Đề thi thử vào 10 năm học 2025-2026 môn Toán 9 - Mã đề: 001 - Trường THCS Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào 10 năm học 2025-2026 môn Toán 9 - Mã đề: 001 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_thu_vao_10_nam_hoc_2025_2026_mon_toan_9_ma_de_001_tru.pdf
Nội dung text: Đề thi thử vào 10 năm học 2025-2026 môn Toán 9 - Mã đề: 001 - Trường THCS Chu Văn An
- UBND QUẬN NGÔ QUYỀN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 001. Phần 1. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O ) . Các đường cao AD,, BE CF cắt nhau tại H . Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn. A. AEDB. B. BFEC. C. AEOB. D. AEHF. Câu 2. : Biết α 30 ; β 60 . Trong các khẳng định sau hãy chọn khẳng định sai. A. sinα cos β . B. tanα .cot β 1. C. sinα cos β 1. D. sin2α cos 2 β 0,5 . Câu 3. Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn ()O có ACB 450 , AB 2.Đường tròn đường kính AB cắt AC và BC lần lượt tại M và N . Độ dài đoạn thẳng MN bằng 2 A. 2 B. C. 3 D. 1 2 Câu 4. Cho biết a b , bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. a 2023 b 2024 B. 5a 2 5 b 3 C. 2a 2 b D. 2a 5 2 a 7 Câu 5. . Cho phương trình 2m 1 x2 xm 1 0 giá trị của m để phương trình đã cho là phương trình bậc hai một ẩn là 1 2 1 2 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Khẳng định nào sau đây sai: AB 3 AC 4 AC 4 AC 4 A. cos B B. sin B . C. cot B D. tan B BC 5 BC 5 BC 5 AB 3 Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 6cm , AC 8cm , BC 10cm khi đó khẳng định nào sau đây là sai. A. AC là tiếp tuyến của B;6cm . B. AB là cát tuyến của C ;9cm . C. BC và A;4cm không có điểm chung. D. BC là tiếp tuyến của A;6cm . Câu 8. Giá trị của biểu thức A 3 27 12 bằng: A. 2 15 . B. 2 11 . C. 3 . D. 7 3 . Câu 9. Căn bậc hai của số −4 là: A. 4 và 4 . B. 4 và 4 . C. Không có căn bậc hai. D. 4 và 4 . Câu 10. Cho hàm số y ax2 với a 0 . Biết rằng A và B là 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số trên và điểm A( 2;5) , B có tung độ bằng 5. A. B( 2; 5) B. B(2; 5) C. B(2;5) D. Cả A, B, C đều sai Câu 11. Kiểm tra ngẫu nhiên 500 chiếc tivi do nhà máy X sản xuất thì có 4 chiếc không đạt chất lượng. Xét biến cố E : “ Một ti vi của nhà máy X sản xuất không đạt chất lượng ”. Xác suất của biến cố E là: A. 0,5% . B. 0,8% . C. 0,4 % D. 8%. Câu 12. Thống kê thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta có số liệu sau Mã đề 001 Trang 1/3
- Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số (n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 Chọn khẳng định sai A. Tần số tương đối của giá trị 8 lớn hơn tất cả tần số tương đối của các giá trị trong bảng B. Giá trị 10 có tần số tương đối lớn hơn tần số tương đối của giá trị 11 C. Tần số tương đối của giá trị 4 nhỏ hơn của giá trị 11 D. Tần số tương đối của giá trị 7 và giá trị 9 bằng nhau Phần 2. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Lựa chọn đúng/ sai Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P : y x2 và đường thẳng dy : 3 2 mxm 2 ( m là tham số). a) Khi m 0 đường thẳng (d ) và parabol (P ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có toạ độ là 0;0 ; 3;9 b) Khi m 0 phương trình (1) có hai nghiệm là x1 0 ; x2 3 . 2 c) Để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x1 3 2 mx 2 24 0 thì m 1;5 d) Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol (P ) là nghiệm của phương trình x2 (3 2 mxm ) 2 0 (1) Câu 14. Cho biểu đồ xuất khẩu các loại gạo của nước ta trong năm 2024. 19% Gạo trắng Gạo thơm 9% 45,2% Gạo nếp Gạo khác 26.8% Hình 1 a) Biết rằng tổng lượng gạo xuất khẩu là 6,15 triệu tấn gạo. Gạo thơm nước ta xuất khẩu trong năm 2024là 1,7484 triệu tấn gạo. b) Có 5 loại gạo được xuất khẩu trong năm 2024 c) Loại gạo nào nước ta xuất khẩu nhiều nhất là gạo trắng d) Bảng thống kê cho biểu đồ trên Loại gạo Gạo trắng Gạo thơm Gạo nếp Gạo khác Tỉ lệ phần trăm 45, 2% 26,8% 9% 19% Câu 15. Cho mặt phẳng P và hình cầu có tâm O , bán kính R 5 cm . a) Người ta muốn làm một chiếc hộp để đựng hình cầu nói trên sao cho các mặt của hộp đều tiếp xúc với hình cầu. Diện tích tất cả các mặt của hộp bằng 600cm2 b) Cắt hình cầu bằng mặt phẳng P thì phần chung của hình cầu và mặt phẳng là một đường tròn. c) Diện tích mặt cầu bằng 100π cm2 100π d) Thể tích của hình cầu bằng cm3 3 x 2 ym 3(1) Câu 16. Cho hệ phương trình ( m là tham số) 2x 3 ym (2) a) 2x 3 ym là một phương trình bậc nhất 2 ẩn. Mã đề 001 Trang 2/3
- b) Với m 1,8 thì hệ phương trình đã cho luôn cho nghiệm dương. c) Với m 1 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm 1;2 d) Với m 1 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x0 ; y 0 ) thỏa mãn x0 y 0 3 Phần 3. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu trả lời ngắn x 15 x 13 x 11 x 9 Câu 17. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên âm? 73 71 69 67 Câu 18. Cho đường tròn O ;2cm , qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn vẽ đường thẳng cắt đường tròn tại B và C biết AB BC . Vẽ đường kính CD . Khi đó độ dài đoạn thẳng AD là cm. 2 Câu 19. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 xm 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 2 2 sao cho x1. x 2 4 . Câu 20. Cách đây hai năm chị Trang có gửi 100triệu đồng vào ngân hàng (theo kì hạn 1 năm) theo hình thức lãi suất kép (tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi tiếp). Năm nay chị Trang nhận được số tiền là 115562500đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu phần trăm, biết lãi suất không thay đổi. Câu 21. Người ta muốn xây lối đi có dạng đường cong AEFGH bao quanh hồ nước ABCD (như hình vẽ). Biết ABCD là hình vuông có cạnh 2 mét Tính độ dài đường cong AEFGH.(Tính theo đơn vị mét, làm tròn với độ chính xác 0,05) Câu 22. Một nhà máy kiểm tra cân nặng 100 sản phẩm của một dây chuyền đóng gói bánh đang trong thời gian thử nghiệm. Cân nặng của mỗi gói bánh có tiêu chuẩn là 500 gam. Những gói bánh có khối lượng chênh lệch không quá 10 gam so với tiêu chuẩn được xem là đạt yêu cầu. Kết quả kiểm tra được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây: Biết rằng trong 100 sản phẩm được kiểm tra, số gói bánh đạt yêu cầu nhiều hơn số gói bánh không đạt yêu cầu là 86 gói. Hỏi số gói bánh có cân nặng 490 gam là bao nhiêu gói? ----HẾT--- Mã đề 001 Trang 3/3