Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Lâm Đồng

docx 4 trang dichphong 9670
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Lâm Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_so_giao_du.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Sở giáo dục và đào tạo Lâm Đồng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – Lớp 9 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (0,75 điểm) Tính: 16 9 Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y 2x 4 a)Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b)Vẽ đồ thị hàm số trên. Câu 3: (1,5 điểm) a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 7x y 4 3x 2y 1 b)Giải hệ phương trình x 2y 5 Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). Biết HB=4cm, HC=5cm. Tính AH, AB. Câu 5: (0,75 điểm) Tìm x biết 3 x 2 4 Câu 6: (1,5 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=10cm, AC=6cm. Tính tanB b)Cho tam giác DEF có DE=8cm, EF=12cm, Eˆ 300 . Tính diện tích tam giác DEF. Câu 7: (0,75 điểm) Cho đường tròn (O;5cm). Dây AB=8cm. Vẽ tia Ox vuông góc với AB tại H và cắt đường tròn tại M. Tính HM. 2 Câu 8: (0,75 điểm) Cho hai đường thẳng (d ): y x 5 và (d ):x 3y 1 . Viết 1 3 2 phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1 ) và cắt ( d2 ) tại điểm có hoành độ bằng 4. Câu 9: (0,75 điểm) Tính giá trị biểu thức B x2 3x 14 x2 3x 8 Biết x2 3x 14 x2 3x 8 2 Câu 10: (0,75 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) có đường kính AB, bán kính OC vuông góc với AB. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (M không trùng với A và B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại E và cắt OC tại D. AE cắt BD tại F. Chứng Minh EA.EF=R2. Hết . Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: .Chữ kí giám thị 2: .
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – Lớp 9 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (0,75 điểm) Tính: 25 2 16 81 Câu 2: (0,75 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x y 3 Câu 3: (0,75 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y 2x 2 Câu 4: (0,75 điểm) Tìm x biết x 3 5 Câu 5: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=10cm, AC=6cm. Tính BA và cosB x 3y 6 Câu 6: (0,75 điểm) Giải hệ phương trình 5x 3y 12 Câu 7: (0,75 điểm) Cho hàm số y (8 m)x 5 (m là tham số) Tìm m để hàm số nghịch biến trên R Câu 8: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). Biết HB=9cm, HC=16cm. Tính AH, AB. Câu 9: (0,75 điểm) Cho hai đường thẳng (d1 ): y 3x (m 2) và (d’):y (2m 1)x 7 (m là tham số) Tìm m để (d) cắt (d’) Câu 10: (0,75 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; 9cm), kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Biết MOˆA 300 . Tính AM 1 1 Câu 11: (0,75 điểm) So sánh: và (1 2 2)2 2 1 2 1 Câu 12: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC, vẽ đường cao AH (H nằm giữa B và C). Biết AH2=HB.HC. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm B bán kính BA. Câu 13: (0,5 điểm) Cho đường thẳng (d ): y (m 5)x 7 (m là tham số) và điểm A(2;4). Biết đường thẳng (d) sóng song với đường thẳng OA (với O là gốc tọa độ). Tìm giá trị của m Câu 14: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O), I là tiếp điểm của BC với đường tròn (O). Biết AB.AC=2IB.IC. Tính số đo góc A. Hết . Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: .Chữ kí giám thị 2: .
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – Lớp 9 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (0,75 điểm) Tính: 2 36 3 9 4 64 Câu 2: (0,5 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình x 3y 1 Câu 3: (0,75 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y x 3 Câu 4: (0,75 điểm) Rút gọn: (3 3 1)2 3 12 Câu 5: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=4cm, BC=5cm. Tính cosC+tanB. 3x y 5 Câu 6: (0,75 điểm) Giải hệ phương trình 5x 2y 1 Câu 7: (0,75 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc bằng -1/2 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1 ): y x 3 và (d2 ):y 2x 1 Câu 8: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). Biết BC=10cm, HC=8cm. Tính AH, AB. Câu 9: (0,75 điểm) Phân tích thành nhân tử: x x 2x x 2 (x>0) Câu 10: (0,75 điểm) Cho hàm số bậc nhất y (3 a)x 2a (a là tham số). Biết đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm A(1; 8), hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? Câu 11: (0,75 điểm) Cho đường tròn (O;5cm). Dây AB=8cm. Vẽ bán kính OM vuông góc với AB tại H. Tính HM. 2 Câu 12: (0,75 điểm) Cho hai đường thẳng (d1 ): y m x 1(m 0) và (d’):y 4x m 1 Tìm m để (d) sóng song với (d’) Câu 13: (0,5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD (Aˆ Dˆ 900 ) có BMˆC 900 với M là trung điểm của AD. Chứng Minh rằng AD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. Câu 14: (0,75 điểm) Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn, kẻ các tiếp tuyến AB, Ac với (O) (B, C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BOD. Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng Minh tam giác OCE đồng dạng với tam giác ACD. Hết . Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: .Chữ kí giám thị 2: .
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – Lớp 9 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (0,5 điểm) Tính: 3 25 2 9 Câu 2: (0,75 điểm) Hàm số y 3x 2015 đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? Câu 3: (0,75 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y x 4 x y 4 Câu 4: (0,75 điểm) Giải hệ phương trình 5x y 10 Câu 5: (0,75 điểm) Sắp xếp các sô sai theo thứ tự tăng dần: 2 5;5 2; 37 Câu 6: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). Biết AB=6cm, AC=8cm. Tính AH, BC. Câu 7: (0,75 điểm) Phân tích thành nhân tử: x 3x xy 3y (x, y 0) Câu 8: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=5cm, BC=10cm. Tính sinC và góc B. Câu 9: (0,75 điểm) Cho hàm số y (2 m)x 3 (m 2 ) có đồ thì là đường thẳng (d) đi qua điểm K(-1; 4). Xác định hệ số góc của đường thẳng (d) Câu 10: (0,75 điểm) Cho đường tròn (O; 13cm), dây AB=10cm. Vẽ OI vuông góc với AB tại I. Tính độ dài OI. Câu 11: (0,75 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d ): y ax b , biết đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1/2; 5) và B(3; -2) Câu 12: (0,5 điểm) Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Vã tia Ax sao cho AB là phân giác của góc OAx. Qua B kẻ BM vuông góc với Ax tại M. Chứng Minh đường thẳng BM là tiếp tuyến của đường tròn (O). 3 Câu 13: (0,5 điểm) Tìm m biết đồ thị hàm số y (2m 3)x - 5 + m (m ) cắt đường 2 thẳng y x 2 tại điểm A có tung độ bằng 1 Câu 14: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300, BC= 4 cm . Tính độ dài đường cao AH. 3 1 Câu 14: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BH vuông góc với AC tại H và 1 CK vuông góc với AB tại K. Chứng Minh S BH.CK.sin A . BKHC 2 Hết . Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: .Chữ kí giám thị 2: .