) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X: Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O. o  H2 SO 4 dac,t B. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O. o H2 SO 4 dac,t C. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. t0 D. CH3NH3Cl + NaOH  NaCl + CH3NH2 + H2O. 228) Cho các chất sau: phenyl amoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 229) Cho các chất sau: H2NCH2COOH(X), CH3COOH3NCH3(Y), C2H5NH2(Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X,Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Z,T. D. X, Y,Z, T. 230) Công thức phân tử của alanin là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H7O2N. D. C3H5O2N. 231) Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 232) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Có kết tủa Ag Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Dung dịch brom Có kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin. B. axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin. C. aaxit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol. D. axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin. Trang 18
  19. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 233) Phát biểu sau đây là sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. 234) Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng? A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. B. CH3NH3Cl và CH3NH2. C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. D. CH3NH2 và H2NCH2COOH. 235) Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clrua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 236) Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, C6H5NH2, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 237) Có các dung dịch sau: phenylamoni clorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 238) Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực. (b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol. (c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo. (e) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt). Số phát biểu sai là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 239) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH, C6H5OH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 240) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 241) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. Trang 19
  20. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 242) Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH; CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 243) Cho các chất sau: etyl amin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 244) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa kim loại Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam đặc trưng T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. D. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. 245) Cho các chất: etyl axetat, etanol, glyxin, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 246) Cho dãy gồm các chất sau: Al, H2O, NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, (NH4)2CO3, HOOCC2H4CH(NH2)COOH. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 247) Cho các dung dịch sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, etylamin, anilin. Số dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn luôn là phản ứng một chiều. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Để rửa ổng nghiệm đựng anilin có thể dùng dung dịch HCl. (d) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ( gọi là mì chính). (e) Các amino axit như glyxin, valin đều chưa hai nhóm –COOH trong phân tử. (g) Trong công nghiệp dược phẩm, methionin được sử dụng làm thuốc bổ gan. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 248) Phát biểu nào sau đây sai? A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. + - B. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2COO . C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH3N-CH3 là este của metylamin. Trang 20
  21. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 249) Cho các phát biểu sau : (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to) thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 250) Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch etylen glicol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. (e) Ở nhiệt độ thường CH3CHO phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 251) Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, anilin, glucozơ. 252) Kết quả thí nghiệm như bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa trắng Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh 0 Z Cu(OH)2 ở t thường Dung dịch màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. B. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. Trang 21
  22. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 253) Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực. (b) Thành phần chính của cồn 750 mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol. (c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng CH4. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo. (e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt, ). Số phát biểu sai là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 254) Kết quả thí nghiệm của các đ X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y DD I2 Có màu xanh tím Z Dd AgNO3 Kết tủa Ag T Nước Brom Kết tủa trắng Các dd X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin D. Axit glutamic, tinh bột, anlin, glucozơ. 255) Cho phát biểu sau: (a) Tất cả các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường. (b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. (c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4. (d) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit. (e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic. (g) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 256) Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, isopren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là A. propen, benzen. B. isopren, propen. C. isoren, glyxin. D. propen, benzen, glyxin, isoren. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 257) Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,18 gam muối. Khối lượng mol của A là A. 109 gam. B. 218 gam. C. 147 gam. D. 145gam 258) Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. CH3 – CH(NH2)– COOH. C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH. D. H2N – CH2 – COOH. 259) -amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Trang 22
  23. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 260) X là một amin –amino axit chứa 1 nhóm–COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9g X tác dụng với dung dịch HCl. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 12,55g muối khan. Công thức đúng của X là A. CH2 – COOH B. CH3 – CH2 – CH – COOH NH2 NH2 C. CH3 – CH – COOH D. CH 2 CH2 COOH NH2 NH2 261) Cho 0,1 mol amino axit X phản tử chứa 1-NH2 và 1-COOH phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. phenylalanin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. 262) amino axit X không phải dạng chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. 263) Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam. B. 25,50 gam. C. 8,78 gam. D. 20,03 gam. 264) (CĐ 11): Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. 265) (A 07): -amino axit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. 266) (THPTQG 2015): Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2, một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. NH2-[CH2]3-COOH. B. NH2-[CH2]2-COOH. C. NH2-[CH2]4-COOH. D. NH2-CH2-COOH. 267) (QG 2019-217) Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11. 268) (QG 2019-218) Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. 269) Amino axit X chứa 1 nhóm–COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4g chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là A. C4H10N2O2. B. C5H12N2O2. C. C5H10NO2. D. C3H9NO4. 270) Amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH. Trang 23
  24. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 271) Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2 . C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH. 272) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOCH3. B. HCOOH3NCH=CH2. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH2=CHCOONH4. 273) Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. 274) Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. 275) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z ở điều kiện tiêu chuẩn gồm hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. 276) Este X có khối lượng phân tử là 103 đvC được điều chế từ ancol đơn chức có tỉ khối so với oxi lớn hơn 1 và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,75. B. 27,75. C. 26,25. D. 24,25. 277) Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. 278) (CĐ 08): Amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH. 279) (A 09): Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. Trang 24
  25. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 280) (A 13): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2 . C. (NH2)2C4H7COOH . D. NH2C2H4COOH. 281) (THPTQG 2016) : Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 28,25. B. 18,75. C. 21,75. D. 37,50. 282) (QG 2018-203) Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45. 283) (QG 2018-202) Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6. 284) (THPTQG 2020 – 201): Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 1,94. B. 2,26. C. 1,96. D. 2,28. 285) (THPTQG 2020 – 202). Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98. 286) (THPTQG 2020 – 203). Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 2,91. B. 3,39. C. 2,85. D. 3,42. 287) (THPTQG 2020 – 204): Cho 3 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,88. B. 4,56. C. 4,52. D. 3,92. 288) Este X được tạo bởi ancol metylic và - amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là A. axit - aminocaproic. B. alanin. C. glyxin. D. axit glutamic. 289) Thực hiện phản ứng este hoá giữa -amino axit X và ancol CH3OH thu được este A có tỷ khối hơi so với không khí bằng 3,07. Xác định công thức cấu tạo của X? A. H2N- CH2- COOH. B. H2N- CH2- CH2- COOH. C. CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH3-NH-CH2-COOH. 290) Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865%; 15,73%,; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOOCH2CH3. C. H2NCH2COOCH3. D. H2NC2H4COOH. Trang 25
  26. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 291) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X, thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. 292) Este X được điều chế từ một ancol Y và một amino axit Z. tỷ khối hơi của x so với H2 là 44,5. Cho 17,8 gam X phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 19,4. B. 21,4 . C. 24,2 . D. 27,0. 293) Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan . Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là A. NH2C3H6COOH. B. ClNH3C3H3(COOH)2. C. NH2C3H5(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH. 294) Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là A. NH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)COOH. C. NH2-(CH2)6 –COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH. 295) X là một a – amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M. Thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M. Công thức đúng của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2CH2-COOH. D. CH3C(CH3)(NH2)-COOH. 296) Cho một - amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh. - Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu được 1,835 gam muối. - Lấy 2,94 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3- CH2 – CH (NH2)- COOH. B. HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH. C. HOOC- CH(NH2)- CH2- CH2- CH2- COOH . D. HOOC- CH2- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH. 297) Amino axit A chứa x nhóm –COOH và y nhóm-NH2. Cho 1 mol A tác dụng hết dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol A tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của A là A. C3H7NO2. B. C4H7NO4. C. C4H6N2O2 . D. C5H7NO2. 298) A là một -amino axit có mạch C không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức –COOH và -NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02 mol A phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là A. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. B. HOOC–CH2–CH(NH2)–CH2– COOH. C. H2N–CH2–COOH. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOH. Trang 26
  27. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 299) Cho 17,8 gam một amino axit (gồm 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng với 100ml NaOH 0,2M cô cạn được m gam chất rắn, còn khi cho lượng amino axit trên tác dụng với 300ml HCl 0,1M cô cạn từ từ thu được 25,1 gam chất rắn. Công thức amino axit và m là A. C3H9O2N; 22,2 gam. B. C3H7O2N; 30,2 gam. C. C3H9O2N; 30,2 gam. D. C4H11O2N; 25,8 gam. 300) Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. 301) Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50. 302) Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. (H2 N) 2 C 2 H 3 COOH . B. (H2 N) 2 C 3 H 5 COOH . C. H2 NC 3 H 5 (COOH) 2 . D. H2 NC 3 H 6 COOH . 303) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. 304) Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. 305) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH . B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. 306) Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là A. 0,100. B. 0,075. C. 0,050. D. 0,125. 307) Cho 0,1 mol axit - aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75. Trang 27
  28. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 308) Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH. C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH. 309) Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 70,6. B. 49,2. C. 64,1 . D. 68,3. 310) Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2 311) Lấy 9,1 gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết 1/2 lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. Công thức cấu tạo của A và B là A. HCOONH3C2H5; C2H5NH2. B. CH3COONH3CH3; CH3NH2. C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2. D. CH2=CHCOONH4; NH3. 312) Cho 44,1 gam axit glutamic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic sau phản ứng chỉ thu được một sản phẩm X chứa một nhóm chức este. Tách X đem phản ứng hoàn toàn với NaOH thì thấy cần 200ml NaOH 0,8M. Vậy hiệu suất phản ứng este hoá là A. 40,0%. B. 32,0%. C. 80,0%. D. 53,3%. 313) Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. 314) Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. ' 315) Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 2,67 . B. 4,45 . C. 5,34 . D. 3,56. 316) Amino axit X có công thức H2 NC X H Y (COOH) 2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524%. B. 10,687%. C. 10,526%. D. 11,966%. Trang 28
  29. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 317) Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit ( phân tử có một nhóm NH2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam HO2 . Mặt khác, 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 6,39. B. 4,38 . D. 10,22. D. 5,11. 318) Hỗn hợp X gồm propyl amin, đietyl amin và glyxin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 0,5 mol HCl. Cũng m gam X tác dụng với axit nitrơ dư thu được 4,48 lít N2 (đktc). Phần trăm số mol của đietyl amin trong X là A. 25%. B. 40%. C. 20%. D. 60%. 319) (CĐ 07): Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865%; 15,73%,; còn lại là oxi. Khi cho 4,5 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCOOCH2CH3 C. H2NCH2COOCH3 D. H2NC2H4COOH 320) (CĐ 09): Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3 B. CH3COONH3CH3 C. CH3CH2COONH4 D. HCOONH2(CH3)2 321) (CĐ 12): Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam 322) (CĐ 13): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. (H2 N) 2 C 2 H 3 COOH . B. (H2 N) 2 C 3 H 5 COOH . C. H2 NC 3 H 5 (COOH) 2 . D. H2 NC 3 H 6 COOH . 323) (CĐ 13): Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit ( phân tử có một nhóm NH2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam HO2 . Mặt khác, 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 6,39. B. 4,38 . D. 10,22. D. 5,11. 324) (CĐ 14): Cho 0,1 mol axit - aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75. Trang 29
  30. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 325) (A 07): Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X, thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. 326) (A 09): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. 327) (A 10): Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. 328) (A 10): Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. 329) (A 14): Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là A. CH3 CH NH 2 COOH . B. HOOC CH2 CH NH 2 COOH . C. HOOC CH2 CH 2 CH NH 2 COOH . D. H2 N CH 2 CH NH 2 COOH . 330) (B 09): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. 331) (B 09): Este X có khối lượng phân tử là 103 đvC được điều chế từ ancol đơn chức có tỉ khối so với oxi lớn hơn 1 và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,75. B. 27,75. C. 26,25. D. 24,25. 332) (B 10): Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. ' 333) (B 11): Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 2,67 . B. 4,45. C. 5,34 . D. 3,56. Trang 30
  31. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 334) (B 12): Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50. 335) (B 14): Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95. 336) (B 14): Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. 337) (QG 2015): Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu đượcm gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36 . B. 3,12. C. 2,97. D. 2,76. 338) (THPTQG 2016): Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,8. B. 12,0. C. 13,1. D. 16,0. 339) (QG 2017-201) Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 16,6. B. 17,9. C. 19,4. D. 9,2. 340) (QG 2017-201) Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250. 341) (QG 2017-202) Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75. 342) Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12. 343) Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. 344) Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH. Trang 31
  32. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 345) Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là A. NH2-CH(CH3)-COOH. B. NH2-CH(C2H5)-COOH. C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CH2-COOH. 346) Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,80. B. 12,15. C. 11,15. D. 22,30. 347) Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 348) Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 349) X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. 350) Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là A. phenol. B. alanin. C. glyxin. D. axit axetic. 351) Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. 352) Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2, H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,125. 353) Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 44,95. B. 53,95. C. 22,35. D. 22,60. 354) Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 355) X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. 356) Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2, H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,125. 357) Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 16 gam. Trang 32
  33. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 358) (2021-lần 1) Cho 7,12 gam alanin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,55. B. 10,59. C. 8,92. D. 10,04. 359) (2021-lần 1) Cho 3,0 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19. 360) (2021-lần 1) Cho 4,5 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOHvừa đủ, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,85. B. 5,55. C. 6,66. D. 5,82. 361) (2021-lần 1) Cho 10,68 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,10. B. 13,32. C. 12,88. D. 16,65. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 362) (A 12): Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. 363) (B 13): Amino axit X có công thức H2 NC X H Y (COOH) 2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524%. B. 10,687%. C. 10,526%. D. 11,966%. 364) (QG 2017-203) Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 117. B. 75. C. 89. D. 103. 365) (QG 2017-204) Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được amol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là A. 0,54. B. 0,42. C. 0,48. D. 0,30. 366) (QG 2018-203) Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được H2O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH đã phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12. B. 20. C. 16. D. 24. Trang 33
  34. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 367) (QG 2018-201) Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0. 368) Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là A. 4,44. B. 4,12. C. 3,32. D. 3,87. 369) Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn o toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, t ). Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06. 370) Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được N2, 55,8 gam H2O và x mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của x là A. 3,1. B. 2,8. C. 3,0. D. 2,7. 371) Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là A. 47,32. B. 47,23. C. 46,55. D. 46,06. 372) Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là A. 42,224. B. 40,000. C. 39,232. D. 31,36. 373) Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 51,11% . B. 53,39%. C. 39,04%. D. 32,11%. 374) Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45. Trang 34
  35. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 375) Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một amino axit Y (MX > 4MY) được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có 6 liên kết peptit. B. X có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%. C. Y có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%. D. X có 5 liên kết peptit. 376) Hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp, một amino axit có công thức dạng CnH2n+1O2N và axit glutamic. Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,625 mol khí oxi sản phẩm thu được hơi nước, khí N2 và 1,90 mol CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được khối lượng các chất hữu cơ bằng (m + 19) gam. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Giá trị a là A. 79,05. B. 78,35. C. 77,65. D. 71,75. 377) Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cân vừa đủ 38,976 lít O2, thu được 5,376 lít khí N2. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 40. B. 50. C. 60. D. 70. 378) Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 400 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 51,1 gam. B. 48,7 gam. C. 44,7 gam. D. 45,5 gam. 379) Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65. 380) Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 19,2 gam. B. 18,8 gam. C. 14,8 gam. D. 22,2 gam. Trang 35
  36. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 381) Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và Y (CmH2m+2O5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ, thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (ở điều kiện thường là thể khí). Mặt khác, m gam E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là A. 9,87. B. 9,84. C. 9,45. D. 9,54. 382) Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 77. B. 71. C. 68. D. 52. 383) Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4 và este của aminoaxit C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, rồi đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,45. B. 7,17. C. 6,99. D. 7,67. 384) Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 28,64%. B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%. 385) Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 49,07%. B. 29,94%. C. 27,97%. D. 51,24%. 386) Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là x mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam; đồng thời thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 32,88. B. 31,36. C. 33,64. D. 32,12. Trang 36
  37. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 387) Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,87 và 0,03. B. 9,84 và 0,03. C. 9,87 và 0,06. D. 9,84 và 0,06. 388) Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là A. 17,472. B. 16,464. C. 16,576. D. 16,686. 389) Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 53,655. B. 59,325. C. 60,125. D. 59,955. 390) Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là este của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 1,6. B. 2,0. C. 1,8. D. 1,4. 391) Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở (MX < MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2, thu được 0,26 mol khí CO2. Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5%. B. 20,4%. C. 24,4%. D. 35,5%. 392) Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 28,64%. B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%. Trang 37
  38. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 393) Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C5H8O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là A. 64,18. B. 53,65. C. 55,73. D. 46,29. 394) Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 32,93%. B. 34,09%. C. 31,33%. D. 31,11%. 395) Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn họp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1NO2) và este hai chức Y (CmH2m–2O4) cần vừa đủ 0,2875 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,235 mol H2O. Mặt khác, khỉ cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đù, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Biết ti khối hơi của Z so với H2 là 21. Giá trị cùa a là A. 6,29. B. 5,87. C. 4,54. D. 4,18. 396) Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 48,21%. B. 39,26%. C. 41,46%. D. 44,54%. 397) Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gm chất rắn khan, giá trị của m là: A. 61,9 gam. B. 28,8 gam. C. 31,8 gam. D. 55,2 gam. 398) Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng hợp mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,0 gam. B. 16,8 gam. C. 11,2 gam. D. 10,0 gam. 399) Cho 19,5 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit, công thức phân tử đều có dạng NH2R(COOH)2 vào dung dịch chứa 0,05 mol axit axetic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 30 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 35,9. B. 40,7. C. 39,5. D. 42,4. Trang 38
  39. CHỦ ĐỀ 5: AMINO AXIT 2021-2022 (HÓA HỌC 12) CMV (0939.118.788) 400) Hỗn hợp X gồm 3 amino axit no (chỉ có nhóm chức COOH và NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mON : m 32 : 7 . Để tác dụng vừa đủ với 2,4 gam hỗn hợp X cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp X cần 7,56 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy ( CO2 ,H 2 O và N2 ) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 20 gam. B. 12 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. Trang 39