Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề: 904

docx 4 trang Trúc Diệp 01/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề: 904", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_904.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề: 904

  1. {thông tin trường} Đề trộn Hoàng Diệu.docx {môn thi} Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 904. PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình vẽ sau, bán kính đáy của hình nón là độ dài đoạn thẳng nào dưới đây? A. AB B. SO C. OA D. SM Câu 2. Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại ở bảng dưới đây: Số sách ( quyển) 0 1 2 3 4 5 Số học sinh 1 4 8 15 7 ? Biết lớp bạn Thủy có 40 học sinh. Tần số tương đối xuất hiện của số quyển sách đọc được là 5 quyển là : A. 20% B. 15% C. 12,5% D. 10% Câu 3. Cho hình trụ có đường kính đáy là 16cm và diện tích toàn phần 564pcm2 . Tính chiều cao của hình trụ? A. 27,25cm B. 27cm C. 25cm D. 1,53cm 1 Câu 4. Cho hàm số y x2 . Hai điểm nào thuộc đồ thị hàm số và đối xứng với nhau qua Oy ? 3 2 2 1 1 1 1 1 1 A. 2; ; 2; B. 1; ; 1; C. 2; ; 2; D. 1; ; 1; 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 5. Cho tam giác đều ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm O . Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều ABC là phép quay nào dưới đây? A. Phép quay thuận chiều 180tâm O . B. Phép ngược chiều 90tâm O . C. Phép thuận chiều 120 tâm O . D. Phép quay thuận chiều 90tâm O . Câu 6. Cho DABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O) cóAB 9cm, AC 12cm . Bán kính đường tròn O có độ dài bằng: A. 225cm . B. 112,5cm C. 7,5cm . D. 15cm . Câu 7. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn x ? Mã đề 904 Trang 1/4
  2. A. 3x 2 x 1 0 B. 2021x 4 0 C. x4 6x2 9 0 D. x2 x 5 0 Câu 8. Đồ thị hàm số nào dưới đây nằm phía trên trục hoành? 1 A. y 2x2 B. y 2x 3 C. y x2 D. y x2 2 ax 5y 11 Câu 9. Cho hệ phương trình có nghiệm x 1;y 1. Giá trị của 2a b là? 2x by 3 A. 33 B. 18 C. 17 D. 31 Câu 10. Hình vẽ dưới đây mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm 12 phần bằng nhau và ghi các số 1;2;3;...;11;12. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Xét phép thử “ Quay đĩa tròn một lần” và biến cố M : “Chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi số chia hết cho 4”. Xác suất của biến cố M bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 2 5 a 1 Câu 11. Rút gọn:M a với a 0;b 0 ta được kết quả là: b ab 3 ab A. M 0 B. M ab C. M . D. M 3 ab b 25 x Câu 12. Điều kiện xác định của là: 2024 A. x 25 B. x 25 C. x 25 D. x 25 PHẦN II (4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Bác Toàn dự định làm ngôi nhà với diện tích 100m2 . Bác dự tính tiền vật liệu là x (triệu đồng) và tiền công thợ là y (triệu đồng) theo mỗi mét vuông xây dựng, tổng chi phí là 800triệu đồng. Nhưng khi thực 1 hiện, giá vật liệu cho mỗi mét vuông tăng thêm 10%, tiền công thợ cho mỗi mét vuông cũng tăng thêm so 6 với giá dự định vì vậy bác phải trả thêm 84triệu đồng. a) x 740;y 60. b) Nếu bác Toàn xây thêm 50m2 nữa thì tổng chi phí phải trả là 1326 triệu đồng. c) x y 800. 7 d) 110%.x .y 884. 6 Câu 2. Tung liên tiếp con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. 35 a) Xác suất của biến cố “ tổng số chấm trong hai lần tung không lớn hơn 12” là . 36 Mã đề 904 Trang 2/4
  3. 1 b) Xác suất của biến cố “hai lần tung xúc xắc đều xuất hiện mặt có số chấm lẻ” là . 6 c) Số kết quả đồng khả năng xảy ra là 36. 1 d) Xác suất của biến cố “ tích số chấm trong hai lần tung không nhỏ hơn 30” là . 12 Câu 3. Cho phương trình x2 2 m 1 x 2m 1 0 (1), với x là ẩn, m là tham số. a) Phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn đối với mọi giá trị của m . b) Phương trình (1) có tổng hai nghiệm x1 x2 2m 2, tích hai nghiệm x1.x2 2m 1 . c) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho x1; x2là độ dài cạnh của hai hình lập phương và tổng thể tích hai hình lập phương bằng 28 thì m 2. d) Với m 2 thì phương trình (1) có hai nghiệm là x1 1và x2 3. Câu 4. Cho O;5cm . Từ điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ tiếp tuyến MA tới đường tròn (A là tiếp điểm). Tia MO cắt O tại hai điểm B;C (O nằm giữaB;C ) sao cho cung nhỏAC có số đo 120. a) A· OB 60 . b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác MAO có bán kính 10cm. · c) AOC là góc ở tâm chắn cung AC của O d) A· CB 60. Phần III (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Biết đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 4;5 và B 3;2 .Tính giá trị biểu thức 2a 3b. Câu 2. Hộp thứ nhất đựng 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ. Hộp thứ hai đựng 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một quả bóng. Xác suất để hai quả bóng lấy ra cùng màu là bao nhiêu? 5 5 2 Câu 3. Rút gọn biểu thức: A = 2 5 1 5 Câu 4. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) và AB AC . Lấy điểm M thuộc cung BC không chứa điểm A . Vẽ MH,MK lần lượt vuông góc vớiBC,AC . Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt (O) tại N . GọiE là giao điểm của BC và MN . Giả sử AC 8,15cm ;MK 4cm ;MH 1, 46cm . Khi đó E cách B một khoảng có độ dài bao nhiêu centimet? ( Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai ). Câu 5. Trụ tháp cầu có dạng đường parabol, khoảng cách giữa hai chân trụ tháp làAB 27 m . Từ điểm D cách mặt đất 20m trên trụ tháp hạ đường cao DE xuống mặt đất, thì E cách chân trụ tháp một khoảng AE 2,26 m (xem hình vẽ). Độ cao của đỉnh trụ tháp cầu (so với mặt đất) là bao nhiêu mét? (Kết quả tinh theo mét và làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Mã đề 904 Trang 3/4
  4. Câu 6. Cho đoạn thẳng AB 9cm . Vẽ đường tròn A;2,5cm và B;2cm cắt AB lần lượt tại C và D . Vẽ đường tròn tâm C tiếp xúc ngoài với B tại D và cắt AB tại E . Độ dài đoạn thẳng BE là bao nhiêu cm? ----HẾT--- Mã đề 904 Trang 4/4