Hóa học 11 - Sự điện li

doc 11 trang hoaithuong97 8040
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_11_su_dien_li.doc

Nội dung text: Hóa học 11 - Sự điện li

  1. SỰ ĐIỆN LI A LÍ THUYẾT CẦN NẮM: I/ Sự điện ly: Quá trình các chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là sự điện li. II/ Chất điện li: Là chất khi tan trong nước phân li ra ion. Chất điện li gồm các axit, bazo, muối. Chất điện li là chất dẫn điện vì nó tạo ea ion khi tan trong nước hoặc khi nhiệt phân nóng chảy. 1/ Chất điện li mạnh : là chất khi tan trong nước phân li hoàn toàn thành các ion ( phân li một chiều). VD: NaCl  1M Chất điện li mạnh gồm: - Axit mạnh: HCl, HI; HBr; H2SO4; HNO3; HClO4. - Bazo mạnh là những ba zơ tan trong nước như: LiOH; NaOH; KOH; RbOH; CsOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Sr(OH)2 - Hầu hết muối như: NaCl; Na2SO4; BaSO4; CaCO3; CH3COONa. + - + 2- Phương trình điện li của chất điện li mạnh: NaClNa + Cl ; Na2SO4  2 Na + SO4 K2SO4  Al2(SO4)3  KNO3 Ba(OH)2  FeCl3  Na3PO4  HCl  NaOH  Ca(OH)2  2/ Chất điện li yếu: Là chất phân li một phần ra ion phần còn lại vẫn ở dạng phân tử ( phân li thuận nghịch). VD: HNO2 0.1M Chất điện li yếu gồm: -Axit yếu: HF; HClO; H2CO3; H2SO3; H3PO4; HCN; HBrO;CH3COOH; H2S; HNO2 - Bazo không tan: Fe(OH)2; Fe(OH)3; Cu(OH)2; Mg(OH)2 - Một số muối như: HgCl2; Hg(CN)2. + - Phương trình điện li của chất điện li yếu: HNO2 ↔ H + NO2 HClO ; CH3COOH ; Fe(OH)2 Al(OH)3 III/ Axit, bazo, hiđroxit lưỡng tính, muối: 1/ Axit: Là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+ Ví dụ: HCl H+ + Cl- HNO3 H2SO4 H2CO3 2/ Bazo: Là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH- VD: NaOH KOH 3/ Hiđroxit lưỡng tính: Là chất vừa phân ly kiểu axit vừa phân ly kiểu bazo 2 - VD: Zn(OH)2 ↔ Zn + 2OH ( phân ly kiểu bazo) 2- + Zn(OH)2 ↔ZnO2 + 2H Al(OH)3  Al(OH)3  - Các hiđroxit lưỡng tính: Al(OH)3;Zn(OH)2; Cr(OH)3; Pb(OH)2; Be(OH)2; Sn(OH)2. + 4/ Muối: Muối là chất khi tan trong nươc phân ly ra cation kim loại hoặc ion amoni ( NH4 ) và anion gốc axit Ví dụ: Na2SO4  (NH4)2CO3 NaHSO3 NaHSO4 + - Muối axit là muối có anion gốc axit vẫn còn H có khả năng phân li ra H . Ví dụ: NaHCO3; KHSO4 (.trừ + Na2HPO3; NaH2PO2 là muối trung hòa vì không phân li ra H ) III/ Môi trường dung dịch: - Môi trường trung tính: [H+]=10-7; [H+]=[OH-]; pH=7; quì tím và phenolphtalein không đổi màu - Môi trường axit: [H+] >10-7; [H+]>[OH-]; pH 7; quì tím không đổi màu, phenolphtalein màu hồng IV/ pH: [H+].[OH-]=10-14 pH= -log[H+]; pOH= -log[OH-]; pH + pOH= 14 V/ Phản ứng trao đổi ion trong dung dich chất điện ly: VD1: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
  2. VD2: Na2CO3 + HCl VD 3: NaOH + HCl * Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. Cách viết phương trình ion thu gọn: Chất kết tủa; chất khí; chất điện li yếu ko phân li ra ion mà để nguyên dạng phân tử. Rút gọn những ion có ở hai vế của phương trình. * Điều kiện để phản ứng xảy ra là phản ứng phải tạo ra ít nhất một trong các chất là chất kết tủa; chất khí hoặc chất điện ly yếu. Để biết được phản ứng có xảy ra hay không học sinh cần nắm được tính tan và một số lưu ý sau: 1/ Tính tan: - Tất cả các chất chứa: Kim loại kiềm ( Li; Na; K; Rb; Cs); NO3; NH4; HCO3; HSO3; HSO4; H2PO4 đều tan - Muối sunfua: Chỉ có Li2S; Na2S; K2S; Cs2S; Rb2S; CaS; BaS; SrS; tan còn lại không tan - Muối sunfat: Chỉ có BaSO4; SrSO4; PbSO4; CaSO4 là kết tủa - Muối cacbonat: Chỉ có của kim loại kiềm và NH4 tan - Muối sunfit (SO3): Chỉ có kim loại kiềm và NH4 tan - Muối photophat ( PO4; HPO4): chỉ có kim loại kiềm và NH4 tan - Muối clorua; bromua: Chỉ có AgCl; PbCl2 kết tủa còn lại tan. + - 2/ Ion H phản ứng được với các ion: OH ; ion axit yếu ( HCO3; CO3; SO3 ) - + 3/ Ion OH phản ứng được với: H ; NH4; ion kim loại tạo bazo không tan. BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4 Câu 2: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 3: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là A. NaCl B. Saccarozơ. C. C H OH D. C H (OH) 2 5 3 5 3 Câu 4: Dãy gồm những chất điện li mạnh là A. KOH, HCN, Ca(NO ) . B. CH COONa, HCl, NaOH. 3 2 3 C. NaCl, H S, CH COONa. D. H SO , Na SO , H PO 2 3 2 4 2 4 3 4 Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 6: Dãy gồm các chất điện ly yếu là A. CH COONa, HBr, HCN. B. HClO, NaCl, CH COONa. 3 3 C. HBrO, HCN, Mg(OH) . D. H S, HClO , HCN. 2 2 4 Câu 7: Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm D. là phản ứng trao đổi ion Câu 8: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl trong nước. Câu 9: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF. Câu 10: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,002M B. NaI 0,010M C. NaI 0,001M D. NaI 0,100M Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là A. HF B. HI C. HCl D. HBr
  3. Câu 12: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C 2H5OH (rượu) (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 13: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? + + - + - A. [H ] = 0,010M. B. [H ] > [NO2 ]. C. [H ] 0,010M. Câu 14: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ? A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 15: Cho các chất: HNO3, KOH, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3. B. NaCl, H2SO3, CuSO4. C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4. D. NaCl, CuSO4, Cu(OH)2. Câu 16: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4. Các chất điện li yếu là A. H2O, CH3COOH, CuSO4. B. CH3COOH, NaNO3. B. C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4. D. H2O, CH3COOH. Câu 17: Dãy gồm các chất điện ly yếu là A. CH COONa, HBr, HCN. B. HClO, NaCl, CH COONa. 3 3 C. HBrO, HCN, Mg(OH) . D. H S, HClO , HCN. 2 2 4 Câu 18: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4 Câu 19: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 20: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là A. NaCl B. Saccarozơ. C. C H OH D. C H (OH) 2 5 3 5 3 Câu 21: Dãy gồm những chất điện li mạnh là A. KOH, HCN, Ca(NO ) . B. CH COONa, HCl, NaOH. 3 2 3 C. NaCl, H S, CH COONa. D. H SO , Na SO , H PO 2 3 2 4 2 4 3 4 Câu 22: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 23: Dãy gồm các chất điện ly yếu là A. CH COONa, HBr, HCN. B. HClO, NaCl, CH COONa. 3 3 C. HBrO, HCN, Mg(OH) . D. H S, HClO , HCN. 2 2 4 Câu 24: Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm D. là phản ứng trao đổi ion Câu 25: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl trong nước. Câu 26: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF. Câu 27: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,002M B. NaI 0,010M C. NaI 0,001M D. NaI 0,100M Câu 28: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 29: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C 2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 30: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? + + - + - A. [H ] = 0,010M. B. [H ] > [NO2 ]. C. [H ] 0,010M. Câu 31: Trong số các chất sau: HNO2, C6H12O6 (fructozơ), CH3COOH, SO2, KMnO4, C6H6, HCOOH, NaClO, CH4, NaOH, C2H5OH, Cl2, H2S. Số chất điện li là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 32: Cho các nhận định sau: (a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. (b) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. (c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy. (d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
  4. Số nhận định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Bazơ là chất nhận proton B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+ C. Axit là chất nhường proton D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH– Câu 34: Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius: 1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit 2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 35: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH Câu 36: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH Câu 37: Chọn phát biểu sai: A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen).C. Ca(OH) 2 trong nước. B. CH3COONa trong nước.D. NaHSO 4 trong nước. Câu 39: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 40: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử. Câu 41: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2.B. HClO 3.C. Ba(OH) 2. D. C 6H12O6 (glucozơ). Câu 42: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - A. H , CH3COO . B. H , CH3COO , H2O. + - - + C. CH 3COOH, H , CH3COO , H2O.D. CH 3COOH, CH3COO , H . Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO 3. Câu 44: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 45: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 46: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. Phản ứng không phải là thuận nghịch. Câu 47: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
  5. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 48: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl.B. K 3PO4.C. KBr.D. HNO 3. Câu 49: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. H 2SO4. D. BaCl 2. Câu 50: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. H 2SO4. C. NaNO 3. D. NaOH. Câu 51: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. Câu 52: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al 2O3. C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl. Câu 53: Cho các phản ứng : (1): Zn(OH) + HCl ZnCl + H O; (2): Zn(OH) ZnO + H O; 2 2 2 2 2 (3): Zn(OH) + NaOH Na ZnO + H O; (4): ZnCl + NaOH ZnCl + H O. 2 2 2 2 2 2 2 Phản ứng chứng tỏ Zn(OH) có tính lưỡng tính là 2 A. (1) và (3). B. (2) và (4) C. (1) và (4). D. (2) và (3) Câu 54: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH) , Pb(OH) , Zn(OH) B. Ba(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 2 2 2 2 3 2 C. Zn(OH) , Al(OH) , Sn(OH) D. Fe(OH) , Mg(OH) , Zn(OH) 2 3 2 3 2 2 Câu 55: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4. Câu 56: Cho các chất: NaHCO , NaCl, NaHSO , Na HPO , Na HPO , Na CO , CH COONa. Số muối axit là 3 4 2 3 2 4 2 3 3 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 57: Theo Areniut, hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2. B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Tất cả. Câu 58: Cho dãy các chất: Al, Zn, Cr, ZnO, NaHCO3, NH4NO3, (NH4)2CO3, CH3COONa, CH3COONH4, Zn(OH)2, Cr(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 59: Cho các muối sau: NaHS; NaHCO3; NaHSO4; Na2HPO3; Na2HPO4; NaH2PO2; NaH2PO3; NaH2PO4; CH3COONa. Số muối axit trong dãy trên là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 60: Vai trò của nước trong quá trình điện li là A. Nước là dung môi hoà tan các chấtB. Nước là dung môi phân cực C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên Câu 61: Công thức tính pH A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-] Câu 62: Giá trị pH + pOH của các dung dịch là: A. 0 B. 14 C. 7 D. Không xác định được Câu 63: Chọn biểu thức đúng A. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7 Câu 64: Dung dịch nào sau đây có tính axit A. pH=12 B. pOH=2 C. [H+] = 0,012 D. Đáp án khác Câu 65: Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm có pH 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH 1 D. [H+] > 2,0M Câu 67: Dung dịch CH COOH 0,1M có 3 A. 7 > pH > 1 B. pH 1,0.10-4M. D. [H+] 1,0.10-7M. C. [H+] 1,0.10-14.
  6. Câu 70: Một dung dịch có 10 . Môi trường của dung dịch là: OH 2,5.10 M A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Không xác định được Câu 71: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 72: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COONa. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7 ? A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. Câu 73: Phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây A. Fe3+, HSO -, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H PO -, K+, SO 2-. D. Fe2+, Cl-, Al3+. 4 2 4 4 Câu 74: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion A. Ba2+, OH-, Na+, SO 2-. B. K+, Cl-, OH-, Ca2+. C. Ag+, NO -, Cl-, H+ D. A và C đúng. 4 3 Câu 75: Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? A. CH COO- B. CO 2-. C. SO 2- D. OH- 3 3 4 Câu 76: Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa? A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+ Câu 77: Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3 .Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH) là 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 78: Cho các chất : HCl, NaNO , CuSO , KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na S là 3 4 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 79: Phản ứng tạo kết tủa PbSO nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? 4 A. Pb(CH COO) + H SO PbSO + CH COOH. B. Pb(OH) + H SO PbSO + H O 3 2 2 4 4 3 2 2 4 4 2 C. PbS + H O PbSO + H O D. Pb(NO ) + Na SO PbSO + NaNO 2 2 4 2 3 2 2 4 4 3 Câu 80: Cho các cặp chất sau: (I) Na 2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (I), (II), (III). B. (I). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV). Câu 81: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 82: Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. Al + CuSO4. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. AgNO3 + NaCl. Câu 83: Cho các cặp chất sau: (1) K2CO3 và BaCl2; (2) Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (4) Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (3), (4). Câu 84: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: + 2+ 2- - + + - - A. Na , Ca , CO3 , NO3 . B. K , Ag , OH , NO3 . 2+ 2+ - - + + - - C. Mg , Ba , NO3 , Cl . D. NH4 , Na , OH , HCO3 . 2+ -  Câu 85: Phương trình ion rút gọn Cu + 2OH Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuSO4 + H2S Câu 86: Phương trình phản ứng Ba(H 2PO4)2 + H2SO4 BaSO4  + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây? 2+ - + 2- A. Ba + 2H2PO4 + 2H + SO4 BaSO4  + 2H3PO4 2+ 2- B. Ba + SO4 BaSO  4 - + C. H2PO4 + H H PO4 3 2+ 2- + 3- D. Ba + SO4 + 3H + PO4 BaSO  + H3PO4 4 Câu 87: Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ? A. CH3COOK và BaCl2. B. CaF2 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Câu 88: Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ? A. Cho lượng KOH vừa đủ. B. Cho KOH dư. C. Cho NaOH vừa đủ. D. Cho NaOH dư. Câu 89: Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ? A. Pb(NO3)2. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. Phenolphtalein. Câu 90: Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
  7. - A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3- C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OH- D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3- Câu 91: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 92: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 93: Các chất nào trong dãy chất sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh ? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. Câu 94: Cho các chất rắn sau : CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là : A. Al, Zn, Cu. B. Al2O3, ZnO, CuO. C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Pb(OH)2. Câu 95: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 96: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 Câu 97 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3 2- Câu 98: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion + + + 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ 3+ 3+ - A. NH4 , Na , K . B. Cu , Mg , Al . C. Fe , Zn , Al . D. Fe , HSO4 . Câu 99 : Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch? + - 2- 2+ + - 2+ - + 2+ - - - + + - A. Na , Cl , S , Cu . B. K , OH , Ba , HCO3 . C. Ag , Ba , NO3 , OH . D. HSO4 , NH4 , Na , NO3 . Câu 100: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là 2+ + - - 2+ 3+ - 2- A. Fe , Ag , NO3 , Cl .B. Mg , Al , NO3 , CO3 . + + 2- - + 2+ - - C. Na , NH4 , SO4 , Cl . D. Ag , Mg , NO3 , Br . Câu 101: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? 2+ + - - 2+ 3+ - - + 2+ - 3- + 2+ - - A. Ca , NH4 , Cl , OH B. Cu , Al , OH , NO3 C. Ag , Ba , Br , PO4 D. NH4 , Mg , Cl , NO3 Câu 102: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ - - 2- - + 2+ + + - - - - + + A. Na , Mg , OH , NO3 B. CO3 , HSO4 , Na , Ca C. Ag , Na , F , NO3 D. HCO3 , Cl , Na , H Câu 103: Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion OH- 2+ - 2+ 2+ 2+ 3+ - 2+ 2+ 2+ 3+ - - + A. Cu ,HCO3 , Fe B. Cu , Mg ,Al , HSO4 C. Cu , Fe , Zn ,Al D. NO3 , Cl , K Câu 104: Dung dịch A có chứa đồng thời các cation: K+ , Ag+ , Fe2+ , Ba 2+ . Biết A chỉ chứa một anion, đó là: - 2- 2- - A. Cl B. SO4 C. CO3 D. NO3 Câu 105: Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trên bao + 2+ 2+ 2+ 2- 2- - - gồm: Na , Mg , Ba , Pb , SO4 , CO3 , Cl , NO3 . Đó là bốn dung dịch: A. BaCl2 , MgSO4 , Na 2CO3 , Pb(NO3 )2 B. BaCO3 , MgSO4 , NaCl, Pb(NO3 )2 C. BaCO3 , Mg(NO3 )2 , NaCl, PbSO4 D. Mg(NO3 )2 , Na 2CO3 , PbCl2 , BaSO4 + − Câu 106: Phương trình ion thu gọn: H + OH  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O Câu 107: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn? (1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl (4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 + CO2 A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4) D. (4), (5), (6) Câu 108: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2 Câu 109: Cho các nhóm ion sau: - + 2+ 3+ 2- + 2+ 3+ - + 2+ 3+ (1) Cl , Na , Pb , Fe . (2) SO4 , K , Cu , Al . (3) NO3 , Ag , Ba , Cr . 2- + + 2+ 2- + 2+ 2+ 3- + + + (4) CO3 , NH4 , Na , Zn . (5) S , K , Ba , Cd . (6) PO4 , NH4 , Na , H . - 2+ 2+ 2+ - + 2+ 2+ (7) HSO3 , Mg , Sr , Ba . (8) H2PO4 , Ag , Ca , Ba . Số nhóm ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 110: Dung dịch NaHSO4 tác dụng được với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?
  8. A. NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH. B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)2, KCl. C. NaHCO3, Na2S, BaCl2, Na2CO3, KOH. D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3. Lưu ý: NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + Na2SO4 + HCl Câu 111: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3 (4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3 + - Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH H2O là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 112: Cho phản ứng giữa các cặp chất (trong dung dịch): (1) CaCl2 + Na2CO3; (2) Ca(OH)2 + (NH4)2CO3; (3) Ca(HCO3)2 + NaOHdư; (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3; (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2; (6) Ca(HCO3)2 dư + NaOH; 2+ 2- Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 CaCO3 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 113: Cho các phản ứng sau: (a) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S (b) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (c) NaHSO4 + NaHS Na2SO4 + H2S (d) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S (e) H2SO4 (loãng) + K2S K2SO4 + H2S (f) 2CH3COOH + K2S 2CH3COOK + H2S 2- + Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S + 2H H2S là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 114: Cho phản ứng sau NaHCO3 + T và Na2CO3 + G. Để phản ứng xảy ra thì T, G lần lượt là A. Ba(OH)2, HCl B. HCl, NaCl. C. NaHSO4, Na2SO4. D. NaOH, H2O. Câu 115: dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. KOH và K2SO4 B. KOH và FeCl3 C. D. K2CO3 và Ba(NO3 )2 Na 2CO3 và KNO3 Câu 116: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. B. C. D. KOH và K2SO4 KOH và FeCl3 K2CO3 và Ba(NO3 )2 Na 2CO3 và KNO3 Câu 117: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 Câu 118: Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO4 , Na 2CO3 , BaCl2 , NaNO3 . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 119: Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể pbiệt được mấy dung dịch trong các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 120: dung dịch X có chứa các ion: Na + , Ba 2+ , Ca 2+ , Mg2+ , H+ , Cl- . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây? A. Kvừa2C đủ.O3 B. vừa đủ. Na 2CC.O3 NaOH vừa đủ. D. vừa đủ. Na 2SO4 Câu 121: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH4Cl, Na 2SO4 , (NH4 )2SO4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 122: : Có 3 dung dịchNaOH, HCl, H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch trên là: A. Dung dịch NaOH dư. B. Natri kim loại dư. C. Đá phấn (CaCO3 ) D. Quỳ tím. BÀI TẬP TÍNH TOÁN: Câu 1: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là A. 0,10M.B. 0,20M. C. 0,30M.D. 0,40M. Câu 2: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M.B. 0,90M. C. 1,35M.D. 1,00M.
  9. Câu 3: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M. Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là A. 0,65M.B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M. - Câu 5: Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl có trong dung dịch tạo thành là A. 0,5M.B. 1M. C. 1,5M.D. 2M. Câu 6: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là A. 0,10M.B. 0,20M. C. 0,30M.D. 0,40M. Câu 7: Nồng độ ion H+ trong dung dịch HCl 0,002M là: A. 0,02M B. 0.002M C. 0,2MD. 0.001M Câu 8: Nồng độ các ion trong dung d ịch Al2(SO4)3 0,01M lần l à: 3+ 2- 3+ 2- A. [Al ]=0,01M; [SO4 ]=0,02M; C.[Al ]=0,02M; [SO4 ]=0,03M 3+ 2- 3+ 2- B. [Al ]=0,02M; [SO4 ]=0,06M; D. [Al ]=0,03M; [SO4 ]=0,03M Câu 9: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng độ ion NO3- trong dung dịch thu được là A. 0,2M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,05M Câu 10: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn là A. 0,325M. B. 0,175M. C. 0,3M. D. 0,25M. Câu 11: Đổ 2ml dd axit HNO3 63% (d = 1,43) t ừ t ừ vào nước thu được 2 lít dung dịch. Nồng độ H+ của dd thu được A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M Câu 12: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng độ ion NO3- trong dung dịch thu được là A. 0,2M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,05M Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn là A. 0,35M. B. 0,175M. C. 0,3M. D. 0,25M. Câu 14 : Dung dịch CH COOH 0,1M có 3 A. pH > 1 B. pH 1 D. [H+] > 2,0M Câu 16: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,005 M A. 10 B. 4 C. 2. D. 12 Câu 17: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 l dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 18: Hoà tan m gam Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 20,55. B. 205,5. C. 2,055. D. 10,275. Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch D. pH của dung dịch D là: A. 2 B. 1 C. 13 D. 12 Câu 20: Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,15M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500mll dung dịch Z. pH dung dịch Z là? a. 13,5 b. 12 c. 11 d. 4 Câu 21: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml HNO3 0,1M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 13 Câu 22: Cho 30ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M. Sau phản ứng thu được dung dịch X PH của dung dịch X bằng A. 7 B. 10,33 C. 1,39 D. 11,6. Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng A. 1,2.B. 1,0.C. 12,8. D. 13,0 Câu 24: Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là A. 12ml B. 10ml C. 100ml D. 1ml.
  10. Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l), thu được 200 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a A. 0,15.B. 0,30.C. 0,03. D. 0,12. Câu 26: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M. Câu 27: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là A. 0,06.B. 0,08 .C. 0,30 .D. 0,36. 2+ 2+ - - Câu 18: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca , 0,01 mol Mg , 0,03 mol Cl và x mol NO3 Vậy giá trị của x là A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol. + 2+ - 2- Câu 29: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Mg , 0,03 mol Cl và a mol SO4 là A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam. 2+ + - 2- Câu 30: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. 2+ 3+ - 2- Câu 31: Dung dịch X chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO4 (y mol). Cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2. + + 2 2 Câu 32: Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol K ; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 molCO3 và 0,05 mol SO4 . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 33,8 gam.B. 28,5 gam. C. 29,5 gam.D. 31,3 gam. Câu 33: Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là 2- 2- 2- 2- A. SO4 và 169,5.B. CO 3 và 126,3.C. SO 4 và 111,9. D. CO3 và 90,3. 2+ 2+ 2+ - - Câu 34: Dung dịch X có chứa: Mg , Ba , Ca và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dung dịch Na 2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na 2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Viết ph ương trình điện ly các chất: HCl, HClO4, HNO3, H2SO4, H2CO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, H2SO3,HNO2,HI,NaOH,Bi(OH)3,KOH,Sr(OH)2,RbOH,Ba(OH)2,NaCl,Na3PO4,KHSO4,Ca(HO)2,HClO3 KClO3, CuSO4, Mg(OH)2, CH3COONa, Al(OH)3, Zn(OH)2, NH4Cl, (NH4)2SO4. Câu 2: Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) nếu có xảy ra phản ứng a/ CaCl2 và AgNO3 ; Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 ; FeSO4 và NaOH; NaNO3 và CuSO4 ; Fe2(SO4)3 và NaOH; Ba(NO3)2 và CuSO4 ; KCl và Na2SO4 ; AgNO3 và Na3PO4; BaCl2 + Na2SO3; Na2SO3 + AgNO3; NaBr + AgNO3; b/ Pb(OH)2 (r) và HCl ; Pb(OH)2 (r) và NaOH; Na2S và HCl; Ca(HCO3)2 và NaOH; Ba(HCO3)2 và HCl; FeO + HCl; CuO + NaOH; CaCO3 và NaOH; Mg(OH)2 và NaOH c/ CaCO3 + H2SO4; CaSiO3 + HCl; Ba(H2PO4)2 + H2SO4; CH3COONa và HCl. Câu 3: Hoàn thành các phương trình ion rút gọn dưới đây và viết phương trình phân tử của các phản ứng tương ứng dưới đây. a) Al3+ + Al(OH)3 b) Pb2+ + PbS c) Ag+ + AgCl d) Ca2+ + Ca3(PO4)2 e) S2- + H2S f) CH3COO- + CH3COOH g) H+ + H2O h) OH- + AlO2 3+ - 2 i) H+ + Al k) OH + CO3