Đề thi thử vào THPT môn Toán

docx 4 trang hoaithuong97 7921
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào THPT môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_thpt_mon_toan.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào THPT môn Toán

  1. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI THỬ VÀO THPT TRƯỜNG THCS NINH XÁ Tên môn: Toán Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 368 (32 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 1) và B(4; 2) độ dài đoạn thẳng AB là: A. 5 B. 3 C. 17 D. 10 Câu 2: Trong trường hợp hai đường tròn (O; R) và (I; r) cắt nhau tại A và B, biết R= 21cm. Giá trị r bằng bao nhiêu thì OA là tiếp tuyến của đường tròn (I; r)? A. 16cm B. 18cm C. 20cm D. 19cm Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y m 3x 7 m là hàm số bậc nhất là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 4: Kết quả của phép tính: 2 27 3 12 (2 3)2 A. 2 3 B. 2 3 C. 2 4 3 D. 2 3 2 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 12cm, BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng? 4 4 A. tan C B. cot B 3 5 3 C. Không có câu nào đúng D. sin C 5 Câu 6: Cho hàm số y =2x – 3 có đồ thị là đường thẳng ( d). A(xA; yA) và B(xB; yB) là hai điểm trên (d), biết xB : xA =2:3 và yA + yB =4. Vậy tọa độ điểm A: A. (-2; -7) B. ( 1; -1) C. (3; 3) D. (2; 1) Câu 7: Với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng sau trùng nhau: y = (2a-1)x +1-b và y = (2-a)x+b-2 1 3 1 A. a= 1; b= 1,5 B. a ;b C. a= 1; b= 1 D. a ;b 1 3 2 3 Câu 8: Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y= ax + b cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng 3, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -1 A. a= -1; b = -1 B. a= 3; b =-1 C. a= -1; b= 3 D. a= 3; b=3 Câu 9: Cho đường tròn (O; R) và dây AB= R. trên cung AB nhỏ lấy điểm M. Sô đo góc AMB là: A. 600 B. 1500 C. 1200 D. 900 Câu 10: Điểm cố định mà đồ thị hàm số y = (m-3)x + 3 luôn đi qua với mọi m là: A. (0; 3) B. (0; -3) C. (3; 0) D. (-3; 0) Câu 11: Tổng các giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x + m+2 cắt hai trục tọa độ Oxy tạo thành một tam giác vuông cân là: A. 0 B. 2 C. -2 D. 1 3 Câu 12: Cho biết sin ;tan bằng bao nhiêu? 5
  2. 4 4 3 5 A. B. C. D. 3 5 4 4 2m 1 Câu 13: Tìm m để hàm số y 3 x nghịch biến 3 3 A. m > 3 B. m > 4,5 C. m< 4,5 D. m < 3 Câu 14: Căn bậc ba của -216 là: A. Không tính được B. 6 C. -6 D. -36 Câu 15: Đường tròn (O; 4cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là bao nhiêu? A. 8 3cm B. 4 3cm C. 6 3cm D. 2 3cm Câu 16: Góc tạo bởi đường thẳng y = -x + 5 với trục Ox là: A. 1350 B. -1350 C. -450 D. 450 Câu 17: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là: A. 3 3cm B. 3cm C. 6 3cm D. 2 3cm Câu 18: Với điều kiện nào thì a2 a A. a 0 B. a= 0 C. a 0 D. Đẳng thức không thể xảy ra Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-2; 0) và B(-3; 1) là: A. y= x + 2 B. y=-2 C. x=-2 D. y = -x- 2 Câu 20: Các giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x + m+2 cắt hai trục tọa độ Oxy tạo thành một tam giác vuông cân là: A. 1 B. 0 C. 0 hoặc -2 D. -2 Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 4a. Kẻ phân giác AD của góc BAC( D thuộc BC). Độ dài đoạn thẳng BD là: 4a 12a 5a 15a A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 22: Từ điểm M nằm ngoài (O; R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn. Biết MA= R. Số đo độ của cung nhỏ AB là: A. 600 B. 900 C. 450 D. 1200 Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x A. y 1 B. y (1 3)x 2 3x 2 C. y 3 ( 2 3)x D. Cả ba hàm số trên Câu 24: Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600, BC= 3 3cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 3 A. cm B. 3cm C. 4cm D. 3cm 3 Câu 25: Phương trình x2 1 2 có nghiệm là: A. xhoặc 3 x 3 B. hoặc x 2 x 2 C. x =1 hoặc x= -1 D. Vô nghiệm Câu 26: Các sắp nào sau đây đúng? A. 3 3 2 6 4 2 B. 2 6 4 2 3 3
  3. C. 4 2 3 3 2 6 D. 4 2 2 6 3 3 Câu 27: Cho đoạn thẳng OI = 8cm, vẽ các đường tròn (O; 10cm) và (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thế nào đối với nhau? A. (O) đựng (I) B. (O) và (I) tiếp xúc ngoài C. (O) và (I) cắt nhau D. (O) và (I) tiếp xúc nhau trong Câu 28: Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng y = (m2 + 1)x +1 có giá trị nhỏ nhất A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 29: Biểu thức 2 4x có nghĩa khi nào: 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 30: Tọa độ giao điểm của (d1): y= 3x và (d2): y= -x + 2 là: 1 3 1 3 A. (-1; -3) B. (1; 3) C. ; D. ; 2 2 2 2 Câu 31: Kết quả của phép tính ( 3)2 2( 2)2 4 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 32: Cho đường tròn (O; 15cm) và dây AB = 24cm. Khoảng cách từ dây AB đến O là: A. 8cm B. 9cm C. 6cm D. 12cm HẾT ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 368 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C C A D C A D B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B C A A D A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B C D A C D C A C 31 32 C B