Đề thi tiếp cận kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 - Môn: Lí

pdf 7 trang hoaithuong97 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tiếp cận kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 - Môn: Lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tiep_can_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2021_mon_li.pdf

Nội dung text: Đề thi tiếp cận kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 - Môn: Lí

  1. SỞ GDKH-CN THI TIẾP CẬN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên thí sinh: Câu 1: Với i, n1 lần lượt là góc tới và chiết suất của môi trường chứa tia tới; r, n2 lần lượt là góc khúc xạ và chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ; n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Công thức nào sau đây không phải là công thức của định luật khúc xạ ánh sáng? sini n1 sini n 2 sin i A. = B. = . C. n1.sini = n2.sinr. D. = n21 . sin rn2 sin r n1 sin r Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa. Tần số của con lắc là k 1 m 1 k m A. . B. . C. . D. . m 2 k 2 m k Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện trong. Câu 4: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. 1 Câu 5: Một mạch dao động LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = mH và một 16 tụ có điện dung C = nF. Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động của mạch ℓà: A. 4.10-6 s B. 8.10-4 s C. 8.10-6 s D. 4.10-4 s Câu 6: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36m . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng A. 5,52.10−19 J . B. 5,52.10−25 J . C. 3,45.10−19 J . D. 3,45.10−25 J . Câu 7: Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 4.10-6(T) B. 4.10-8(T) C. 2.10-6(T). D. 2.10-8(T)
  2. Câu 8: Trong 4 tia phóng xạ: tia , tia + , tia − và tia  , tia phóng xạ không mang điện tích là A. tia . B. tia − . C. tia + . D. tia  . Câu 9: Bức xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia Rơn-ghen. D. Đơn sắc tím. Câu 10: _ h hc c A A. = . B. = . C. = . D. = . 0 cA 0 A 0 hA 0 hc Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng tần số. D. luôn cùng pha nhau. Câu 12: Quang phổ vạch do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 13: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q Q Q E = −9.109 . E = 9.109 E = 9.109 E = −9.109 A. r 2 B. r 2 C. r D. r A Câu 14: Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm có A. Z nơtron và (A + Z)prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z nơtron và A prôton. D. Z prôton và (A – Z) nơtron. Câu 15: Trong dao động điều hòa : li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng A. biên độ. B. tần số. C. pha ban đầu. D. pha dao động. Câu 16: Hệ số công suất của mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C nối tiếp được xác định bằng công thức nào sau đây? UU− ZZ− A. cos = LC. B. tan = LC. U R R RZZ22+−() C. cos = LC. D. cos = R . R 22 RZZ+−()LC
  3. Câu 17: Kết luận nào sau đúng khi nói về môi trường truyền sóng điện từ? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong chất rắn và chất lỏng. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong không khí. C. Sóng điện từ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và trong chân không. D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong chân không. Câu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết chiết suất của lăng kính đối với đơn sắc này bằng 1,65 thì góc lệch của tia sáng là: A. 3,90 B. 4,950 C. 30 9’ D. 40 95’ Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động. 1 1 A. 20cm; Hz B. 10cm; 3Hz C. 10cm; Hz D. 20cm; 3Hz 180 3 Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ A. quang năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng. 1 Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L = (H) một điện áp xoay chiều có tần số 60Hz. Cảm kháng của cuộn cảm A. ZL=100 B. ZL = 120 C. ZL=60 D. ZL=50 16 Câu 22: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u. Độ hụt khối của hạt nhân bằng A. 0,1264. B. 0,1376. C. 0,1264u. D. 0,1376u. Câu 23: Điên năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị: A. J/s B. KVA C. KWh. D. W Câu 24: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T=10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s. Bước sóng là : A. 1m B. 2,5m C. 2m D. 1,5m Câu 25: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m được gắn vật có khối lượng m = 0,1 kg, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy 2 = 10. Tính độ lớn vận tốc của vật khi vật qua vị trí cân bằng. A. 50π m/s B. 25π cm/s C. 500π cm/s D. 0,5π m/s
  4. Câu 26: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 5 μF. Sau khi kích 2 thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = qocos1000πt (C) . Lấy π = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà: A. 50mH B. 20mH C. L = 10mH D. 60Mh Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng 2m, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm. Hai điểm M, N trên màn cách nhau 11mm; M nằm trên vân sáng, N nằm trên vân tối, trong khoảng MN còn có 5 vân sáng. Tính . A. 0,5 μm B. 0,55 μm C. 0,6875 μm D. 0,61 μm Câu 28: Hai con ℓắc đơn có độ dài ℓ1, ℓ2 khác nhau 35cm dao động ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong cùng một khoảng thời gian con ℓắc thứ nhất thực hiện được 27 dao động, con ℓắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Độ dài các con ℓắc ℓà: A. ℓ1 = 10cm; ℓ2 = 45cm. B. ℓ1 = 80cm; ℓ2 = 115 cm C. ℓ1 = 45cm; ℓ2 = 80cm D. ℓ1 = 80cm ; ℓ2 = 45 cm Câu 29: Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 100 , cuộn cảm thuần có L = 318 mH và tụ điện có C = 15,9 F. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là iIt=+o cos(100) (A). Lấy 1 = 0,318 . Độ lệch pha của u so với i là − − A. rad B. rad C. rad D. rad 4 4 6 6 Câu 30: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cosωt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để u cùng pha với i, tính công suất tiêu thụ của mạch lúc này. A. 200W. B. 50W. C. 100W. D. 120W. Câu 31: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B. 40 m/s C. 25 m/s D. 20 m/s 27 Câu 32: Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân nhôm 13 Al đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt 2 nơtron và hạt nhân X. Biết m =4,0015u; mAL = 26,974u; mX = 29,970u; mn = 1,0087u; 1uc = 931MeV. Phản ứng này toả hay thu năng ℓượng bao nhiêu? A. Toả năng ℓượng 2,9466MeV. B. Thu năng ℓượng 2,9792MeV. C. Tỏa năng ℓượng 2,9792MeV. D. Thu năng ℓượng 2,9466MeV.
  5. Câu 33: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm: điện trở R, cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U không đổi. Ban đầu hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R,L,C lần lược là 60V,40V,100V. Sau đó thay đổi C để hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu tụ là 30V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 94,4 Ω B. 60,8 Ω C. 81,3 Ω D. 53,6 Ω Câu 34: Giao thoa ánh sáng theo thí nghiệm Y-âng cùng lúc với hai loại ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng bằng 0,38 m và màu đỏ có bước sóng bằng 0,76 m. Trên màn quan sát, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 màu tím đến vân sáng bật 6 màu đỏ bằng 6,5 mm (hai vân này nằm cùng phía so với vân trung tâm). Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 4 màu tím đo được trên màn bằng A. 2,83 mm B. 4 mm C. 4,17 mm D. 3,25 mm Câu 35: Khi êℓectron trong nguyên tử hiđrô ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng ℓượng của nguyên tử 13,6 hiđrô được xác định bởi công thức En = - eV (với n = 1, 2, 3, ). Khi êℓectron trong nguyên tử n2 hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 2,3, về quỹ đạo dừng n = 1 thì bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,122µm B. 0,0939µm C. 0,0913µm D. 0,0656µm Câu 36: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 220 V –200 W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một máy tăng áp lý tưởng có công suất không đổi và có hệ số công suất bằng 1. Đường dây tải điện một pha đến nông trại có điện trở thuần 25Ω, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây tải điện tại trạm phát là 1,4KV. Cho rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải điện và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Số bòng đèn nhiều nhất mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc mà các đèn vẫn sáng bình thường là: A. 62. B. 91. C. 84. D. 98. Câu 37: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = acos(40πt) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Gọi d là khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 4 điểm dao động với biên độ cực tiểu, d gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 31,7cm B. 6,7cm C. 4,7cm D. 9,7cm 7 Câu 38: Dùng hạt prôton có động năng bằng 5,4 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì thu được 2 hạt có cùng động năng nhưng hướng chuyển động của chúng hợp nhau góc 600. Động năng của hạt bằng A. 0,45 MeV B. 1,35 MeV C. 0,9 MeV D. 1,8 MeV
  6. Câu 39: Một lò xo gắn vào giá cố định Q , đầu còn lại gắn vào vật nhỏ m, dao động điều hòa theo phương ngang không ma sát với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Tính quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ m đi được trong 0,4s. A. 60cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,125s; cơ năng của vật bằng 0,08J. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng và động năng đang tăng. Phương trình dao động của vật là: A. x = 5cos(4 - ) cm. B. x = 10 cos(4 t + ) cm. 3 3 C. x = 10cos( t - ) cm D. x = 10cos( t + ) cm. 3 3 HẾT Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
  7. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D