Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thực nghiệm (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thực nghiệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_truong.pdf
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thực nghiệm (Có đáp án)
- 1/7 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS THỰC NGHIỆM – NĂM 2017 - 2018 Bài 1 (2,0 điểm). Với xx 0; 4 xxx 221 x 3 Cho hai biểu thức: A và B 1 xxxx 212 x 2 1) Tính giá trị của biểu thức B khi x 16 2) Rút gọn biểu thức C A B : 3) Tìm x để C có giá trị nguyên Bài 2 (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một người đi xe đạp khởi hành từ điểm A. Sau đó 2 giờ 30 phút, một người đi xe máy cũng khởi hành từ A đuồi theo người đi xe đạp và bắt kip nguời đi xe đạp tại một địa điểm cách A là 60km. Tính vận tốc của mỗi người biết vận tốc của người đi xe máy lớn hơn vận tốc của người đi xe đạp 25km/h. Bài 3 (2,0 điểm). 49 1 211xy 1) Giải hệ phương trình sau: 3213 2116xy 2) Cho phương trình: 2 − 4 + + 1 = 0 (1) (m là tham số) a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC (AB< AC) có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 1) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn 2) Chứng minh AE.AC = AF.AB 3) Chứng minh ⊥ 퐹 4) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF. Đường thẳng đi qua F song song với AC cắt AK, AD lần lượt tại M, N. Chứng minh MF = NF. Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình: x 2 3 2 x 5 x 2 2 x 5 2 2 Nhóm Toán THCS:
- 2/7 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) Với x ;x 04 thì: xx 231 B xx 22 11 x 16 (TMĐK) thay vào B ta có: B 1 6 2 2 b) Với thì: x 2 2 x 1 x A xx 12 xx 12 x 2 2 x. x 2 1 x x 1 A xx 12 x 2 2 x 4 x x 1 A xx 12 41x A xx 12 41141xx Vậy CA : B: ( x)( 1221 x)xx 413x c) C 4 xx 11 Ta có với thì: Nhóm Toán THCS:
- 3/7 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê x 0 x 11 3 3 x 1 3 3 x 1 3 41 x 1 Do đó C 1 3 Lại có 0 nên C 4 x 1 Vậy 14 C Để C nhận giá trị nguyên thì C,, 123 41x 1 2 3 x 1 1 x 0 (TM) (TM) 4 (KTM) 4 1 Vậy để C nhận giá trị nguyên thì x; 0 4 Bài 2: Gọi vận tốc của người đi xe đạp là x (km/h, x > 0) thì vận tốc của người đi xe máy là x + 25 (km/h) Vì người đi xe máy khởi hành từ A và bắt kịp người đi xe đạp tại điểm cách A là 60km nên thời 60 gian người đi xe đạp đi từ A tới điểm người đi xe máy bắt kịp là: (giờ) x 60 Thời gian người đi xe máy đi từ lúc khởi hành tới lúc bắt kịp người đi xe đạp là: (giờ) x 25 Đổi 2giờ30 = 2,5 (giờ); Vì người đi xe máy cũng khởi hành từ A và sau người đi xe đạp là 2 giờ 30 phút nên ta có phương trình: Nhóm Toán THCS:
- 4/7 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 6060 2,5(*) xx 25 60(25)60x2,5x(5)xx x2 25x6000 (15).(40)0xx xx12 15;40 Kết hợp với điều kiện x > 0 ta được x = 15 là nghiệm của phương trình (*) Vậy: Vận tốc của người đi xe đạp là 15 km/h Vận tốc của người đi xe máy là: 15 + 25 = 40 (km/h) Bài 3: 1) Giải hệ phương trình: 49 1 2xx 1 1 1 xy ;1 3 2 13 2 2xy 1 1 6 11 a ; b ( a , b 0) 2xy 1 1 1 4ab 9 1 a 2 Hpt 13 () tm 32ab 1 6 b 3 1 2x 1 2 x 2 ()tm y 13 y 2 2) amm)'413 Để pt có hai nghiệm phân biệt '03 m b) Theo câu a, m < 3 thì pt có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi-et: b xx 4 (1) 12a c x x m 1 (2) 12 a Nhóm Toán THCS:
- 5/7 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Theo đề bài xx12 3 (3) Thay (3) vào (1) suy ra 4413xxx221 Thay xx21 1; 3 vào (2) ta có: mmtm 132() Vậy m = 2 thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. Bài 4: A M O E L F K B D C N R G a. Xét tứ giác ABDE có ADBAEB 90o ( hai góc bằng nhau cùng nhìn một cạnh). Suy ra tứ giác nội tiếp đường tròn. b. Xét AEB và AFC có A chung ABEACF ( cùng phụ với góc ) AE AB AEB# AFC AE AC AF AB AF AC Nhóm Toán THCS:
- 6/7 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê c. Kẻ đường kính AR của O Có AFE BCE ( cùng bù với góc BFE ) (1) BA R BCR ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BR ) (2) BCRBCEACR 900 (3) Từ (1),(2),(3) suy ra BARAFE 900 Vậy A O E F d. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC lần lượt cắt A K A, D tại LG, có BFEC nội tiếp A F E A CB A F D C nội tiếp B F D B CA BFDAFEBFK FB là phân giác trong góc KFD (4) BKFK (5) BDFD có FC FB (6) từ (1,3) FC là phân giác ngoài KFD CKFK (7) CDFD BKCK từ (5, 7) BDCD KBDB KCDC BLBG (vì BLACBG / / / / ) CACA BLBG (8) FMAFFN có (9) BLABBG từ (8, 9) FM FN 5 Bài 5: Điều kiện: x 2 Nhân cả hai vế của phương trình (1) với 2 ta được: Nhóm Toán THCS:
- 7/7 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 24625242254xxxx 252.3259252.2514xxxx (253)(251)4xx22 |253||251|4xx |251|12525103xxxx 5 Vậy nghiệm của phương trình là: x 3 2 Nhóm Toán THCS: