Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung

doc 6 trang dichphong 3740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_19_kiem_tra_chuong_i_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung

  1. Tuần 11 KIỂM TRA CHƯƠNG I. Ngày kiểm tra: 14/11/2018 Tiết 19 Mơn: HÌNH HỌC 9 A. MỤC TIÊU : - *Kiến thức: Kiểm tra đánh giá chương I về: + Hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng +Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn +Áp dụng các hệ thức giải các bài tốn thực tế *Kỹ năng: Biết thực hành làm các bài tốn cơ bản về áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, tỉ số lượng giác, hệ thức giữa cạnh và gĩc trong tam giác vuơng. *Thái độ: Giáo dục tính trung thực, tự giác, cẩn thận trong làm bài. *Định hướng phát triển năng lực: - Phát triển năng lực tự học tập, năng lực quan sát, năng lực sử dụng đồ dùng, năng lực tính tốn, năng lực tư duy. B. CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra, đáp án. HS: Ơn kiến thức chương I, MTBT C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1.Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2. Tiến trình bài dạy: Kiểm tra viết 1 tiết I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thơng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ thức cạnh Nắm được các hệ Sử dụng đúng hệ Vận dụng đúng hệ thức để và đường cao thức cơ bản thức để tính ra kết tính độ dài cạnh, vận dụng trong tam giác quả định lí Pitago thuận và đảo vuơng (vẽ hình) Số câu 1(c1) 2(c2,c8) 2(c10a,b) 5 Số điểm 0,5đ 1đ 2đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 20% 35% Tỉ số lượng Nắm được định Tính được số đo Nhận biết được tính chất tỉ giác của gĩc nghĩa tỉ số lượng của gĩc nhọn khi số lượng giác của hai gĩc nhọn giác của gĩc nhọn biết tỉ số lượng phụ nhau. trong tam giác giác của gĩc đĩ. vuơng Số câu 1(c5) 1(c6) 1(c7) 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Hệ thức về Nhớ cơng thức Tính được độ dài Vận dụng được hệ thức Vận dụng hệ thức cạnh và gĩc định lí cạnh gĩc vuơng giải bài tốn thực tế, tính và các kiến thức trong tam giác khi biết số đo một các gĩc của hình thang liên quan để tính vuơng gĩc nhọn và cạnh (giải tam giác vuơng) diện tích hình huyền của tam thang giác vuơng. Số câu 1(c3) 1(c4) 2(c9,c10c) 1 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 3,0đ 1đ 5,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 30% 10% 50% Tổng số câu 3 4 1 4 1 13 Tổng số điểm 1,5đ 2đ 0,5đ 5,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 15% 20% 5% 50% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CHƯƠNG I Điểm Mơn: HÌNH HỌC 9 Họ và tên: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh trịn vào đáp án đúng A Câu 1: (0,5đ). Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A. AC2 = BC. CH B. AC2 = BC. BH 2 2 2 H C C. AC = BC + AB D. AB . AH = AC . BC. B Hình 1 Câu 2: (0,5đ). Dựa vào hình 1. Biết BH = 4cm, HC = 9cm, độ dài của AH bằng: A. 6cm B. 13 cm C.6 cm D. 2 13 cm Câu 3: (0,5đ). Cho tam giác ABC vuơng tại A. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB = BC. cosC B. AC = BC . sin B C. AB = AC . tanB D. AC = AB.cotB Câu 4: (0,5đ). Tam giác ABC vuơng tại A cĩ Bˆ 300 và BC = 18. Độ dài AC là: A. 18 B. 12 C. 93 D. 9. Câu 5: (0,5đ). Dựa vào hình 2, sin bằng: 4 3 4 A. B. C. 3 4 5 3 D. . 5 Câu 6: (0,5đ). Dựa vào hình 2, số đo của gĩc bằng: A. 350 B. 530 C. 490 D. 410. sin 400 Câu 7: (0,5đ). Giá trị của biểu thức bằng cos500 A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2. Câu 8: (0,5đ). Cho hình bên, hãy chọn đáp án đúng: A. x = 12 và y = 9,6 B. x = 5 và y = 10 C. x = 10 và y = 5 D. x = 9,6 và y = 5,4 . II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) A Câu 9: (1,5đ). Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một gĩc bằng 400 Và bĩng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp 400 C 20m B (Tháp Bình Sơn, tỉnh Vĩnh Phúc Việt Nam) Câu 10: (4,5đ) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH  CD (H thuộc CD) . Sao cho BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm. a) Tính độ dài DB , BC.(1đ) b) Chứng minh tam giác DBC vuơng (0,5đ) c) Tính các gĩc của hình thang ABCD.(1,5đ) d) Tính diện tích hình thang ABCD(1đ) (hình vẽ 0,5đ) (Độ dài làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất, gĩc làm trịn đến độ)
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B D C B B A II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Chiều cao của tháp là : AB = BC . tan 400 17m 1,5đ 3 Hình vẽ 0,5đ a) BD DH.DC 16(16 9) 20cm 0,5đ 0,5đ BC DC.HC (16 9).9 15cm BD2 BC 2 202 152 625 b) Ta cĩ: DC 2 DH HC 2 252 625 0,5đ DC 2 BD2 BC 2 625 ⇒∆DBC vuơng tại B. BH 12 c) sin C Cµ 530 0,5đ BC 15 ·ABC 1800 530 1270 ( hai gĩc trong cùng phía) 0,25đ - Kẻ AK ⊥ DC Tứ giác ABHK là hình chữ nhật(vì AB//CD; AK//BH; Hµ 900 ) ⇒AK = BH = 12cm AK 12 sin ·ADC ·ADC 590 0,5đ AD 14 D· AB 1800 590 1210 0,25đ d) Ta cĩ: ∆AKD vuơng tại K DK = AD. cosADC = 14.cos590≈7,2cm 0,25đ Mà: KH = DH – DK = 16 – 7,2 ≈8,8cm 0,25đ ⇒AB = KH ≈ 8,8cm AB CD .BH 8,8 25 .12 2 Vậy: SABCD 202,8(cm ) 0,5đ 2 2 (HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
  4. E. BẢNG MƠ TẢ I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) Câu 1: Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng Câu 2: Thơng hiểu hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng để tính độ dài Câu 3: Nhận biết hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng Câu 4: Thơng hiểu hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng để tính độ dài Câu 5: Nhận biết tỉ số lượng giác của gĩc nhọn Câu 6: Thơng hiểu tính chất tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau Câu 7: Thơng hiểu tỉ số lượng giác Câu 8: Vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng để tính độ dài. II.TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9: Vận dụng hệ thức về cạnh và gĩc để giải bài tốn thực tế Câu 10: Vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao( hoặc định lí Pitago), hệ thức về cạnh và gĩc để tính gĩc để giải các bài tốn cĩ liên quan.
  5. Câu 1: (3đ) Tính x; y trong hình vẽ A A 11 y x 5 300 380 C B y N 4 x B H C Hình 1 Hình 2 Câu 2:(3,5đ) Cho ∆ABC vuơng tại A cĩ đường cao AH. Biết AB = 16cm; AC = 12cm. a) Giải tam giác vuơng ABC. (1,5đ) b) Tính AH, BH, CH.(1,5đ) ( hình vẽ 0,5đ) Câu 3: (3,5đ) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH  CD (H thuộc CD) . Cho biết BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm. a) Tính độ dài DB , BC.(1đ) b) Chứng minh tam giác DBC vuơng (0,5đ) c) Tính các gĩc của hình thang ABCD.(1,5đ) (hình vẽ 0,5đ) Bài 1: Cho tam giác ABC cĩ đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4 cm, BC = 5cm. a/ Chứng minh rằng tam giác ABC vuơng. (1đ) b/ Tính AH, BH, CH. (2đ) c/ Tính tỉ số lượng giác của gĩc B. (1đ) Cos 370 , sin 240 , cos 40 , sin 720 , cos 590 . (2đ)  Bài 3 : Cho tam giác ABC vuơng tại A, biết AB = 9 cm, C = 300 . a/ Giải tam giác vuơng ABC. (2đ) b/ Tính phân giác AD của tam giác ABC. (1đ) Bài 4 : Cho tam giác ABC vuơng tại A. Tính Q = sin2B + sin2C – tanB.tanC. (1đ) Câu 2: (4,0đ). Cho tam giác ABC vuơng ở A, đường cao AH, biết BH = 4 cm, CH = 9 cm. Hãy tính (kết quả về độ dài làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba, số đo gĩc làm trịn đến độ): a) Độ dài cạnh AB và đường cao AH. b) Gĩc B rồi từ đĩ tính độ dài cạnh AC. c) Diện tích tam giác ABC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B D C B B A II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Chiều cao của tháp là : AB = BC . tan 400 17m 1,0đ
  6. 2 HS vẽ hình đúng, ghi GT, KL đúng A 0,5đ a) * AB2 = BC . BH = (4 + 9) . 4 = 52 => AB 7,211 cm. 0,75đ * AH = BH.HC 4.9 6 cm. 0,75đ b) * Xét tam giác ABH vuơng tại H, cĩ AH 6 B H C 0,75đ tan B = 1,5 => Bˆ 560 BH 4 * Xét tam giác ABC vuơng tại A, cĩ AC = BC . sin B = 13 . sin 560 10,777 cm. 0,75đ 1 1 c) S AH.BC .6.13 39 cm2 ABC 2 2 0,5đ (Khơng sử dụng máy tính cầm tay casio) Hết