Hóa học 10 - Ôn tập chương nguyên tử

docx 7 trang hoaithuong97 8112
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 10 - Ôn tập chương nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoa_hoc_10_on_tap_chuong_nguyen_tu.docx

Nội dung text: Hóa học 10 - Ôn tập chương nguyên tử

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ A. TRẮC NGHIỆM I.NHẬN BIẾT Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt A. electron, proton và nơtron .B. electron và nơtron. C. proton và nơtron. D. electron và proton. Câu 2: Đại lượng đặc trưng của nguyên tử là A. Số proton và điện tích hạt nhân.B. Số proton và số electron. C. Số khối A và số nơtron .D. Số khối A và điện tích hạt nhân. Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng A. số khối A. B. số proton. C. số nơtron.D. số proton và số nơtron Câu 4:Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron 19 35 40 23 13 23 13 19 35 40 A. 9 F;17 Cl;20 Ca;11 Na;6 C . B. 11 Na;6 C;9 F;17 Cl;20 Ca . 13 19 23 35 40 40 23 13 19 35 C. 6 C;9 F; 11 Na;17 Cl;20 Ca. D. 20 Ca;11 Na;6 C;9 F;17 Cl. Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số A và số Z. B. số A. C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số hiệu nguyên tử. 86 Câu 6: Trong nguyên tử 37 Rb có số hạt n làA. 49. B. 123. C. 37. D. 86. Câu 7: Nguyên tử có 10n và số khối 19, vậy số p là A. 9. B. 10. C. 19. D. 28. 27 Câu 8: Nguyên tử 13 Al có A. 13p, 13e, 14n.B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n.D. 14p, 14e, 13n. Câu 9: Đồng vị là tập những nguyên tử có cùng A. số nơtron, khác nhau số prôton.B. số nơtron, khác nhau số khối. C. số prôton, khác nhau số nơtron. D. số khối, khác nhau số nơtron. Câu 10: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: 14 15 16 17 18 56 56 20 22 A. 6 , 7 .B. 8 , 8 , 8 .C. 26 , 27퐹 .D. 10 , 11 . Câu 11: Số e tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 10,14. B. 1, 3, 5, 7. C. 2, 6, 4, 8. D. 2, 3, 4, 5. Câu 12: Lớp thứ N(n=4) có số electron tối đa là A. 32. B. 18. C. 8. D. 50. Câu 13: Lớp thứ L(n=2) có số electron tối đa là A. 8. B. 2. C. 18. D. 50. 32 Câu 14: Cấu hình e của 16S là A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s 2 2s2 2p103s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d104s24p2. D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p4. Câu 15: Kí hiệu phân lớp nào sau đây sai? A. 2s. B. 3d. C. 4p. D.2d. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân ngtử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. Câu 17: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là A. d < s < p.B. p < s < d. C. s < p < d.D. s < d < p. Câu 18: Hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt A. electron, proton và nơtron .B. electron và nơtron. C. proton và nơtron. D. electron và proton. Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2.B. 1s 22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2.D. 1s 22s22p43s1. Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố kim loại thường là A. 6,7,8.B. 1,2,3. C. 5,6,7.D. 2,3,4. Câu 21: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố phi kim thường là A. 6,7,8.B. 1,2,3. C. 5,6,7.D. 2,3,4. Câu 22: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau : X : 1s22s22p63s23p4; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ? A. X .B. Y. C. Z.D. X và Y. Câu 23: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A.1s22s22p5.B.1s 22s22p63s2.C.1s 22s22p63s23p1.D.1s 22s22p63s1. Câu 24: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
  2. A. 17.B. 18. C. 34. D. 52. Câu 25: Cấu hình electron của 26Fe là: A. 1s22s22p63s23p63d8. B. 1s 22s22p63s23p6 4s2 3d6. C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s 22s22p63s23d6 3p64s2. Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có 15p là A. 5.B. 3. C. 4. D. 2. Câu 27: Số lớp electron của nguyên tử có 12p là A. 5.B. 3. C. 4. D. 2. Câu 28: Số lớp electron của nguyên tử 19X là A. 5.B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29: Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp electron ngoài cùng có nhiều nhất là A. 4 electron.B. 6 electron. C. 2 electron. D. 8 electron. Câu 30: Nguyên tố có Z =11 thuộc loại nguyên tố A. s.B. p. C. d. D. f. Câu 31: Nguyên tố có Z = 25 thuộc loại nguyên tố A. s.B. p. C. d. D. f. Câu 32: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron .Kí hiệu nguyên tử của M là 185 75 75 110 A. 75 M .B. 185M . C.110M . D. 75 M . Câu 33: Nguyên tử nào sau đây chứa 19 electron ; 19 proton và 20 nơtron ? 37 39 40 40 A. 17Cl .B. 19K . C. 18Ar . D.19K . Câu 34: Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của 9F là A. 7.B. 2. C. 5. D.9. Câu 35: Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của 26Fe là A. 8.B. 2. C. 6. D.26. 23 Câu 36: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na là A. 23. B. 11. C. 11+. D. 23+. 31 Câu 37: Nguyên tử 15 P có khối lượng 30,98 u. Nguyên tử khối của P là A. 31.B. 31g. C. 30,98. D. 30,98u. II.Thông hiểu 24 25 26 Câu 38: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây sai ? A.Số hạt electron của các ngtử lần lượt là: 12, 13, 14.B. Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. 40 Câu 39: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Canxi có số khối là 40. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40. Câu 40: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là 16 19 10 18 A. B.8 X C.9 X D. 9 X 9 X 1 2 3 16 17 18 Câu 41: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: H, H, H. Oxi có 3 đồng vị O, O, O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên? A. 3. B. 12. C. 18. D. 9. Câu 42: Trong tự nhiên C có 3 đồng vị: 12C, 13C, 14C. Oxi có 2 đồng vị 16O, 17O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử CO được tạo thành từ các loại đồng vị trên? A. 3. B. 6. C. 12. D. 9. Câu 43: Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử 3,14,20 lần lượt là: A. 1,2,4. B. 1,4,2.C. 2,1,5. D. 4,2,1. Câu 44: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p5 . C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p64s23d105s24p3. Câu 45: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số lớp electron bằng nhau . B. số phân lớp electron bằng nhau. C. số electron nguyên tử bằng nhau. D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 46: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu 24 là : A. 1s22s22p63s23p63d5 4s1.B.1s 22s22p63s23p64s13d5. C. 1s22s22p63s23p63d4 4s2.D. 1s 22s22p63s23p64s23d4. Câu 47: Một nguyên tử X có 3 lớp electron. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:
  3. A. 2. B. 8. C. 18.D. 32. Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A.16. B. 15. C. 14. D. 13. Câu 49: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp cuối cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là A. 24. B. 25. C. 27.D. 29. Câu 50: Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số e hóa trị của M là A. 2.B. 5. C. 3. D. 4. Câu 51: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8).B. Lưu huỳnh (Z = 16). C. Flo (Z = 9).D. Clo (Z = 17). Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Br.B. Al và Cl . C. Mg và Cl.D. Si và Br. Câu 53: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là A. 13 và 15.B. 12 và 14. C. 13 và 14.D. 12 và 15. Câu 54: Electron cuối cùng của ngtử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là A. Zn. B. Fe. C. Ni.D. S. + Câu 55: Cấu hình e của ion 11Na là A. 1s2 2s2 2p6 . B. 1s 2 2s2 2p6 3s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s3. D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Câu 56: Cu có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p63d94s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s1 . C. 1s22s22p63s23p6 4s2 3d9 . D. 1s 22s22p63s23p63d84s24p1. Câu 57: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca.B. O, Al. C. S, Al.D. O, Mg. Câu 58: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li +, F-, Ne. C. Na +, F-, Ne. D. K +, Cl-, Ar. Câu 59: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A.1s22s22p5.B.1s 22s22p63s2 .C.1s 22s22p63s23p1.D.1s 22s22p63s1. Câu 60: Ion M3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là A. 1s22s22p63s23p64s23d8. B. 1s 22s22p63s23p63d64s2. C. 1s22s22p63s23p63d8. D. 1s 22s22p63s23p63d54s24p1. Câu 61: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại là A. Y, T.B. Y, T, R. C. X, Y, T.D. X, T. Câu 62: Cho các cấu hình electron sau đây: (1). 1s22s22p63s23p4. (2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (4). [Ar]3d54s1. (5). [Ne]3s23p3. (6). [Ne]3s23p64s2. Nguyên tố phi kim là A. (1), (2), (3).B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4).D. (2), (4), (6). Câu 63: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s22s1 (2) 1s22s22p63s23p1 (3) 1s22s22p4 (4) 1s22s22p63s23p63d54s2 (5) 1s22s22p63s23p5 (6) 1s22s22p63s23p2 (7) 1s22s22p1. Có bao nhiêu nguyên tố có tính kim loại ? A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. 26 55 26 Câu 64:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13X, 26Y, 12Z? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 65: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp s là 5 . Số hiệu nguyên tử của X là A.11.B.12. C.13.D.14. Câu 66: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp p là 11 . Số hiệu nguyên tử của X là A.15.B.16. C.17.D.18. Câu 67: Một nguyên tử có tổng cộng 8e ở các phân lớp p. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là A. 14. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp này là 3. Vậy tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là A. 11. B. 13. C. 16. D. 15. Câu 69: Cấu hình electron nguyên tử viết đúng là
  4. A. 1s22s22p63s23p64s2 (Z = 20). B. 1s22s22p63s23p63d6 (Z = 24). C. 1s22s22p63s23p63d94s2 (Z = 29). D. 1s22s22p63s23p64s23d6 (Z = 26). Câu 70: Ion M3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là A. 1s22s22p63s23p64s23d8. B. 1s22s22p63s23p63d64s2. C. 1s22s22p63s23p63d8. D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1. III.VẬN DỤNG THẤP Câu71 : Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e cuối cùng là 4py, với 1< y <3. R có thể là A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. K.Loại hoặc P.Kim. Câu 72: Cho các phát biểu sau đây: 1/ Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau. 2/ Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. 3/ Phân lớp d chứa tối đa 6 electron. 4/ Số electron tối đa của lớp thứ n là 2n2 (n<5). 5/ Lớp electron bão hòa là lớp electron chưa đủ số số electron tối đa. Những phát biểu đúng là A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5. Câu 73: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1? A. 1. B. 3. C. 2.D. 4. Câu 74: Cho các phát biểu sau : (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 electron. Phát biểu sai là A. 3 và 4.B. 1 và 3. C. 4.D. 3. Câu 75: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y có cấu hình e cuối cùng lần lượt là 4s x và 4py, với x+y=6. X và Y lần lượt có thể là A. Kim loại, phi kim. B. Phi kim,phi kim. C. Kim loại, kim loại. D. Phi kim,kim loại. Câu 76: Cho các phát biểu sau : 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử . 4. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số electron. Có bao nhiêu phát biểu sai? A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là A. 27.B. 26. C. 28. D. 23. Câu 78: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 K 39 K 39 K 38 K A. 19 .B. . 19 C. .D. . 20 20 Câu 79: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của ngtử đó là A. 119.B. 113. C. 112.D. 108. Câu 80: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là A. 122.B. 96. C. 85.D. 74. Câu 81: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.Số khối A của hạt nhân là A . 23. B. 24. C. 25.D. 27. Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là A. 18+. B. 17+. C. 15+.D. 16+. Câu 83: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là: A. 26. B. 25. C. 23. D. 27. 14 15 Câu 84: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,7 . B. 14,0 . C. 14,4.D. 13,7. 24 25 26 Câu 85: Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), còn lại là 12 Mg ?
  5. A. 24,32.B. 23,24. C. 24,23.D. 22,34. 63 65 Câu 86: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % 63 65 đồng vị 29 Cu , 29 Cu lần lượt là A. 70% và 30%.B. 27% và 73%. C. 73% và 27%. D. 64% và 36 %. 79 Câu 87: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị, trong đó 35Br chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 77.B. 78. C. 80. D. 81. Câu 88: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3. 11 10 Câu 89: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là A. 80%. B. 20%. C. 10,8%. D. 89,2%. Câu 90: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d 64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d 34s2. Câu 91: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10.B. 11. C. 22.D. 23. Câu 92: Tổng số hạt cơ bản trong X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. X là A. N. B. P. C. Sb. D. As. Câu 93: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag. Câu 94: Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32. Câu 95: Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. A, B lần lượt là A. Ca, Fe. B. Cr, Zn. C. Na, Cl. D. K, Mn. 3- Câu 96: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB 4 là 50.Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân ng/tử B là 22.Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là A. 16 và 7.B. 7 và 16. C. 15 và 8.D. 8 và 15. IV. VẬN DỤNG CAO Câu 97: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,185 nm.B. 0,196 nm. C. 0,155 nm.D. 0,168 nm. Câu 98:Một lít khí hiđro giàu đơtơri ( 2H) ở đktc nặng 0,11gam.Giả sử hidro có 2 đồng vị là 1H và 2H.Tìm % khối lượng của 2H? A.76,800. B. 23,200. C. 62,338. D. 37,662. Câu 99: Biết rằng ở 200C, khối lượng riêng của vàng (Au) là 19,32g/cm3. Giả thiết các nguyên tử vàng là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính (cm) của nguyên tử vàng ở 20 0C gần nhất với giá trị nào sau đây? (Cho khối lượng nguyên tử của Au là 196,97 u và số Avogadro N= 6,02.1023) A. 1,55.10-8. B. 1,45.10-8. C. 1,29.10-8. D. 1,59.10-8. Câu 100: Tổng số hạt trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M2+ lớn hơn số hạt trong X2- là 8 hạt.%Khối lượng của M có trong hợp chất là A. 55,56%. B. 44,44%. C. 71,43%. D. 28,57%. Câu 101: Tổng số hạt trong phân tử M 3X2 là 206 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 58. Số nơtron của X nhiều hơn số nơtron của M là 2 đơn vị. Số hạt trong X3- lớn hơn số hạt trong M2+ là 13 hạt.Công thức phân tử của M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2. B. TỰ LUẬN Bài 1:Viết cấu hình electron của các nguyên tử có : Z = 13; Z= 26; Z= 35; Z = 18; Z= 24 ; Z=27 ; Z= 16 ;Z= 29 ; Z=19 ; Z= 20 ; Z=7; Z=11; Z=34.Cho biết nguyên tố nào là kim loại ,phi kim, khí hiếm? Bài 2:Viết cấu hình electron của các ion sau: Na+; Mg2+ ; Al3+; Cl- ;S2- ; O2-; Fe2+; Zn2+; Cr3+;Br- Bài 3: a/Nguyên tử X có 3 lớp e và 7 e lớp ngoài cùng.Viết cấu hình e của X và của ion mà X có thể tạo thành?
  6. b/Nguyên tử X có 3 lớp e và 2e lớp ngoài cùng.Viết cấu hình e của X và của ion mà X có thể tạo thành? Bài 4: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.Tìm M? ĐS: Fe Bài 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Tìm nguyên tố X ? ĐS: Br Bài 6: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Tìm X ? ĐS: Al Bài 7: Tổng số hạt proton, nơtron , electron trong hai nguyên tử của nguyên tố MX2 là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử X- nhiều hơn của M2+ là 13. Công thức phân tử của MX2 là : ĐS: MgCl2 Bài 8: Phân tử MX3 có tổng số hạt bằng 196, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là là 60. Khối lượng - 3+ nguyên tử X lớn hơn M là 8. Ion X nhhiều hạt hơn ion M là 16. Xác định M, X, MX3, viết cấu hình electron của M. ĐS: AlCl3 Bài 9: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của ngtử M lớn hơn số khối của ngtử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong ngtử M lớn hơn trong ngtử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của M và viết cấu hình e của M. ĐS: CaCl2 Bài 10:Nguyên tử kẽm có bán kính R= 1,35.10-10m,có khối lượng nguyên tử là 65u. a.Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm. b.thực tế hầu như toàn bộ khối lượng n/tử tập trung vào hạt nhân với bán kính R/= 2.10-15m.Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm? 3 ĐS: dnt = 10,48 g/cm 15 3 ĐS: dhn = 3,22.10 g/cm Bài 11:Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca.Biết thể tích 1mol tinh thể Ca là 25,87cm3,nguyên tử Ca có dạng hình cầu và chiếm 74% thể tích còn lại là khe trống. ĐS: 1,97A0 Bài 12:Nguyên tố Mg có 3 đv :24Mg(78,99%) , 25Mg, 26Mg.NTK trung bình của magie là 24,31.Tìm % số nguyên tử của 2 đv còn lại? ĐS: % 25Mg = 11,02; % 26Mg = 9,99 Bài 13:NTK trung bình của Br là 79,92.Trong tự nhiên Br có 2 đv 79Br và 81Br.Tìm % số nguyên tử của mỗi đv? ĐS: % 79Br = 54. Bài 14:Neon có 2 đv: 20Ne(91%) và 22Ne. a.Tìm NTK trung bình của Ne? ĐS: a) 20,18 ; b) 2.018g b.Tính khối lượng của 2,24l khí Ne ở đktc? Bài 15:Nguyên tố X có 3 đv là X1 chiếm 92,23%,X2 chiếm 4,67% và X3.Tổng số khối của 3 đv là 87.Số n trong X2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt.NTK trung bình của X là 28,0855. a.Tìm X1,X2 và X3? ĐS: A1= 28; A2 = 29; A3 = 30 b.Nếu X1 có số n = p.Hãy tìm số n của mỗi đv? ĐS: N1 = 14; N2 = 15; N3 =16 Bài 16:Cho một dd chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 thu được 20,09g kết tủa. a.Tìm NTK và gọi tên X? ĐS: X là Cl b.Nguyên tố X có 2 đv là X1 và X2 với số ngtử của X1 nhiều gấp 3 lần số nguyên tử X2.Hạt nhân X1 có ít hơn hạt nhân X2 là 2n.Tìm số khối mỗi đv? ĐS: A1 = 35; A2 =37. 37 35 Bài 17 : Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền 17 푙 chiếm 25% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 푙. Tính thành phần % 35 theo khối lượng của 17 푙 trong HClO4? ĐS: 26,12% Bài 18: Cu có 2 đv là 63Cu và 65Cu, NTK trung bình của Cu là 63,54. 63 23 a.Tìm % khối lượng của Cu trong phân tử CuSO4?Biết O=16,S=32; số Avogadro = 6.10 22 65 b.Tìm khối lượng CuSO4 chứa 5,4.10 nguyên tử Cu? ĐS: a) 28,83%; b) 53,18g Bài 19:Oxi có 3 đv:16O(99,757%),17O(0,039%),18O(0,204%). a.Tìm NTK trung bình của oxi? ĐS: a) 16,00477 ; c) 6 b.Tính số nguyên tử của mỗi loại đv khi có 50 nguyên tử 17O? ĐS: b) 127894 và 262 c.Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử oxi .Viết công thức và tìm PTK của mỗi loại? Bài 20:Magie có 3 đv:24Mg(78,99%),25Mg(10%) và 26Mg(11,01%) a.Tính NTK trung bình của magie? ĐS: a) 24,32 ; b) 592 và 83 b.Giả sử trong hỗn hợp trên có 75 nguyên tử 25Mg thì có bao nhiêu n/ tử của 2 đv còn lại? 2 Bài 21: Hidro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 1 trong 1ml nước (Cho rằng 1 2 23 trong nước chỉ có 2 đồng vị 1 và 1 , khối lượng riêng của nước là 1g/ml). số Avogadro = 6.10 ĐS: 5,329.1020 40 38 36 Bài 22: Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp 3 đồng vị: 99,6% 18 ; 0,063% 18 ; 0,337% 18 . Tính thể tích của 10g Ar ở đktc. ĐS: 5,6lit
  7. Bài 23:Trong 1kg sắt có bao nhiêu gam e?Biết một n/tử sắt có 26e và khối lượng mol của sắt là 55,85g ĐS: 0,2544g Figure 1