Giáo án Đại số 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017 - 2018

doc 2 trang dichphong 7030
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017 - 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_thuc_n.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017 - 2018

  1. Tuần : 1 Ngày soạn:16/08/2017 Tiết : 2 Ngày dạy: 23/8 §2:CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A 2 A I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết điều kiện xác định của A . 2. Kĩ năng: HS biết cách tìm các điều kiện xác định của A và có kỹ năng thực hiện điều đó Biết cách chứng minh định lý A2 A và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 A để rút gọn biểu thức 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tóan II.CHUẨN BỊ 1. Giáo Viên: Soạn giáo án,SGK, Th­íc th¼ng, bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, máy tính 2. Học Sinh: SGK, Oân tập định lý Phithagose, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị bài của lớp 2.Kiểm tra bài cũ: Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra: 2HS lên bảng cùng một lúc *Đ.n CBHSH của a,viết dưới dạng ký hiệu x a x 0 HS1: ĐN SGK trang 4: 2 a 0 x a *Các khẳng định sau đúng hay sai? a.CBH của 64 là 8 và –8 b. 64 8 a) Đ b) S 2 c) S (0 x a b a.x 15 ; b. 2 x 14 ; c. x 2 a) x 15 => x = 152 = 225 Giáo viên nhận xét, cho điểm b) 2 x 14 => x 7 => x = 72 = 49 x 0 c) x 2 => 2 0 x AB = 25 x đại số người ta gọiA là căn 25 x đgl CTBH của 25 – x2 thức bậc hai của A còn A gọi là và 25 – x2 là biểu thức được lấy biểu thức lấy căn hay biểu thức căn hay biểu thức dưới dấu căn dưới dấu căn + Yêu cầu HS đọc tổng quát Đọc tổng quát trang 8 sgk A xác định (có nghĩa) khi A Nhấn mạnh : CTBH chỉ XĐ (có 0 nghĩa)khi biểu thức dưới dấu b.Ví dụ: căn nhận g.trị không âm (A 0) 2x 1 Cho HS đọc ví dụ 1 SGK Đọc ví dụ 1 SGK đgl căn thức bậc hai
  2. Cho học sinh làm ?2 Một hS lên bảng trình bày 2x 1 xác định khi: Yêu cầu HS làm b.tập 6/10 - trả lời miệng 2x –1 0 2x 1 x ½ sgk Hoạt động 2: Hằng đẳng thức A2 A HS làm ?3 (bảng phụ) ?3 2)Hằng đẳng thức A2 A -yêu cầu HS nhận xét bài làm a -2 -1 0 2 3 của bạn: quan hệ giữa A2 và a2 4 1 0 4 9 A a 2 2 1 0 2 3 Như vậy không phải là khi bình 2 a < 0 thì a = -a phương một số rồi khai phương 2 thì kết quả cũng được như số a 0 thì a = a 2 a nếu a 0 ban đầu vậy a = lal = - a nếu a 0 Ta có định lý: a)Định lý: với mọi số A ta có : Để CM CBHSH của a2 = lal ta A2 A cần CM điều gì? HS chúng minh định lý Đọc VD2; VD3 (SGK) b) Chứng minh định lý: SGK Cho HS làm bài tập 7/10sgk Thực hiện bài tập 7/10 bài tập 7/10 a)0,12 = /0,1/ = 0,1 Chú ý: a 2 a b) 0,32 = /-0,3/ = 0,3 Nêu chú ý SGK 2 2 a < 0 thì a = -a Giải thích VD4 c)- 1,3 = -/-1,3/ = - 1,3 a 0 thì a 2 = a d)-0,4( 0,4) 2 = -0,4/-0,4/ = -0,4.0,4 = - 0,16 bài tập 8/10 Yêu cầu HS làm BT 8b; 8d 8b) (3 11) 2 3 11 HS ghi chú ý Nghe xem VD4 sgk = -(3 - 11 ) = 11 - 3 Gọi2HS lên bảng làm bài tập 8d)3 (a 2)2 3a 2 = 3(a – 2) nếu a 2 = 3(2 – a) nếu a < 2 5.Củng cố – dặn dò: a có nghĩa khi nào? a 2 = ? với a 0 ; a 2 = ? với a < 0 Yêu cầu HS làm bài tập 9, 10/11 ( HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 1 câu) 6. Hướng dẫn học ở nhà: Nắm vững điều kiện A có nghĩa và hằng đẳng thức A2 A Hiểu cách chứng minh định lý Bài tập 8a; 8c; 10, 11, 12, 13 trang 10 Ơân lại 7 hằng đẳng thức và biểu diễn nghiệm của bất phương trình