Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa 12 - Mã đề 302
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa 12 - Mã đề 302", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_hoa_12_ma_de_302.docx
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Hóa 12 - Mã đề 302
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 TỈNH HẬU GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ 4 trang) Mã đề thi: 302 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Chất khơng tham gia phản ứng tráng gương là A. glixerol.B. fructozơ. C. anđehit axetic. D. glucozơ. Câu 2. Hợp chất CH3COOCH2CH3 cĩ tên gọi là A. propylaxetat.B. metylpropionat. C. metylaxetat. D. etylaxetat. Câu 3. Khi cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được chất khí X. Chất X là A. SO3. B. H 2.C. CO 2. D. H2S. Câu 4. Hợp chất CH3NH2 cĩ tên gọi là A. etylamin. B. anilin.C. etanamin. D. metylamin. Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 6. Saccarozơ cĩ cơng thức phân tử là A. (C6H10O5)n. B. C 12H22O11. C. C 6H12O6.D. C 2H5OH. Câu 7. Kim loại cĩ các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khĩ nĩng chảy, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. Câu 8. Kim loại nào sau đây khơng phải là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 9. Oxit kim loại bị khử bởi khí H2 ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. Na 2O. C. CuO. D. CaO. Câu 10. Số oxi hĩa của crom trong hợp chất CrO3 là A. +2. B. +4. C. +6. D. +3. Câu 11. Kim loại nào sau đây khơng phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Zn. B. K. C. Na. D. Li. Câu 12. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.H2O) được gọi là A. đá vơi. B. thạch cao sống. C. thạch cao khan. D. thạch cao nung. Câu 13. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Mg. C. Cu. D. Al. 1/4 - Mã đề 302
- Câu 14. Cơng thức cấu tạo thuộc loại hợp chất amino axit là A. H2N-CH2-COONH4. B. H 2N-CH2-COOH. C. NaOOC-CH(NH2)-CH2-COONa.D. CH 3-CH2-CO-NH2. Câu 15. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. AgNO3. B. Na 2CO3. C. BaCl 2. D. NaNO 3. Câu 16. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+ Fe2+ Na+. Ion cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Ag +. C. Na +.D. Fe 2+. Câu 17. Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Mg (Z=12) là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 18. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch kiềm? A. Zn. B. Be. C. Cu.D. K. Câu 19. Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. Hg. B. Cu. C. Fe.D. W. Câu 20. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit panmitic. C. Axit clohiđric.D. Axit axetic. Câu 21. Cho dãy các chất: H 2NCH2COOH, CH3COOC2H5, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4.D. 3. Câu 22. Hịa tan hồn tồn 4,00 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl (dư) tạo ra 2,24 lít khí hiđro. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là A. 22,2. B. 22,6. C. 15,1. D. 11,1. Câu 23. Thủy phân hồn tồn 16,2 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng (gam) glucozơ thu được là A. 48,0.B. 13,5. C. 27,0. D. 25,0. Câu 24. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch CuSO 4 dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 13,0. C. 6,4.D. 3,2. Câu 25. Cho dãy các chất: CH 2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, CH3COO-CH=CH2. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 3. C. 1.D. 2. Câu 26. Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 150. C. 100.D. 300. Câu 27. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khí amoniac? A. NH4NO3 + CaCl2.B. NH 4NO3 + CaCl2. C. (NH4)2SO4 + NaNO3.D. NH 4Cl + NaOH. Câu 28. Cho kẽm tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân đá vơi tạo thành khí Y; cho mangan đioxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc, đun nĩng tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là: A. H2, CO2 và Cl2. B. H 2, CO2 và N2.C. Cl 2, O2 và H2. D. CO 2, O2 và Cl2. 2/4 - Mã đề 302
- Câu 29. Cho 17,6 gam hợp chất CH 3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (dư), đun nĩng. Số gam muối thu được là A. 19,2.B. 16,4. C. 4,1. D. 12,3. Câu 30. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1,5 ml ancol etylic, 1,5 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H 2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2,0 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm hết ancol etylic và axit axetic. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4.C. 2. D. 1. Câu 31. Cĩ các phát biểu sau: (a) Este chỉ được tạo ra từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol; (b) Tripeptit Gly-Ala-Gly cĩ phản ứng màu biure; (c) Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit; (e) Thủy phân hồn tồn vinyl axetat bằng NaOH được natri axetat và anđehit fomic; Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 32. Cho sơ đồ các phản ứng sau: điện phân dung dịch co ùmàng ngăn (1) X1 + H2O X2 + X3 + H2 (2) X2 + X4 BaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) X2 + X3 X1 + X5 + H2O (4) X4 + X6 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O X4 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. NaClO và NaHSO4. B. NaClO và H 2SO4. C. Ba(HCO3)2 và NaHSO4. D. Ba(HCO3)2 và H2SO4. Câu 33. Đốt cháy hồn tồn 0,030 mol hỗn hợp E gồm ba triglixerit cần vừa đủ 2,385 mol o O2, thu được 1,570 mol H2O. Mặt khác, hiđro hĩa hồn tồn 39,450 gam E (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn hợp X. Đun nĩng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 40,89. B. 52,32. C. 57,16.D. 86,10. Câu 34. Cho 5 chất: H 2SO4 (lỗng), Ba(OH)2, AgNO3, Cl2, Zn. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 3/4 - Mã đề 302
- Câu 35. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Cĩ màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng T nĩngNước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Lịng trắng trứng, glucozơ, anilin, hồ tinh bột. B. Hồ tinh bột, lịng trắng trứng, anilin, glucozơ. C. Hồ tinh bột, anilin, lịng trắng trứng, glucozơ. D. Hồ tinh bột, lịng trắng trứng, glucozơ, anilin. Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 160,0 ml dung dịch KHSO4 2,0M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 896 5 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Y phản ứng vừa đủ với 440 ml NaOH 1M. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm (%) khối lượng của Fe trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,8. B. 2,5. C. 2,0. D. 3,2. Câu 37. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đĩ oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí H 2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch cĩ pH = 13. Giá trị của m là bao nhiêu? (coi H 2SO4 phân ly hồn tồn). A. 6,4. B. 2,4. C. 1,8. D. 2,8. Câu 38. Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nĩng, thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp Y gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử Cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 13,75. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,08.B. 2,01. C. 8,90. D. 4,02. Câu 39. Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong mơi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,90 gam Alanin cịn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly: Glyxin là 9: 3. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là bao nhiêu gam? A. 27,90.B. 28,26. C. 29,72. D. 13,95. Câu 40. Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol O 2, sản phẩm cháy thu được cĩ số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là A. 0,25.B. 0,28. C. 0,33. D. 0,30. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: 4/4 - Mã đề 302