Giáo án Tiếng Anh 10 Sách mới - Unit 1: Family life - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh 10 Sách mới - Unit 1: Family life - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_10_sach_moi_unit_1_family_life_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh 10 Sách mới - Unit 1: Family life - Năm học 2022-2023
- UNIT 1: FAMILY LIFE A- VOCABULARY 1. mop (v, n) /mɒp/ Lau nhà, cây 15. charity (n) Từ thiện lau nhà /ˈtʃỉrəti/ 2. vacuum (n,v) Hút bụi 16. teenager (n) Tuổi teen /ˈvỉkjuːm/ /ˈtiːneɪdʒə(r)/ 3. conversation (n) Cuộc đối thoại ˌkɒnvəˈseɪʃn/ 17. emoji (n) Các biểu tượng cảm xúc 4. easygoing (adj) Dễ tính /ɪˈməʊdʒi/ /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ 18. punctuation (n) Dấu câu 5. reliable (adj) Đáng tin /ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/ /rɪˈlaɪəbl/ 19. exclamation Dấu chấm than 6. untidy (adj) Khơng gọn point /ʌnˈtaɪdi/ gàng /ˌekskləˈmeɪʃn 7. generous (adj) Hào phĩng pɔɪnt/ /ˈdʒenərəs/ 8. suburb (n) / Ngoại ơ 20. text (v) /tekst/ Nhắn tin /ˈsʌbɜːb/ 21. dust (v) / /dʌst/ Bụi bẩn 9. selfish (adj) Ích kỉ /ˈselfɪʃ/ 10. kind (adj) Tử tế, tốt bụng /kaɪnd/ 11. reliable (adj) Đáng tin cậy /rɪˈlaɪəbl/ 12. helpful (adj) Hay giúp đỡ, hữu ích /ˈhelpfl/ 13. lazy (adj) Lười biếng /ˈleɪzi/ 14. intelligent (adj) Thơng minh /ɪnˈtelɪdʒənt/
- B- EXPRESSIONS & OTHER STRUCTURES 21. grow up Lớn lên, trưởng thành 22. put away Cất đi 23. find out Tìm ra 24. help sb around Giúp đỡ, chia sẻ gánh nặng 25. help out Giúp ai đĩ (băng cách cho tiền, làm phần việc của họ) 26. for fun Chỉ để vui 27. keep one’s promise Giữ lời hứa 28. laugh out loud Cười to 29. except for Ngoại trừ C- ADVANCED VOCABULARY - immediate family (n) : gia đình ruột thịt - a family gathering/ reunion/ get-together: buổi tụ hợp gia đình - one-parent family (n) : gia đình cĩ mẹ hoặc ba - nuclear family (n) : gia đình hạt nhân (gồm ba mẹ và con cái) - extended family : gia đình nhiều thế hệ - distant relative : họ hàng xa - loving family = close-knit family : gia đình êm ấm - dysfunctional family : gia đình khơng êm ấm - carefree childhood : tuổi thơ êm đềm - troubled childhood : tuổi thơ khĩ khăn - divorce (v) : li dị, sự li dị - bitter divorce :li thân - messy divorce :li thân và cĩ tranh chấp tài sản - broken home :gia đình tan vỡ - give the baby up for adoption : đem con cho người ta nhận nuơi - adoptive parents : ba mẹ nuơi D- GRAMMAR + Adverbial Phrases of Frequency: Trạng từ chỉ tần suất - Always (Luơn luơn) - Usually (Thường xuyên) -Often (Thơng thường) - Frequently (Thường thường) - Sometimes (Đơi khi, đơi lúc)
- - Rarely (Hiếm khi) - Never (Khơng bao giờ) - Once/ Twice/ + a week/ day/ month/ year (một/ hai/ lần trong tuần/ ngày/ tháng/ năm) - every day/ night/ month/ (mọi ngày/ mọi tối/ mọi tháng) Chú ý: - one time = once - two times = twice - once (a week, month, year ) - twice (a week, month, year ) - every (day, week, month ) - often, sometimes, seldom, rarely, always, usually Câu hỏi về độ thường xuyên: How often .? E.g: How often do you have English lessons in a week? -> I have English lessons three times a week. E. Because and So trong tiếng Anh 1. Cấu trúc Because Because cĩ nghĩa là bởi vì. Giới từ Because đứng trước mệnh đề quan hệ chỉ nguyên nhân và cĩ cấu trúc như sau: Because + mệnh đề 1 chỉ nguyên nhân, mệnh đề 2 chỉ kết quả hoặc Mệnh đề 1 chỉ kết quả + because + mệnh đề 2 chỉ nguyên nhân Ví dụ: Because she works hard, she earns lots of money. Bởi vì cơ ấy chăm chỉ, cơ ấy kiếm được nhiều tiền. 2. Cấu trúc So Khác với because, ‘so’ chỉ cĩ thể đứng đầu mệnh đề phía sau trong câu phức. Mệnh đề mà ‘so’ đứng đầu là mệnh đề diễn tả kết quả. Cấu trúc với ‘so’: Mệnh đề 1 chỉ nguyên nhân, + so + mệnh đề 2 chỉ kết quả Ví dụ: She’s quiet, so they think that she’s unfriendly. Cơ ấy ít nĩi nên họ nghĩ là cơ ấy khơng thân thiện. Lưu ý: Nếu So kết nối hai mệnh đề, chúng ta đặt dấu phẩy trước từ nối So. UNIT 2: ENTERTAINMENT AND LEISURE VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW A.VOCABULARY 1.aerobics(n) Thể dục nhịp [eə'rəʊbɪks] điệu 2. bike (n)[baɪk] Xe đạp
- 3. Việc chèo canoeing(n)[kə'nuː.ɪŋ thuyền ] 4. clue (n) [kluː] Manh mối 5. crossword Trị chơi ơ chữ puzzle(n) [ˈkrɔsˌwɜrdˌpʌz·əl] 6. hang out (v) Đi chơi với ai đĩ, dành thời [hỉŋ] gian ở một nơi nào đĩ 7.karaoke(n)[‚kỉrɪ'ə Hát karaoke ʊkɪ] 8.leisure(n) Thời gian rảnh rỗi ['lɪːʒər /'leʒə] 9. role playing Trị chơi nhập game(n) vai [ˈroʊl.pleɪ.ɪŋ ˌɡeɪm ] 10. agree(v)[ ə'griː ] Đồng ý 11. brand(n) [brỉnd] Nhãn(hàng hĩa) 12. robot battle(n) Cuộc chiến rơ bốt [ˈrəʊ.bɒt 'bỉtl] 13. offer (n,v)[ 'ɔfər ] (Lời) đề nghị 14. promise (n,v)[ (Lời) hứa ['prɑmɪs] 15. refuse(v) [ rɪ'fjuːz Từ chối ] 16. temple (n) Đền, điện, miếu [ 'templ ]
- 17. detect (v) [ dɪ'tekt Dị, tìm ra ] 18.arrange (n) [ Sắp xếp ə'reɪndʒ] 19. metal Máy dị kim detector(n) loại [ 'metl di'tektə ] 20.treasure(n) Châu báu, kho báu [ 'treʒə(r) ] 21. conjunction(n) liên từ [kən'dʤʌɳkʃn] 22.unique(adj) Duy nhất, độc, [juː'nɪːk] lạ 23. advise(v) Khuyên bảo [əd'vaɪs] 24. accept(v) Chấp nhận [ək'sept] 25. decide(v)[ dɪ'saɪd Quyết định ] B.EXPRESSIONS AND OTHERS STRUCTURES 26. now that Bây giờ thì( đưa ra lời giải thích) 27. apart from = except for Ngoại trừ 28. Go for a bike ride Đạp xe 29. Have a chance of doing Cĩ cơ hội để làm gì something/ to do something 30. can’t stand Khơng chịu đựng nổi 31. don’t mind Khơng phiền 32. that’s a shame Thật đáng tiếc
- 33. that’s awesome Thật tuyệt 34. look forward to + Ving/N Mong đợi điều gì 35. interested in+ N/V-ing thích thú về điều gì/việc gì 36. save up Tiết kiệm 37. Poor you! Tội nghiệp bạn! 38. adj/adv enough+(for sb) to v / đủ(cho ai) để làm gì enough +N (for sb) to v C.WORD FORMATION ST VERBS ADJECTIV ADVER NOUN T E BS 1. agree agreeable agreeabl agreement y 2. arrange arrangement /rearrange 3. decide decisive decisivel decision y 4. entertain entertaining Entertainment/ entertainer 6. refuse refusal 7. enjoy enjoyable enjoyabl enjoyment y 8. detect detectable detection/ detective/ detector D.GRAMMAR I. CÁC ĐỘNG TỪ DO, PLAY, GO 1. Chức năng Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các mơn thể thao Do trong nhà, khơng liên quan tới trái bĩng, thường mang tính cá nhân và khơng mang tính chiến đấu ganh đua. Do aerocics (tập yoga)
- Do ballet (múa ba-lê) Kết hợp với các danh từ chỉ mơn thể thao liên quan tới trái bĩng hoặc Play một vật tương tự trái bĩng như trái cầu/ quả cầu, cĩ tính chất ganh đua với đối thủ khác. Play football Play tennis Thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một mơn thể thao hay hoạt Go động giải trí nào đĩ. Go swimming Go running II. GERUNDS ( V-ING) 1. Definition: Gerund là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuơi -ing (V-ing) vào động từ nguyên mẫu và ở dạng phủ định chúng ta sẽ thêm not ở phía trước. Gerund thường được gọi là danh động từ. Eg: coming, building, teaching 2. Use: * Danh động từ cĩ thể được dùng sau các động từ nĩi về sở thích hay những điều chúng ta thích hoặc khơng thích. Verb Verbs +(not) V-ing s Like I like skateboarding in my free time Love She loves training her dog Hate He hates eating out Pref My mother prefers going jogging er * Dùng sau một số động từ và cụm động từ sau: Like enjoy love can’t stand don’t mind hate waste spend III. TO INFINITIVE ( TO V) 1. Definition: To infinitive là hình thức động từ nguyên thể cĩ to(to V) 2. Use: - Động từ nguyên thể cĩ to dùng để đưa ra lời chấp nhận, mời, từ chối và nĩi về sở thích. -Một số động từ thường được theo sau bởi động từ nguyên thể cĩ TO: - afford: đáp ứng - agree: đồng ý - appear: hình như - arrange: sắp xếp - ask: yêu cầu - attempt: cố gắng, nỗ lực - decide: quyết định - expect: mong đợi - fail: thất bại, hỏng - hope: hy vọng - intend: định - invite: mời - learn: học/ học cách - manage: xoay sở,cố gắng - offer: cho, tặng, đề nghị - plan: lên kế họach - pretend: giả vờ - promise: hứa - refuse: từ chối
- - seem: dường như - tell: bảo - tend: cĩ khuynh hướng - threaten: đe dọa - want: muốn - would like/love/hate/prefer: muốn,thích IV. CONJUNCTION OF TIME 1. NOW THAT: là liên từ chỉ thời gian được dùng khi nguyên nhân được nêu ra đang diễn ra hoặc vừa mới diễn ra. Chúng ta cĩ thể lược bỏ that trong văn nĩi. Now (that) the kids have left home, we've got a lot of extra space. (Bây giờ bọn trẻ khơng sống cùng nữa, chúng tơi thấy rất rộng rãi). 2. BEFORE/ AFTER: Mệnh đề cĩ chứa liên từ Before, After là mệnh đề phụ bổ sung ngữ nghĩa cho mệnh đề chính. Khi được đảo lên đầu câu, mệnh đề chứ a Before, After cần ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. Các liên từ tương tự khác là when, as soon as,until * Cách diễn đạt thời tương lai trong các mệnh đề thời gian: V(s.future) V (s.present) S + be going to + when/as soon as/after/before/until(present S + perfect) V Ví dụ: - Bob will come soon. When Bob comes, we will see him. - Linda is going to leave soon. Before she leaves, she is going to finish her work. - We’ll be able to leave for the airport as soon as the taxi arrives. - I’ll wait here until they come back. Lưu ý: Trong các mệnh đề chứa liên từ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta khơng dùng thì tương lai đơn (will) hoặc be going to mà chỉ dùng thì hiện tại đơn (simple present) hoặc thì hiện tại hồn (present perfect) khi muốn nhấn mạnh đến sự hồn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra. Ví dụ: - I’ll go to bed after I finish my homework. * Cách diễn đạt thời quá khứ trong các mệnh đề thời gian: S + V (simple past) when/ until/ before/ after/ as soon as S+ V (simple past) Ví dụ: - She said goodbye before she left. - I started school when I was six. -We stayed there until we finished work. -My mother went home after she finished work at the office. - My mother went home as soon as she finished work at the office.
- UNIT 3: SHOPPING A- VOCABULARY 1. thrift store (n) Shop bán đồ si /rɪˈsiːt/ /ˈθrɪft ˌstɔːr/ 13. return (v) Trở về/ trả lại 2. customer Dịch vụ chăm /rɪˈtɜːn/ service sĩc khách hàng 14. warranty (n) Bảo hành /ˈwɔːrənti/ 3. brand (n) Dịng sản phẩm 15. crash (v) Hư hỏng /brỉnd/ /krỉʃ/ 4. quality (n) Chất lượng 16. restart (v) Khởi động lại /ˈkwɒləti/ /ˈriːstɑːt/ 5. normally (adv) Bình thường, thường lệ 17. press (v) ấn/ nhấn /ˈnɔːməli/ 18. button (n) nút 6. material (n) Chất liệu /ˈbʌtn/ /məˈtɪəriəl/ 19. e-commerce (n) Thương mại 7. sales assistant Trợ lí bán hàng điện tử (n) /ˈiː kɒmɜːs/ 8. convenience Cử hàng tiện 20. in-store (adj, Trong shop rất store (n) lợi adv) lớn /kənˈviːniəns /ˌɪn ˈstɔː(r)/ stɔː(r)/ 21. low-quality Chất lượng 9. shopping mall Trung tâm mua thấp (n) sắm 22. colleague (n) Đồng nghiệp /ˈʃɒpɪŋ mɔːl/ /ˈkɒliːɡ/ 10. disconnect (v) Khơng kết nối 23. no longer Khơng cịn nữa /ˌdɪskəˈnekt/ 11. overheat (v) Quá nĩng /ˌəʊvəˈhiːt/ 12. receipt (n) Hĩa đơn
- B- EXPRESSIONS & OTHER STRUCTURES 24. on sale Để bán 25. pay attention to Chú ý đến 26. cool down Bình tĩnh 27. under warranty Đang ở chế độ bảo hành 28. for free Miễn phí 29. run out of Hết sạch C. GRAMMAR: Từ nối : When Nếu mệnh đề when đứng trước, chúng ta thêm dấu phẩy ở cuối mệnh đề, khơng thêm dấu phẩy nếu mệnh đề when ở cuối câu. UNIT 4: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS & CHARITIES A. TOPIC VOCABULARY 1. Aim (n) Mục tiêu /ˈɜːθkweɪk/ /eɪm/ 10. Expedition (n) Thám hiểm 2. Awareness (n) Nhận thức /ˌekspəˈdɪʃn/ /əˈweənəs/ 11. Fundraising (n) Gây quỹ 3. Charity (n) Làm từ thiện /ˈfʌndreɪzɪŋ/ /ˈtʃỉrəti/ 12. Homeless (adj) Vơ gia cư 4. Challenge (n/v) Thách thức /ˈhəʊmləs/ /ˈtʃỉlɪndʒ/ 13. Inspire (v) Truyền cảm hứng 5. Community (n) Cộng đồng /ɪnˈspaɪə(r)/ /kəˈmjuːnəti/ 14. Meaningful (a) Cĩ ý nghĩa 6. Conservation Sự bảo tồn /ˈmiːnɪŋfl/ (n) 15.Organize (v) Tổ chức /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ /ˈɔːɡənaɪz/ 7. disaster (n) Thảm họa 16. Provide (n/v) Cung cấp /dɪˈzɑːstə(r)/ /prəˈvaɪd/ 8. Donate (v) Ủng hộ 17. Support (n/v) Hỗ trợ, ủng hộ /dəʊˈneɪt/ /səˈpɔːt/ 9. Earthquake (n) Động đất
- 18. Veteran (n) Thương binh /ˈvetərən/ 19. Volunteer (v/n) Tình nguyện, người tình nguyện /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ B. WORD PATTERNS 20. Provide sb with sth Cung cấp cho ai 21. Provide sth for sb cái gí 22. Raise sb ‘s Nâng cao nhận awareness thức của ai về cái about/of sth gì 23. Set up (v) Thành lập 24. Popular with (adj) Phổ biến với 25. In return for (n) Đổi lại 26. Call for (v) Kêu gọi 27. Participate in Tham gia 28. Take part in 29. Die of Chết vì 30. Take care of Quan tâm, chăm sĩc 31. Ask for Xin
- C. WORD FORMATION VERB NOUN ADJ ADV 1. donate donor 2. organize Organizer organization 3. volunteer volunteer voluntary voluntaritly UNIT 5: GENDER EQUALITY A- TOPIC VOCABULARY 1. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép 2. campaign (v) /kỉmˈpeɪn/ tham gia, tổ chức chiến dịch vận động 3. causative verb /ˈkɔːzətɪv/ động từ nguyên nhân, động từ khởi phát 4. committee (n) /kəˈmɪti/ ủy ban 5. election (n) /ɪˈlekʃn/ sự bầu cử, cuộc bầu cử 6. equality (n) /iˈkwɒləti/ sự bình đẳng 7. gender (n) /ˈdʒendə(r)/ giới tính 8. property (n) /ˈprɒpəti/ tài sản 9. right (n) /raɪt/ quyền 10. vote (v) /vəʊt/ bỏ phiếu, bầu cử 11. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ hài lịng, vui mừng 12. determined (adj) cương quyết, quyết tâm /dɪˈtɜːmɪnd/ 13. exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức 14. grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/ biết ơn 15. passionate (adj) nồng nhiệt, say mê 16. proud (adj) /ˈpỉʃənət/ tự hào 17. support (n) /səˈpɔːt/ sự ủng hộ 18. achievement (n) thành tựu /əˈtʃiːvmənt/ 19. record (n) /ˈrekɔːd/ kỉ lục 20. stuntwoman /ˈstʌntwʊmən/ nữ diễn viên đĩng thế 21. own (v) /əʊn/ sở hữu
- 22. combat (v) /ˈkɒmbỉt/ đánh nhau, chiến đấu 23. soldiers (n) /ˈsəʊldʒəz/ người lính, quân nhân B. EXPRESSIONS AND OTHER STRUCTURES 1. fight for something # fight Chiến đấu vì điều gì # chiến đấu chống lại điều gì against something 2. in the mountains Trên núi 3. on the beach Trên bãi biển 4. let somebody do something Để ai đĩ làm gì 5. work as Làm việc với tư cách là 6. be allowed to do something Được phép làm gì đĩ 7. make the changes Tạo ra sự thay đổi 8. take (better) care of Chăm sĩc (tốt hơn) = look after = care for 9. thankful (to someone) for Biết ơn (ai) vì điều gì something Ghi chú: thường được dùng để diễn tả cảm giác an ủi và biết ơn mà bạn cảm thấy sau khi trải qua những trải nghiệm khĩ chịu 10.have an interest in something Cĩ hứng thú với điều gì 11.pleased about Hài lịng với 12.dream about Mơ về 13.grateful for Biết ơn ai/ điều gì Ghi chú: Grateful là từ thường dùng để nĩi về phản ứng của ai đĩ trước một sự tử tế, việc làm giúp đỡ 14.congratulate someone on Chúc mừng ai đĩ về việc gì something 15.go on vacation Đi nghỉ dưỡng 16.on the horse Trên lưng ngựa 17.act in a movie Diễn xuất trong một bộ phim 18.on the moon Trên mặt trăng 19.in space Trong vũ trụ 20.share something with Chia sẻ điều gì với WORD FORMATION VERB NOUN ADJ ADV 1. congratulate congratulation(s) campaign 2. campaign campaigner ☺ 3. equalize (in)equality (un)equal (un)equally 4. passionate passion passionate passionately
- interview 5. interview interviewee ☺ interviewee ☺ D – GRAMMAR PART 1: INFINITIVES - Được sử dụng để giải thích lí do cho điều gì hoặc mục đích của nĩ. Ex: Women weren’t allowed to vote in 1914. Ex: Women could vote in 1918 FORM Động từ nguyên mẫu cĩ Sau một số động từ (want, learn, We started to fight for women’s “to” được gọi là to- choose, start, ask, hope, ) right infinitive. Sau tân ngữ (O) trong câu The government wanted women Được sử dụng to spend more time taking care of their family Sau 1 số danh từ trừu tượng để bổ Women won the right to vote in sung nghĩa cho danh từ 1920 Động từ nguyên mẫu khơng Sau động từ chỉ khiếm khuyết (can, Women couldn’t own property cĩ “to” được gọi là bare- could, would, should, must, ) infinitive. Sau những động từ nguyên nhân (let, They didn’t let women join the Được sử dụng make, have) army Sau động từ chỉ nhận thức (see, I had to watch my mother work watch, hear, feel) very hard PART 2 REPORTED SPEECH - được sử dụng để thuật lại lời nĩi của một ai đĩ trước đĩ. I. Một số thay đổi cơ bản khi tường thuật Khi chuyển từ câu nĩi trực tiếp sang câu nĩi gián tiếp cĩ những thay đổi sau: 1. Các đại từ Các đại từ Trực Gián tiếp tiếp Subject pronouns I Người nĩi (He/ She/ ) (Chủ ngữ) You Người nghe ( I/ We/ They/ ) We Người nĩi (We/ They/ ) Object pronouns me Người nĩi (him/ her/ ) (Tân ngữ) you Người nghe ( me/ us/ them/ ) us Người nĩi (us/ them/ ) Possessive adjectives my Người nĩi (his/ her/ ) (Tính từ sở hữu) your Người nghe ( my/ our/ their/ ) our Người nĩi (our/ their/ )
- Possessive pronouns mine Người nĩi (his/ hers/ ) (Đại từ sở hữu) yours Người nghe ( mine/ ours/ theirs/ ) ours Người nĩi (ours/ theirs/ ) Demonstratives this that (Đại từ chỉ định) these those 2. Trạng từ chỉ thời gian Trực tiếp Gián tiếp Today that day Tonight that night Tomorrow the next day/ the following day Tomorrow morning the next morning Yesterday the day before/ the previous day Ago before Now then Next (Tuesday) the next/ following Tuesday Last (Tuesday) the previous Tuesday/ the Tuesday before The day after tomorrow in two days' time/ two days later The day before yesterday two days before Here there 3. Thì của động từ LÙI XUỐNG MỘT THÌ TƯƠNG ỨNG Tên thì Trực tiếp Gián tiếp Hiện tại - V(bare)/V(s,es) - Ved/ V (cột 2) đơn He said: "I live in a big city." He said (that) he lived in a big city. - am/is/are - Was/were She said: "I am at home." She said (that) she was at home. Quá khứ - Ved/V (cột 2) - Had + VPII đơn Peter said: "I did it by myself." Peter said (that) he had done it by himself. - Was/were - Had been Mary said: "I was in the park Mary said (that) she had been in the park the last Sunday." Sunday before. Hiện tại Am/is/are + V-ing Was/were + V-ing tiếp diễn She said: "we are learning now." She said (that) she was learning then.
- Quá khứ Was/were + V-ing Had + been + V-ing tiếp diễn He said: "I was sleeping then." He said (that) he had been sleeping then Hiện tại Have/has + Vp2 Had + Vp2 hồn He said: "Someone has stolen my He said that someone had stolen his bag thành bag." Hiện tại Have/has + been + Ving Had + been + Ving hồn She said: "I have been waiting She said (that) she had been waiting for me for thành tiếp for you for 3 hours." 3 hours. diễn Tương lai Will/shall + V(bare) Would + V(bare) đơn Lan said: "I will call you tonight." Lan said that she would call me that night. Tương lai Am/is/are + going to + V Was/were + going to + V gần Huong said: "we are going to Huong said (that) they were going to have a have a party next weekend." party the next weekend." Độngtừ Can He said: "I can’t come on Could He said (that) he couldn't come on time. khuyết time." thiếu II. Khơng thay đổi thì động từ 1. Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai Ví dụ: He says: "I have just finished my work." He says (that) he has just finished his work. 2. Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng khơng cĩ thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau a. Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí Ví dụ: The little boy said: "Mother's mother is grandmother." The little boy said mother's mother is grandmother. b. Khi động từ trong câu trực tiếp cĩ các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hồn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể) Ví dụ: He said: "I was doing my homework when my mother came in." He said (that) he was doing his homework when his mother came in. He said: "I was born in 2000." He said (that) he was born in 2000. c. Khi động từ trong câu trực tiếp cĩ: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather Ví dụ: Peter said: "We used to go fishing in the afternoon." Peter said (that) they used to go fishing in the afternoon. d. Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only” Ví dụ: He said: "I wish I were taller." He said (that) he wished he were taller. e. Câu điều kiện loại 2, 3
- Ví dụ: He said: "If I were you, I would apologize to Linda." He said (that) if he were me, he would apologize to Linda. f. Cấu trúc: "It's (high/about) time " Ví dụ: My mother said: "It is high time you washed the dishes." My mother said (that) it was high time I washed the dishes. III. Các loại câu tường thuật 1. Câu tường thuật ở dạng câu kể Cơng thức: S + say(s)/said + (that) + S + V Lưu ý: say(s) /said to sb tell(s)/told sb Ví dụ: He said to me: "You are my best friend." He told me (that) I was his best friend. 2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi a. Câu hỏi YES-NO Cơng thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V Ví dụ:"Did you go with your mother yesterday?" asked he. He asked me if/whether I had gone with my mother the day before. b. Câu hỏi cĩ từ để hỏi Cơng thức: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V Ví dụ:The teacher asked: "Why didn't you go to class last Friday?" The teacher asked me why I hadn't gone to class the Friday before. 3. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể - tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì - advise sb + to V: khuyên ai làm gì - promise + to V: hứa làm gì - threaten + to V: đe doạ làm gì - warn + sb + not to V: cảnh báo khơng nên làm gì - invite sb + to V: mời ai làm gì - remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì - encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì - offer + to V: đề nghị làm gì - agree + to V: đồng ý làm gì 4. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ - accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì - admit + V-ing: thừa nhận làm gì - deny + V-ing: phủ nhận làm gì - apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì - blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì - complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì - confess to V-ing: thú nhận làm gì - congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì - criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì - insist on + V-ing: khăng khăng làm gì - object to + V-ing: phản đối làm gì - suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì - thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì - warn sb against + V-ing: cảnh báo ai khơng nên làm gì