Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 30
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tuan_30.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 30
- Tuần 30 Ngày soạn: / ./ Ngày dạy : Lớp 9C: ./ ./ . Tiết 61: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU -Về kiến thức:HS cú kỹ năng giải pt trựng phương, pt chứa ẩn ở mẫu và pt tớch qua cỏc dạng bài tập -Về kĩ năng:HS biết cỏch biến đổi phương trỡnh , đưa pt về dạng quen thuộc để giải -Về tháI độ: Rèn tính cẩn thận, tính linh hoạt II. Phương tiện dạy học -HS: ễn lại cỏch giải cỏc PT quy về PT bậc hai -GV: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Giỏo viờn Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra và HS1: I.Chữa bài cũ chữabài cũ 34c) 0,3x4 1,8x2 1,5 0 Hs 1: - Nờu cỏch giải x4 6x2 5 0 phương trỡnh trựng phương VT= x4 6x2 5 5 cũn VP = 0 Chữa bài 34 c: Giải phương nờn pt vụ nghiệm trỡnh 2 1 : d) 2x 1 4 Điều kiện : 3x4 +10x2 + 3 = 6 x2 Hs2: - Nờu cỏc bước giải pt x 0 chứa ẩn ở mẫu đưa về pt: 2x4 5x2 1 0 . Đặt Chữa bài 35c: Giải phương x2 t t 0 trỡnh ta cú pt: 2t 2 5t 1 0 HS2: d 5 33 5 33 cú t ;t (loại) 1 4 2 4 dẫn đến 5 33 5 33 x ; x 1 2 2 2 II. Luyện tập Hạot động2: Luyện tập Bài 37(sgk – t 56): Bài 37(sgk – t 56): Giải pt trựng phương Giải pt trựng phương Gọi 2 HS lờn bảng đồng thời : HS1 làm cõu c) HS2 làm cõu d) - Nờu kết quả cõu a và b Gọi HS dưới lớp đứng tại chỗ trả lời a) pt cú 4 nghiệm : 1 1; 3
- b) pt cú 2 nghiệm : 2 Bài 38(sgk - t56) Hs:1a Bài 38(sgk - t56) Gọi 3 HS lờn bảng làm cỏc Hs 2b a)Biến đổi đưa về được pt: cõu a,b,c, Hs 3 c 2x2 5x 2 0 1 ễn lại về cỏc hằng đẳng cú 2 nghiệm ; 2 thức và phộp nhõn đơn đa 2 thức b) Biến đổi đưa về được pt: Cõu b) lưu ý phộp trừ đi 2x2 8x 11 0 một biểu thức (dấu trừ 4 38 cú 2 nghiệm trước dấu ngoặc) và phộp 2 nhõn đa thức với đa thức c) Biến đổi đưa về được pt : với đa thức 5x2 3x 2 0 pt vụ nghiệm Gọi 2 HS làm cõu e, f e. ĐK: x 0 e. ĐK: x 0 - Cỏc pt này thuộc loại nào? Biến đổi đưa về Biến đổi đưa về được pt : Hóy nờu cỏc bước giải pt được pt : x2 x 20 0 chứa ẩn ở mẫu. x2 x 20 0 Cú 2 nghiệm -5 và 4 Cú 2 nghiệm -5 và 4 f. ĐK: x 1; x 4 f. ĐK: x 1; x 4 Biến đổi đưa về được pt: Biến đổi đưa về x2 7x 8 0 được pt: x1 1 ( loại ) x2 8 x2 7x 8 0 Bài 39(sgk - T57) Hs 1:b Bài 39(sgk - T57) Để giải pt bậc 3 này ta tỡm Hs 2:c b. x3 3x2 2x 6 0 cỏch đưa về pt tớch bằng x2 x 3 2 x 3 0 cỏch PTĐT ở VT thành x 3 x2 2 0 nhõn tử Pt cú 3 nghiệm -3; 2 c. x2 1 0,6x 1 0,6x2 x Lưu ý đến nhõn tử chung 0,6x 1 x2 x 1 0 0,6x 1 5 1 5 Pt cú 3 nghiệm ; 3 2 Bài 40(sgk - T57) Hs lên bảng làm Bài 40(sgk - T57) Giải pt bằng cỏch đặt ẩn từng câu Giải pt bằng cỏch đặt ẩn phụ 2 phụ a)3 x2 x 2 x2 x 1 0 HS đặt ẩn phụ đưa về pt bậc Đặt x2 x t ta cú pt: hai 3t 2 2t 1 0 3t 2 2t 1 0 1 Gọi HS đứng tại chỗ tỡm a + b + c = 0 suy ra t 1;t 1 2 3 nghiệm 2 -Với t1 1 ta cú x x 1 0 Thay cỏc giỏ trị của t vào 1 5 x1,2 đẳng thức x2 x t 2 1 Tỡm x -Với t ta cú 3x2 3x 1 0 . 2 3 vụ nghiệm Vậy pt đó cho cú 2 nghiệm
- - Kết luận nghiệm của pt đó 1 5 1 5 x ; x cho 1 2 2 2 - ở cõu b. ta đặt ẩn phụ như b) Đặt x2 4x 2 t b) Đặt x2 4x 2 t ta cú pt thế nào? ta cú pt t 2 t 6 0 t 2 t 6 0 c. x phải thỏa món điều c) Điều kiện x 0 c) Điều kiện x 0 .Đặt x t kiện gỡ? .Đặt x t t 0 t 0 Đặt x t thỡ t phải thỏa ta cú pt ta cú pt t 2 6t 7 0 món điều kiện gỡ? t 2 6t 7 0 Yờu cầu HS về nhà làm tiếp cõu b và c x x 1 x x 1 - Tỡm ĐKXĐ của pt d) 10. 3 d) 10. 3 x x 1 1 x 1 x x 1 x Đặt t ta cú x 1 x t điều kiện : điều kiện : x 1; x 0 Ta được pt nào? x 1; x 0 x x 1 1 Đặt t ta cú x Hóy tỡm nghiệm của pt bậc Đặt t ta cú x 1 x t hai trung gian này từ đú tỡm x 1 Dẫn đến pt : t 2 3t 10 0 x 1 1 nghiệm của pt đó cho Suy ra t1 5;t2 2 x t x Với t 5 ta cú 5 suy ra Dẫn đến pt : 1 x 1 2 t 3t 10 0 5 x 4 x Với t 2 ta cú 2 suy ra 2 x 1 2 x 3 Vậy pt đó cho cú 2 nghiệm 5 2 x ; x 1 4 2 3 *: Hướng dẫn về nhà 1. nắm vững cỏch giải cỏc pt quy về pt bậc 2 2. Làm bài tập 40b, c(sgk – t 57); 45,47,48(sbt – t 45) IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án: GV lưu ý cho học sinh số ngghiệm của phương trình trùng phương Ngày soạn: / ./ Ngày dạy : Lớp 9C: ./ ./ . Tiết 62 Đ8.GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH I. MỤC TIấU -Về kiến thức: HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. - Về kĩ năng:HS biết cỏch tỡm mối liờn hệ giữa cỏc dữ kiện trong bài toỏn để lập PT - Về tháI độ:HS biết trỡnh bày bài giải của một bài toỏn bậc hai. II. Phương tiện dạy học
- - HS: ễn lại cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học *) Kiểm tra 15 phút Đề bài: Câu1: Giải các phương trình sau: a) x4 - 7x2 - 144 =0 16 30 b) 3 x 3 1 x Câu2: Tìm u và v biết u + v = -7 và u.v =12 HĐ của Giỏo viờn Hđ của Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Vớ dụ * Vớ dụ 1: 1.Ví dụ GV đưa vớ dụ sgk - t 57 lờn HS lờn bảng trỡnh Gọi số ỏo phải may trong một bảng phụ bày ngày theo kế hoạch là x (x N,` x Hướng dẫn HS túm tắt bài > 0) toỏn Số ỏo thực tế may được trong một Bài toỏn cho ta biết gỡ? Yờu ngày là x + 6 cầu ta phải tỡm gỡ? Thời gian quy định may xong Tổng số Số ỏo Thời 3000 ỏo là 3000 (ngày). ỏo may gian x trong 1 Thời gian may xong 2650 ỏo là ngày 2650 (ngày) Kế hoạch 3 000 x 3000 x 6 x Vỡ xưởng may xong 2650 chiếc Thực 2 650 x + 6 2650 ỏo trước khi hết thời hạn năm hiện x 6 ngày nờn ta cú phương trỡnh: 3000 2650 5 - cỏc giỏ trị vừa tỡm được cú x x 6 thỏa món điều kiện của ẩn Với x > 0 từ pt trờn suy ra 2 khụng? Hóy nhận định kết x 64x 3600 0 qua, trả lời Giải ra được x1 100 (TMĐK) x2 36 (KTMĐK) Trả lời:Theo kế hoạch mỗi ngày xưởng phải may xong 100 ỏo * Vớ dụ 2: làm ?1 Hs: Gọi chiều rộng Ví dụ 2:SGK Yờu cầu HS đọc đề bài, phõn của mảnh đất là x Gọi chiều rộng của mảnh đất là x tớch bài toỏn và giải bài toỏn (m), x > 0. (m), x > 0. Gv: Yờu cầu hoạt động nhúm Chiều dài của mảnh Chiều dài của mảnh đất là x+ 4 trong 10 phỳt đất là x+ 4 (m) (m) Diện tớch của mảnh Diện tớch của mảnh đất là x(x + 4) Gv: Kiểm tra bài làm của cỏc đất là x(x + 4) (m2) (m2) nhúm Theo đầu bài ta cú Theo đầu bài ta cú PT : PT : x(x + 4) = 320 hay x2 + 4x – 320 x(x + 4) = 320 hay = 0 x2 + 4x – 320 = 0 = 4 +320 =324; =
- Hs tự giải 324 = 18 x1 = -2 +18 = 16 (nhận) x2 = - 2 – 18 = -20 (loại) vậy chiều rộng của mảnh đất là 16 (m) Chiều dài của mảnh đất: 16+4=20 (m) Hoạt động2: Luyện tập Bài 41 (sgk - t58) HS lên bảng làm Bài 41 (sgk - t58) GV đưa đề bài lờn bảng phụ bài tập Gọi số mà một bạn đó chọn là x Yờu cầu HS đọc kĩ đề bài, HS khác nhận xét và số bạn kia chọn là x+5 chọn ẩn và lập pt Tớch của hai số là x ( x+5) Theo đầu bài ta cú phương trỡnh x(x+5)=150 hay x2 +5x – 150 =0 Gv: Yờu cầu cả lớp giải pt Giải phương trỡnh : D = 25 – 4(-150) =625 Trả lời? x1= 10 ; x2 = - 15 Vậy: - Nếu bạn Minh chọn số 10 thỡ bạn Lan chọn số 15 hoặc ngược lại. - Nếu bạn Minh chọn số - 15 thỡ bạn Lan chọn số - 10 hoặc ngược lại. *: Hướng dẫn về nhà - Xem lại và hoàn chỉnh cỏc bài đó làm ở lớp - Làm bài tập 42,45,46,47,48,52(sgk - t59,60) IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án: dẫn bài 42(sgk - t58) Lói Vốn Tiền lói Cả vốn và lói suất Năm x 2 000 000 đ x% 2 000 000. = 20 000 x 2 000 000 + 20000 x I 100 x Năm (2 000 000+20000x). 2000000 + 20000 x x% 200 x2+40 000 x+2000 000 II 100 =20 000 x + 200 x2 Phương trỡnh : 200 x2 + 40 000 x + 2 000 000 = 2 420 000