Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Phan Hồng Phúc

doc 15 trang Hùng Thuận 26/05/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Phan Hồng Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_5_tuan_35_nam_hoc_2021_2022_pha.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Phan Hồng Phúc

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 Thứ hai, ngày 24 tháng 5 năm 2022 TIẾT 1 SINH HOẠT DƯỚI CỜ TIẾT 2 TẬP ĐỌC ƠN TẬP (Tiết 1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS đọc – hiểu nội dung bài đọc; đọc trơi chảy các bài tập đọc đã học từ HKII của lớp 5.tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút. Đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 4-5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. (HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật). -Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2. -Giáo dục HS cĩ thái độ tự tin, làm bài chính xác. II. CHUẨN BỊ: + GV: phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL trong 15 tuần sách Tiếng Việt 5, tậpII. + HS: Đọc lại các bài TĐ và HTL trong 15 tuần. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: -Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài thơ, trả lời câu hỏi về nội - GV nhận xét. dung bài đọc. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: “Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (Tiết 1).” b. Phát triển các hoạt động: ❖ Hoạt động 1: Ơn các bài TĐ và HTL trong 15 tuần. - GV yêu cầu lần lượt từng em lên bốc - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được lịng) bài mình chọn. xem lại bài khoảng 1 phút). - GV đặt 1 câu hỏi về bài vừa đọc. - HS trả lời. - GV nhận xét. - HS khác nhận xét. ❖ Hoạt động 2: Lập bảng tổng kết về các kiểu câu. Bài tập 2: - GV chia nhĩm, hướng dẫn các nhĩm -1 HS đọc yêu cầu của BT. làm bài. - Các nhĩm làm việc. - Giáo viên nhận xét, bổ sung, giữ lại - Đại diện nhĩm trình bày kết quả. trên bảng phiếu làm bài đúng. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. GV: PHAN HỒNG PHÚC 1
  2. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 + Em hãy đặt câu hỏi theo mẫu Ai thế - HS sửa vào VBT. nào? - HS nối tiếp nhau đặt câu: Bố em rất nghiêm khắc. Cơ giáo em rất hiền. + Em hãy đặt câu hỏi theo mẫu Ai là Bạn Hương rất nhanh nhẹn. gì? - 3 HS nối tiếp nhau đặt câu: Cá heo là con vật rất thơng minh. Mẹ là người mà em yêu quý nhất. Huyền là người bạn tốt nhất của em. 4. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại cấu tạo của các - 2HS nêu. kiểu câu. Đặt 1 câu theo kiểu: Ai thế nào? 5. Dặn dị - Nhận xét: -Dặn HS về nhà tiếp tục xem các bài TĐ và HTL . -Chuẩn bị: “Ơn tập (Tiết 2)”. - Nhận xét tiết học. TIẾT 3 THỂ DỤC TRỊ CHƠI “ LỊ CỊ TIẾP SƯC” TIẾT 4 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết thực hành tính và giải bài tốn cĩ lời văn. - Củng cố kĩ năng thực hành tính và giải tốn. - Phát triển cho HS khả năng giải tốn cĩ lời văn. II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ. + HS: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: -Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét. - 1 HS lên bảng sửa bài 4 của tiết trước. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” b. Phát triển các hoạt động: GV: PHAN HỒNG PHÚC 2
  3. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 ❖ Hoạt động 1: HD HS làm BT1, 2. Bài 1: - GV ơn lại cách tính phân số , tính giá -Học sinh đọc đề – nêu cách tính- Giải trị biểu thức. vào bảng con. - GV giúp đỡ HS HT. a/ 9 b/ 15 c/ 24,6 - GV nhận xét. 7 22 Bài 2: - GV gợi ý HS cách tính phân số theo -Học sinh đọc đề.Cả lớp giải vào vở. kiểu đơn giản. 8 - GV nhận xét. a/ 3 Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề .GV hướng - 1HS đọc yêu cầu của bài tập. dẫn cách giải. - Cả lớp giải vào vở. Bài giải: Diện tích mặt đáy của bể bơi là 22,5 x 19,2 = 432 (m2) Chiều cao mực nước trong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Chiều cao của bể bơi là: 0,96 : 4 x 5 =1,2 (m) Đáp số: 1,2 m Bài 4*: - GV hướng dẫn HS giải ( Nếu cịn thời - HS đọc đề và giải vào vở: gian HS làm ở lớp). Bài giải: a/ Vận tốc của thuyền khi xuơi dịng: 7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ) Quãng sơng thuyền đi xuơi dịng trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8 (km) b/ Vận tốc của thuyền khi đi ngược dịng: 7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ) Thời gian thuyền đi ngược dịng để đi được 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) = 5giờ 30 phút Đáp số: 30,8 km 5 giờ 30 phút 4. Củng cố: - Gọi HS nêu các công thức tính vận -2HS nêu. tốc, quãng đường và thời gian. GV: PHAN HỒNG PHÚC 3
  4. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 5. Dặn dị - Nhận xét: - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 25 tháng 5 năm 2022 TIẾT 1 HÁT ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾT 2 M Ĩ THUẬT ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾT 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ƠN TẬP (Tiết 3) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2 – BT3. - Giáo dục HS biết so sánh về tình hình phát triển giáo dục ở Tiểu học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết từng bài tập đọc và HTL. - Bảng nhĩm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: - Hát. 2.Kiểm tra đọc: - HS và trả lời các câu hỏi về bài tập đọc gấp thăm. 3.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 2: * Kĩ năng thu thập, xử lí thơng tin, lập bảng thống kê. - Giáo viên yêu cầu HS đọc bài tập. -1HS đọc thành tiếng. - HS nối tiếp nhau trả lời: + Nêu các số liệu về tình hình phát -2 HS trả lời. triển giáo dục TH ở nước ta. + Mỗi năm học được thống kê theo -Các số liệu thống kê theo 4 mặt như những mặt nào? sau: - Số trường. - Số học sinh. - Số giáo viên. + Bảng thống kê cĩ mấy cột? Nội - Tỉ lệ HS dân tộc thiểu số. GV: PHAN HỒNG PHÚC 4
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 dung mỗi cột là gì? - Bảng thống kê cĩ năm cột.Nội dung mỗi cột gồm cĩ: 1. Năm học. 2. Số trường. 3. Số học sinh. 4. Số giáo viên. + Bảng thống kê cĩ mấy hàng? Nội 5. Tỉ lệ HS dân tộc thiểu số. dung mỗi hàng là gì? - 2 HS trả lời. - Yêu cầu HS làm bài: -1HS làm trên bảng nhĩm – HS cả lớp - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. làm vào vở. + Bảng thống kê cĩ tác dụng gì? - Giúp cho con người dễ dàng tìm thấy cĩ số liệu để tính tốn, so sánh một cách nhanh chĩng thuận tiện. Bài 3: HS thảo luận theo nhĩm đơi. - 1HS đọc thành tiếng trước lớp. * Kĩ năng ra quyết định. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi. -GV yêu cầu HS đọc nội dung BT. - 4 HS nối tiếp nhau phát biểu: - Gọi HS phát biểu ý kiến – Nhận xét về câu trả lời của từng HS. a. Tăng b. Giảm c. Lúc tăng lúc giảm d. Tăng 4. Củng cố- Dặn dị: - Dặn HS về nhà học bài và xem trước bài lập biên bản. - Nhận xét tiết học. TIẾT 4 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm. - Vận dụng kĩ năng giải tốn. - Giáo dụng HS tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhĩm, phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên sửa bài tập. - GV nhận xét. GV: PHAN HỒNG PHÚC 5
  6. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung. b. Thực hành: Bài 1: - 1HS đọc đề - HS giải vào bảng con. - GV yêu cầu HS đọc đề. - HS nêu cách giải: a/ 6,78 – (8,951+ 4,784) : 2,05 = 6,78 – 13,735 : 2,05 = 6,78 – 6.7 = 0,08 Bài 2: (a) - GV yêu cầu HS đọc đề. - 1HS đọc đề - HS giải vào bảng con. - HS nêu kết quả: a/ (19 + 34 + 46) : 3 = 33 - Nhận xét bài làm của bạn. b*/ (2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,3 ) : 4 = 3,1 Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề .Hướng dẫn - 1HS đọc yêu cầu của BT-HS giải vào HS cách giải: vở. - Giáo viên giúp đỡ HS trung bình, Bài giải: yếu. Số học sinh gái của lớp đĩ là: - GV và cả lớp nhận xét bài làm của 19 + 2 = 21 (học sinh) bạn. Số học sinh cả lớp là: 19 + 21 = 40 (học sinh) Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của cả lớp là: 19 : 40 = 0,475 = 47,5% Tỉ số phần trăm của số HS gái và số HS của cả lớp là: 21 : 40 = 0,525 = 52,5% Đáp số: 47,5% ; 52,5% 4. Củng cố: - Gọi HS nêu tìm tỉ số phần trăm. -2HS nêu. 5 Dặn dị – Nhận xét: - Dặn HS về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày26 tháng 5 năm 2022 TIẾT 1 THỂ DỤC TỔNG KẾT CUỐI NĂM TIẾT 2 TẬP ĐỌC ƠN TẬP ( Tiết 4) GV: PHAN HỒNG PHÚC 6
  7. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Lập được biên bản cuộc họp (theo yêu cầu ơn tập) đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết. - Củng cố kĩ năng lập biên bản. - Giáo dục HS trình bày cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập II, in mẫu của biên bản cuộc họp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện tập: * Kĩ năng ra quyết định giải quyết vấn đề. - Yêu cầu HS đọc đề bài và câu - 1HS đọc thành tiếng trước lớp. chuyện cuộc họp chữ viết. + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ - Giao cho anh dấu chấm yêu cầu bạn Hồng? Hồng đọc lại câu văn mỗi khi Hồng định chấm câu. + Đề bài yêu cầu là gì? - Viết biên bản cuộc họp của chữ viết. + Biên bản là gì? - Biên bản là văn bản ghi nội dung một cuộc họp hoặc một sự việc đã diễn ra bằng chứng. +Nội dung của biên bản là gì? - Nội dung biên bản gồm cĩ: + Phần mở đầu ghi quốc hiệu tiêu ngữ hoặc tên biên bản. + Phần chính ghi thời gian, địa điểm, thành cĩ mặt. * Kĩ năng xử lí thơng tin. - Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu HS + Phần kết thúc ghi tên chữ kí của đọc nội dung. chủ toạ và người lập biên bản. - 1 HS đọc thành tiếng truớc lớp. - Gọi HS đọc biên bản của mình. - HS làm việc cá nhân. - Nhận xét. - 3HS đọc biên bản của mình. 3. Củng cố - Dặn dị: - Dặn những HS viết biên bản chưa đạt về nhà viết lại cho hồn chỉnh. - GV nhận xét tiết học. TIẾT 3 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: GV: PHAN HỒNG PHÚC 7
  8. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 - Biết tính tỉ số phần trăm và giải tốn về tỉ số phần trăm, tính diện tích, chu vi hình trịn. - Biết vân dụng để giải bài tốn về phần trăm. - Giúp HS phát triển trí tưởng tượng khơng gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhĩm - Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài: 2. Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài. Phần 1: cho HS tự làm bài làm bài rồi nêu kết quả làm bài. Bài 1: Khoanh vào C. Vì 0,8% = 0,008 = 8 1000 Bài 2: Khoanh vào C Bài 3: Khoanh vào D Phần 2: Gv cho tự làm bài rồi chữa bài. Bài 1: HS giải vào vở: Bài giải: - Ghép các mảnh đã tơ màu của hình vuơng ta được một hình trịn cĩ bán kính là 10cm chu vi hình trịn này chính là chu vi của phần khơng tơ màu. a/ Diện tích của phần khơng tơ màu là: 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2) b/ Chu vi của phần khơng tơ màu: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) Đáp số: 314 cm2 ; 62,8 cm 4. Củng cố - Gọi HS nêu nội dung bài học. - 1HS nêu. 5. Dặn dị- Nhận xét: - Dặn HS về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học. TIẾT 4 TẬP LÀM VĂN ƠN TẬP (Tiết 6) GV: PHAN HỒNG PHÚC 8
  9. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nghe - viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ tốc độ viết khoảng 100 chữ / 15 phút trình bày đúng thể thơ tự do. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu (dựa vào nội dung và hình ảnh gợi ra từ bài thơ trẻ con ở Sơn Mỹ. - Giáo dục HS trình bày sạch sẽ, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết 2 đề bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài. 2. Nghe - viết: 10 dịng đầu. - Giáo viên đọc 10 dịng đầu của bài - HS nghe và theo dõi trong SGK. thơ. - HS đọc thầm 10 dịng thơ. Tìm được - GV nhắc các em chú ý cách trình các từ như Sơn Mĩ, chân trời, bết. bày bài thơ theo thể thơ tự do. - Đoạn thơ là những hình ảnh sống - Nội dung của đoạn thơ là gì? động vì các em nhỏ đang chơi đùa trên bãi biển. - HS gấp SGK – GV đọc từng câu cho HS viết. - GV chấm bài nêu nhận xét. Bài tập: - GV phân tích đề dùng phấn màu - 2 HS nối tiếp nhau đọc. gạch dưới các từ. a/ đám trẻ, chơi đùa, chăn trâu, chăn bị. b/ buổi chiều tối, một đêm yên tĩnh làng quê. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Viết đoạn văn vào vở. - Gọi HS đọc đoạn văn. - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình làm. - Giáo viên nhận xét cho điểm HS viết đạt yêu cầu. 3. Củng cố - Dặn dị: - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài tiết 7, tiết 8. - Giáo viên nhận xét tiết học. Thứ năm, ngày 27 tháng 5 năm 2022 TIẾT 1+ 2: ANH VĂN ( Giáo viên bộ mơn) GV: PHAN HỒNG PHÚC 9
  10. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 TIẾT 3+4: TIN HỌC (Giáo viên bộ mơn) Thứ sáu, ngày 28 tháng 5 năm 2022 TIẾT 1 TẬP LÀM VĂN Tiết 8: KIỂM TRA I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Kiểm tra (viết) theo mức độ cẩn đạt về kiến thức kĩ năng HKII. -Nghe- viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút khơng mắc quá 5lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuơi). - Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài. - Giáo dục HS cĩ ý thức trình bày sạch sẽ, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: đề thi. - HS: Giấy viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. B. Bài mới: - GV chép đề bài lên bảng. - Gọi HS đọc đề bài. - HS làm bài vào giấy kiểm tra. - GV quan sát theo dõi. - Thu chấm điểm. - GV nhận xét tiết học. TIẾT 2 TỐN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TIẾT 3: KĨ THUẬT LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (TT) TIẾT 4 KHOA HỌC ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM I.MỤC TIÊU: Ơn tập về: - Sự sinh sản của động vật, bảo vệ mơi trường đất, mơi trường rừng. - Sử tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. - Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật cĩ hại cho sức khoẻ con người. - Nêu được một số nguồn năng lượng sạch. GV: PHAN HỒNG PHÚC 10
  11. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 - HS cĩ ý thức sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 144; 145; 146; 147 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - HS làm bài tập trong SGK. - GV chọn ra 10 HS, làm nhanh và đúng. - HS nêu đáp án. 1.1. Gián đẻ trứng vào tủ, bướm đẻ trứng vào cây bắp cải, ếch đẻ trứng dưới nước, ao hồ, muỗi đẻ trứng vào chum vại đựng nước, chim đẻ trứng vào tổ ở cành cây. 1.2. Để diệt trừ gián và muỗi ngay từ trứng hoặc ấu trùng của nĩ cần giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ, chum vại đựng nước cĩ nắp đậy. Câu 2: Tìm giai đoạn cịn thiếu trong chu trình sống của các cơn trùng ở từng hình như sau: a. Nhộng b.Trứng c. Sâu Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. g. lợn Câu 4: 1c; 2a; 3b Câu 5: ý kiến b. Câu 6: Đất ở đĩ sẽ bị xĩi mịn bạc màu. Câu 7: Khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ khơng cịn cây cối giữ nước, nước thốt nhanh gây lũ lụt. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. đ. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt. Câu 9. Năng lượng sạch hiện đang được sử dụng ở nước ta, năng lượng mặt trời, giĩ, nước chảy. *BĐKH: Hãy làm mọi việc để bảo vệ mơi trường khi cĩ thể, hãy thực hiện một lối sống thâm thiện với mơi trường là gĩp phần làm giảm nhẹ và thích ứng với BĐKH. GV: PHAN HỒNG PHÚC 11
  12. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG TUẦN 35 Thứ/ ngày Môn Tên bài dạy Điều chỉnh Bổ sung SHDC TĐọc Thứ Hai TDục 24-5-2022 Toán Bài 1(a,b,c), bài 2(a), bài 3 Hát Tập biểu diễn các bài hát -Thay bằng Tập biểu MTH diễn Thứ Ba LTVC 25-5-2022 Ôn tập (tiết 3) -KNS. Tốn Bài 1; Bài 2(a); Bài 3 TDục Tđọc Ôn tập (tiết 4) KNS Thứ Tư Toán Phần I:1 ,2, Phần II: Bài 1 26-5-2022 TLV TH TH Thứ Năm AV 27-5-2022 AV TLV Toán Thứ Sáu KTH Lắp ghép mô hình tự chọn SDNLTK 28-5-2022 Khọc Kiểm tra cuối năm BĐKH GV: PHAN HỒNG PHÚC 12
  13. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 35 I. MỤC TIÊU: TIẾT 2 TỐN (năm) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết giải bài tốn về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật. - Biết vận dụng kĩ năng để giải tốn. - Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: PHAN HỒNG PHÚC 13
  14. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 - Bảng nhĩm - Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: -Giới thiệu bài. Phần I: cho HS làm bài vào vở. - Khoanh vào C (vì ở đoạn thứ nhất ơ tơ Bài 1: HS nêu kết quả và giải thích. đã đi hết 1 giờ ở đoạn thứ hai ơ tơ đã đi hết: 60 : 30 = 2 (giờ) Tổng số thời gian ơ tơ đã đi cả hai đoạn đường là : 1 + 2 = 3 (giờ) Bài 2: HS nêu kết quả và giải thích. - Khoanh vào A (vì thể tích của bể bơi cá là: 60 x 40 x 40 = 96000 (cm3) Hay 96 dm3 thể tích của nửa bể cá là: 96 : 2 = 48 (dm3) Vậy cần đổ vào bể 48 lít nước. Bài 3: HS nêu kết quả và giải thích. - Khoanh vào B (vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần tới Lềnh được: 11 – 5 = 6 (km) thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là: 8 : 6 = 11 (giờ) hay 80 phút. 3 Phần II. - 1 HS đọc yêu cầu của BT- Cả lớp giải Bài 1: HS giải vào vở. vào vở: Bài giải: Phân số để chỉ tổng số tuổi của con gái và của con trai là: 1 + 1 = 9 (tuổi của mẹ) 4 5 20 Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Vây tuổi của mẹ là : Bài 2: GV hướng dẫn cách giải – HS 18 x 20 :9 = 40 (tuổi) giải vào vở. - 1HS đọc yêu cầu của BT – HS giải 4. Củng cố vào vở. HS khác nhận xét: - Gọi HS nêu nội dung bài học. 5. Dặn dị: GV: PHAN HỒNG PHÚC 14
  15. KẾ HOẠCH BÀI DẠY-LỚP 5.1 - Dặn HS về nhà xem lại bài. - 1HS nêu. - GV nhận xét tiết học. GV: PHAN HỒNG PHÚC 15