Đề thi vào 10 môn Toán năm học 2025-2026 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào 10 môn Toán năm học 2025-2026 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_vao_10_mon_toan_nam_hoc_2025_2026_truong_thcs_quang_h.docx
Nội dung text: Đề thi vào 10 môn Toán năm học 2025-2026 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án)
- UBND HUYN . Đ THI VÀO 10 MÔN TOÁN TRƯNG THCS QUANG HƯNG Năm hc: 2025 – 2026 Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ Đ gm: 04 trang Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cặp số 3; 5 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x 3y 1 3x y 4 y 1 4x y 0 A. B. C. D. x y 2 2x y 11 x 3y 5 x 3y 0 Câu 2. Tìm x, biết 3 2x 1 3 A. x 14 B. x 14 C. x 14 D. x 12 Câu 3. Năm nay tuổi cha gấp 10 lần tuổi con, sáu năm nữa tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Gọi x (tuổi) là số tuổi của cha năm nay, y (tuổi) là số tuổi của con năm nay ( x y 0 ). Khi đó, x và y là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây: x 10y y 10x x 10y y 10x A. B. C. D. x 6 4(y 6) x 6 4(y 6) x 6 4(y 6) x 6 4(y 6) Câu 4. Phương trình x2 1– m x – m 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m 0, m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 0, m 1 Câu 5. Bất phương trình 3x 5 4 x 1 2 x 3 có nghiệm là: 5 A. x < 1 B. x C. x 3 D. x < 3 3 Câu 6. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 có số đo: A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. C. Bằng số đo cung bị chắn. D. Bằng nửa số đo cung lớn. Câu 7. Hệ thức nào sau đây sai? A. sin38o cos52o B. cos42o sin 48o C. tan50o cot40o D. cot20o tan80o Câu 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H . Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn. A. AEHF C. BFEC C. AEDB D. Cả A,B,C Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh 6cm và các điểm M, N,P,Q,E,F như hình vẽ.
- A M F N E B C P Q Độ dài các cạnh của lục giác MNPQEFlà: A. 8cmB. 6cm C. 4cmD. 2cm Câu 10. Một chi tiết máy có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Đường sinh của hình nón là : A. 0,05 m B. 0,17 m C. 0,2 m D. 0,5 m 2cm Câu 11. Một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả 1cm của nó thì được gọi là: A. Không gian mẫu.B. Phép thử. C. Phép thử ngẫu nhiên. D. Cả B, C đều đúng. Câu 12. Một túi chứa 5 viên bi màu vàng và một số viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Tuấn lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi. Biết rằng xác suất của biến cố “Lấy được viên bi màu đỏ” là 0,75. Hỏi trong túi có tổng số bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Một chiếc cano đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng trong 4 giờ, được 380 km. Một lần khác cano này xuôi dòng trong 1 giờ và ngược dòng trong vòng 30 phút được 85 km (vận tốc thật của cano và vận tốc dòng nước ở hai lần là như nhau). Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Thời gian đi xuôi dòng của cano ngắn hơn thời gian đi ngược dòng. b) Vận tốc xuôi dòng của cano nhỏ hơn vận tốc ngược dòng của cano. c) Vận tốc thực của cano lớn hơn vận tốc dòng nước. d) Vận tốc dòng nước là 5 km/h. Câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: Các khẳng định Đúng Sai 1 5 a) 500 50 1 1 a 1 b) với a 0 a a 2 a 2 1 3 2 3 3 c) 12 3
- 3 d) 4 x y 4 3 x y với x y 0 x y Câu 15. Cho đường tròn O;R , từ điểm A nằm ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là hai tiếp điểm). Gọi D là trung điểm của AC. Kẻ BD cắt đường tròn tại E, đường thẳng AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) 4 điểm A, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn. b) AB2 AE.AF . c) Cho BC cắt OA tại H, khi đó A· HF A· FO . d) Chứng minh được BC CF . Câu 16. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số. a) Không gian mẫu của phép thử đó là 11;13;15;...;99 và có 45 phần tử. 1 b) Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 9 ” bằng . 9 2 c) Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chính phương” bằng . 15 14 d) Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra chia 7 dư 1” bằng . 45 Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Câu 17. Cho ba số a;b;cthoả mãn đồng thời: a b c 0;b c a 0;c a b 0 thì điều kiện của a;b;c là a;b;c . Câu 18. Với m 2 , phương trình m x 3 x2 9 tổng các nghiệm là .... 2 Câu 19. Phương trình x 3x m 0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1 x2 5 thì giá trị của m là .... Câu 20. Cho hình nón có đường kính đáy 16 cm, đường sinh 10cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng .... Câu 21. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang, hình trụ có diện tích một đáy là S 25 cm2 và chiều cao h 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là .... x2 y2 z2 Câu 22. Cho biểu thức A với x 0;y 0;z 0 và z(x2 z2 ) x(y2 x2 ) y(z2 y2 ) xz yz zx 3xyz . Khi A đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z ----- HẾT -----
- PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C C C A D D D A D C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ Đ Đ Đ b) S Đ Đ Đ c) Đ S S Đ d) Đ Đ Đ S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 0 2 4 80 1200 3 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cặp số 3; 5 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x 3y 1 3x y 4 y 1 4x y 0 A. B. C. D. x y 2 2x y 11 x 3y 5 x 3y 0 Hướng dẫn giải
- ax by c Cặp số x0 ;y0 là nghiệm của hệ phương trình khi vì chỉ khi nó thỏa mãn cả a x b y c hai phương trình của hệ. Chọn đáp án: B x 3y 1 3 3. 5 1 18 1 +) Thay x 3;y 5 vào hệ ta được (vô lý) nên x y 2 3 5 2 2 2 A loại y 1 5 1 5 1 +) Thay x 3;y 5 vào hệ ta được (vô lý) nên x 3y 5 3 3. 5 5 18 5 C loại 4x y 0 4.3 5 0 17 0 +) Thay x 3;y 5 vào hệ ta được (vô lý) nên x 3y 0 3. 3. 5 0 18 0 D loại 3x y 4 3.3 5 4 4 4 +) Thay x 3;y 5 vào hệ ta được luôn đúng 2x y 11 2.3 5 11 11 11 nên chọn B Câu 2. Tìm x, biết 3 2x 1 3 A. x 14 B. x 14 C. x 14 D. x 12 Hướng dẫn giải: Ta có 3 2x 1 3 2x 1 3 3 2x 1 27 2x 28 x 14 Đáp án : C Câu 3. Năm nay tuổi cha gấp 10 lần tuổi con, sáu năm nữa tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Gọi x (tuổi) là số tuổi của cha năm nay, y (tuổi) là số tuổi của con năm nay ( x y 0 ). Khi đó, x và y là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây: x 10y y 10x x 10y y 10x A. B. C. D. x 6 4(y 6) x 6 4(y 6) x 6 4(y 6) x 6 4(y 6) Hướng dẫn giải: Gọi x (tuổi) là số tuổi của cha năm nay, y (tuổi) là số tuổi của con năm nay (x 0;y 0;x y ) Vì năm nay tuổi cha gấp 10 lần tuổi con nên ta có phương trình: x 10y (1) . Lại có, sáu năm nữa tuổi cha gấp 4 lần tuổi con nên ta có phương trình x 6 4(y 6) (2) . x 10y Từ (1) và (2) , ta có x và y là nghiệm của hệ phương trình: x 6 4(y 6) Chọn đáp án: C Câu 4. Phương trình x2 1– m x – m 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m 0, m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 0, m 1
- Hướng dẫn giải Để phương trình x2 1– m x – m 0 có hai nghiệm trái dấu thì a.c 0 m 0 m 0 Chọn đáp án: C Câu 5. Bất phương trình 3x 5 4 x 1 2 x 3 có nghiệm là: 5 A. x < 1 B. x C. x 3 D. x < 3 3 Hướng dẫn giải Thực hiện các phép biến đổi đơn giản Chọn đáp án: C Câu 6. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 có số đo: A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. C. Bằng số đo cung bị chắn. D. Bằng nửa số đo cung lớn. Hướng dẫn giải chi tiết. Dựa vào định nghĩa: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung Chọn đáp án: A Câu 7. Hệ thức nào sau đây sai? A. sin38o cos52o B. cos42o sin 48o C. tan50o cot40o D. cot20o tan80o Hướng dẫn giải Theo định lí về tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau: sin góc này bằng cosin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia, vậy hệ thức sai là D vì góc 200 và góc 800 không phải là 2 góc phụ nhau. Chọn đáp án D Câu 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H . Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn. A. AEHF C. BEFC C. AEDB D. Cả A,B,C Hướng dẫn giải Dựa vào dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
- +)Xét tứ giác AEHFcó Eµ F 1800 Mà Eµ,F là hai đỉnh đối nhau Tứ giác AEHFnội tiếp +)Xét tứ giác BFEC có Eµ F 900 Mà E,F là hai đỉnh liền kề Tứ giác BFEH nội tiếp +)Tứ giác BFEC có Eµ Dµ 900 Mà E,D là hai đỉnh liền kề Tứ giác BFEC nội tiếp Chọn đáp án: D Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh 6cm và các điểm M, N,P,Q,E,F như hình vẽ. Độ dài các cạnh của lục giác MNPQEFlà: A. 8cmB. 6cm C. 4cmD. 2cm Lời giải Theo hình vẽ ta thấy MNPQEFlà một đa giác lồi:
- AM AF 1 Ta có: Theo định lí Thales đảo cho ABC và đường thẳng MFthì AB AC 3 MF / /BC MF AM 1 Suy ra BC AB 3 BC Do đó MF 2cm 3 Tương tự NP QE 2cm Vậy lục giác MNPQEFcó tất cả các cạnh đều bằng 2cm. Đáp án D. Câu 10. Một chi tiết máy có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Đường sinh của hình nón là : A. 0,05 m B. 0,17 m C. 0,2 m D. 0,5 m Hướng dẫn giải : 1 Chiều cao của hình nón là : 1,4 1 0,2 (m) 2 Đường sinh của hình nón là : 0,22 0,12 0,05 (m) Chọn đáp án: A Câu 11. Một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì được gọi là: A. Không gian mẫu.B. Phép thử. C. Phép thử ngẫu nhiên. D. Cả B, C đều đúng. Hướng dẫn giải - Tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử ngẫu nhiên được gọi là không gian mẫu. Do đó phương án A sai. - Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó. Do đó phương án B, C đúng Chọn đáp án: D Câu 12. Một túi chứa 5 viên bi màu vàng và một số viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Tuấn lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi. Biết rằng xác suất của biến cố “Lấy được viên bi màu đỏ” là 0,75. Hỏi trong túi có tổng số bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 Hướng dẫn giải Số phần tử không gian mẫu: n x Biến cố A “Lấy được viên bi màu đỏ” có n A x 5 n A x 5 Suy ra P A 0,75 x 20 . n x Chọn đáp án: C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Một chiếc cano đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng trong 4 giờ, được 380 km. Một lần khác cano này xuôi dòng trong 1 giờ và ngược dòng trong vòng 30 phút được 85 km (vận tốc thật của cano và vận tốc dòng nước ở hai lần là như nhau). Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Thời gian đi xuôi dòng của cano ngắn hơn thời gian đi ngược dòng.
- b) Vận tốc xuôi dòng của cano nhỏ hơn vận tốc ngược dòng của cano. c) Vận tốc thực của cano lớn hơn vận tốc dòng nước. d) Vận tốc dòng nước là 5 km/h. Hướng dẫn giải: a. Thời gian đi xuôi dòng của cano ngắn hơn thời gian đi ngược dòng Chọn: Đúng b. Vì nếu gọi vận tốc thực của cano là x (km/h, x 0), vận tốc dòng nước là y (km/h, 0 y x ). Khi đó: vận tốc cano khi xuôi dòng là x y (km/h), vận tốc cano khi ngược dòng là: x y (km/h). Vậy vận tốc xuôi dòng của cano nhỏ hơn vận tốc ngược dòng của cano. Chọn: Sai c. Vận tốc thực của cano lớn hơn vận tốc dòng nước . Chọn: Đúng 3(x y) 4(x y) 380 x 55 d. Vì ta có phương trình: 1 (t / m) x y (x y) 85 y 5 2 Vậy vận tốc dòng nước là 5 km/h. Chọn: Đúng Câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: Các khẳng định Đúng Sai 1 5 a) 500 50 1 1 a 1 b) với a 0 a a 2 a 2 1 3 2 3 3 c) 12 3 3 d) 4 x y 4 3 x y với x y 0 x y Hướng dẫn giải 1 1 5 5 5 a) Chọn Đúng. 500 100.5 102.52 10.5 50 1 1 a 1 a 1 a 1 b) (vì a 0). Chọn Đúng. a a 2 a 2 a a 2 2 2 1 3 1 3 3. 1 3 3 3 1 c) 2 (vì 1 3 0). Chọn Sai. 12 2 .3 22.32 6 3 3(x y) 3 x y d) 4 x y 4 x y 4 x y 4 3 x y (vì x y 0 x y x y 2 x y nên x y 0). Chọn Đúng.
- Câu 15. Cho đường tròn O;R , từ điểm A nằm ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là hai tiếp điểm). Gọi D là trung điểm của AC. Kẻ BD cắt đường tròn tại E, đường thẳng AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) 4 điểm A, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn. b) AB2 AE.AF . c) Cho BC cắt OA tại H, khi đó A· HF A· FO . d) Chứng minh được BC CF . C D O H A F E B Lời giải a)Đúng + MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn(O) => => A, O, M, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM (Quĩ tích cung chứa góc) b,Đúng Xét ABE và AFBcó: ( Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BE) chung Do đó ABE AFB AB2 AE.AF c,Sai Có OC = OB (=R) và AC =AB (vig AC, AB là 2 tiếp tuyến của đường tròn) OA là trung trực của BC Xét OCA vuông tại C có CH là đường cao AC2 = AH.AO (HTL) Mà AB2 = AE.AF AH.AO = AE.AF AH AE AF AO C/m được AHE ∽AFO (c – g – c) · · AHE AFO (Hai góc tương ứng)
- d, Đúng C/m được DEC ∽DCB (g – g) CD2 = DB.DE AD2 = DB.DE (vì D là trung điểm AC) AD DB = DE AD C/m được DAE ∽DBA (c – g – c) D· AE D· BA · · DAE AFB AC / / BF A· CB C· BF (So le trong) Mà A· CB B· FC ( Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC) BCF cân tại C hay BC = CF Câu 16. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số. a) Không gian mẫu của phép thử đó là 11;13;15;...;99 và có 45 phần tử. 1 b) Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bội của 9 ” bằng . 9 2 c) Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chính phương” bằng . 15 14 d) Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra chia 7 dư 1” bằng . 45 Hướng dẫn giải a. Hướng dẫn chi tiết và chọn Đúng sai cho từng ý. Chọn: Đ b. Hướng dẫn chi tiết và chọn Đúng sai cho từng ý. Chọn: Đ c. Hướng dẫn chi tiết và chọn Đúng sai cho từng ý. Chọn: Đ d. Hướng dẫn chi tiết và chọn Đúng sai cho từng ý. Chọn: S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Câu 17. Cho ba số a;b;cthoả mãn đồng thời: a b c 0;b c a 0;c a b 0 thì điều kiện của a;b;c là a;b;c . Hướng dẫn giải a b c 0 Với (a b c) (b c a) 0 2b 0 b 0 b c a 0 a b c 0 Với (a b c) (c a b) 0 2a 0 a 0 c a b 0
- b c a 0 Với (b c a) (c a b) 0 2c 0 c 0 c a b 0 Điền đáp án: 0 2 Câu 18. Với m 2 , phương trình m x 3 x 9 tổng các nghiệm là .... Hướng dẫn giải Với m = 2, ta có phương trình 2. x 3 x2 9 2. x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 2 0 x 3 0 x 1 0 x 3 x 1 Vậy với m = 2, phương trình m x 3 x2 9 tổng các nghiệm là 3 1 2 Điền đáp án: 2 2 Câu 19. Phương trình x 3x m 0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1 x2 5 thì giá trị của m là .... Hướng dẫn: 3 2 4m 9 4m . 9 Phương trình có hai nghiệm x ,x khi 0 9 4m 0 m 1 2 4 x1 x2 3 (1) Theo Viet ta có: x1x2 m (2) Theo bài: x1 x2 5 (3) x1 x2 3 x1 4 Từ (1) và (3) ta có hệ phương trình: x1 x2 5 x2 1 9 Thay x 4; x 1 vào (3) ta có: m 4. 1 4 (thỏa mãn m ). 1 2 4 Vậy m 4 Đáp án: 4 Câu 20. Cho hình nón có đường kính đáy 16 cm, đường sinh 10cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng .... Đáp án: 80 (cm2) Hướng dẫn giải Bán kính đáy R = 16: 2 = 8 (cm) 2 Diện tích xung quanh: Sxq R .8.10 80 (cm )
- Câu 21. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy S 25 cm2 và chiều cao h 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là: Đáp án: 1200 (cm2 ) . Hướng dẫn giải Diện tích đường tròn đáy: S R 2 25 R 5 cm 2 Diện tích xung quanh hình trụ là: Sxq 2 .5.10 100 (cm ) Vì trục lăn 12 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là: 12.100 1200 (cm2) x2 y2 z2 Câu 22. Cho hàm số A với x 0;y 0;z 0 và z(x2 z2 ) x(y2 x2 ) y(z2 y2 ) xz yz zx 3xyz . Khi A đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z Hướng dẫn giải x2 x2 z2 z2 1 z Vì z(x2 z2 ) z(x2 z2 ) z x2 z2 1 z 1 z 1 1 x2 1 1 Theo BĐT Co-si: 2 2 2 2 z x z z 2 x2z2 z 2x z(x z ) z 2x y2 1 1 z2 1 1 Tương tự ta có: và x(y2 x2 ) x 2y y(z2 y2 ) y 2z Vậy x2 y2 z2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2 2 2 2 2 2 z(x z ) x(y x ) y(z y ) z 2x x 2y y 2z 2 x y z 1 yz xz xy 3 A . 2 xyz 2 3 GTLN của A là khi x y z 1 x y z 3. 2 ĐIỀN ĐÁP ÁN: 3