Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán năm 2018 - Mã đề thi 143

pdf 7 trang dichphong 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán năm 2018 - Mã đề thi 143", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_2018_ma_d.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán năm 2018 - Mã đề thi 143

  1. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2018 Môn: Toán Đề thi gồm 03 trang Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 143 NỘI DUNG ĐỀ THI PHẦN A. Trắc nghiệm khách quan ( 4.0 điểm) Trắc nghiệm khách quan gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20. Chọn đán áp đúng nhất của mỗi câu. 1 Câu 1. Kết quả của phép tính 45 3 5 : 15 là. 5 1 3 15 1 15 (A). . (B). . (C). . (D). . 15 5 53 15 Câu 2. Cho phương trình 4xx2 11 17 0. Khẳng định nào sau đây đúng. 11 11 17 17 xx xx xx xx 12 4 124 124 124 (A). . (B). . (C). . (D). . 17 17 11 11 xx xx xx xx 12 4 12 4 12 4 12 4 3 x Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức là. x 1 (A). x 3. (B). 3 x 1. (C). x 3. (D). xx 3, 1. Câu 4. Tìm giá trị của tham số thực m để hàm số y m 21 x là hàm số bậc nhất. (A). m 2. (B). m 2. (C). m 2. (D). m 2. Câu 5. Cho hai đường thẳng có hàm số là d1 : y 2 m 3 x 5 và d2 : y 7 mx 11. Tìm giá trị của tham số thực m để d1 song song với d2. 1 (B). m 3. 1 (D). m 3. (A). m . (C). m . 3 3 Câu 6. Một hình nón có đường kính đáy bằng 6 (cm) và đường sinh là 5 (cm). Thể tích của khối nón đó là. (A). 12 cm3 . (B). 12 dm3 . (C). 15 cm3 . (D). 15 dm3 . 6xy 7 13 Câu 7. Nghiệm của hệ phương trình 1 là. yx 10 2 166 x 6 127 x 19 x (B). . x (D). . 19 y 7 20 y 1 (A). . (C). . 107 73 y y 19 10 Mã đề thi 143 – Trang 01/03
  2. 2 2 Câu 8. Cho biểu thức P 41 a b a . Giá trị của P bằng bao nhiêu khi ab 11, 2. 3 91 127 26 118 (A). P . (B). P . (C). P . (D). P . 2 8 7 3 Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị của hình bên dưới. (A). yx 1. (C). yx 5 10. (B). yx 21 (D). yx 6 5. Câu 10. Cho phương trình 3x2 4 x m 2 0 . Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình nhận x 1 là một nghiệm. (A). m 0. (B). m 2. (C). m 6. (D). m 1. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 9 cm , ABC 300 . Độ dài của AH và HC (làm tròn 1 chữ số thập phân) là. (A). AH 5,2 cm ; HC 2,6 cm . (C). AH 3,2 cm ; HC 4,6 cm . (B). AH 4,5 cm ; HC 2,6 cm . (D). AH 3,2 cm ; HC 11,3 cm . Câu 12. Tính diện tích hình quạt được cho bởi hình bên. Biết OA 5 cm , AOB 850 và lấy 3,14. (A). S 20,254 cm2 . (C). S 70,156 cm2 . (B). S 10,104 cm2 . (D). S 18,535 cm2 . Câu 13. Điểm nào sau đây thuộc hàm số yx 2 2 . (A). M 2;8 . (B). N 3; 18 . (C). H 1;2 . (D). K 3;18 . Câu 14. Hệ số góc k của đường thẳng có hàm số 23xy là. (A). k 2. (B). k 2. (C). k 1. (D). k 1. Câu 15. Cho hình bên. Hệ thức nào sau đây sai. (A). CE2 DE. FE (B). CDCF CE DF (C). CF2 FE. DE (D). CD2 DF. DE Câu 16. Hàm số y ax 2 đi qua điểm D 2;5 . Khi đó giá trị của a là. 5 4 2 5 (A). a . (B). a . (C). a . (D). a . 4 5 5 2 Mã đề thi 143 – Trang 02/03
  3. Câu 17. Một hình trụ có thể tích bằng 256 cm3 và đường cao bằng 2 lần bán kính đáy. Khi đó bán kính của đáy là. (A). 5. cm (B). 3. cm (C). 7. cm (D). 4. cm Câu 18. Một nông trại thu hoạch hai loại hoa quả: loại thân gỗ và loại thân bò. Tổng hai loại đó lại được 1 12 tấn. Biết tỉ lệ thân gỗ và thân bò bằng thân gỗ. Nếu giá của mỗi thân gỗ là 15000 đồng/kg và thân 5 bò là 12000 đồng/kg. Tính số tiền mà cả nông trại đó thu được. (A). 200.000 đồng. (B). 180.500.000 đồng. (C). 165.000.000 đồng. (D). 165.000 đồng. Câu 19. Tìm giá trị của m để phương trình x2 3 x 2 m 1 0 vô nghiệm. 6 5 5 3 (A). m . (B). m . (C). m . (D). m . 7 8 4 11 x 2 y m Câu 20. Cho hệ phương trình có nghiệm là xy; . Tìm giá trị của tham số thực m để xy 1 xy22 0. 1 3 9 (D). m 0. (A). m . (B). m . (C). m . 2 2 4 PHẦN B. Tự luận (6.0 điểm) Tự luận gồm 4 câu từ câu 21 đến câu 24. Câu 21. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau. 4 2 a. 6x 4 x 1 x 2 . 2xy 6 17 c. 2x2 3 x 7 1 x . b. . xy 2 10 Câu 22. (1.0 điểm) Cho hàm số P : y x 2 và d: y 3 x 2 a. Vẽ đồ thị hàm số P . xx12 2 b. Gọi A x11; y và B x22; y biết xx12 là hai tọa độ giao điểm của P và d . Tính . yy21 Câu 23. (1.0 điểm) Cho phương trình (ẩn x) x22 2 mx m 3 m 5 0 với m là tham số thực. a. Giải phương trình với m 2. b. Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt xx12, thỏa mãn x1 x 1 9 x 2 x 2 x 2 7 x 1 20. Câu 24. (3.0 điểm) Cho đường tròn (O,R), từ điểm A ở ngoài đường tròn (O). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) với B, C là tiếp điểm. kẻ dây CD song song với AB, nối AD cắt đường tròn (O) tại E. a. Chứng minh rằng tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. Xác định tâm của đường tròn nội tiếp tứ giác ABOC. b. Chứng minh rằng AB2 AD. AE . c. Chứng minh rằng AOC ACB . Biết AB 3 R , tính diện tích tam giác ABC theo R. HẾT Mã đề thi 143 – Trang 03/03
  4. PHIẾU LÀM BÀI THI Họ và tên thí sinh: Mã đề thi Ví dụ: Mã đề thi 4 1 2                         Phần trả lời trắc nghiệm. Thí sinh tô câu trả lời vào bảng sau. Ví dụ 0.A A B C D 10.     0.     11.     1.     12.     2.     13.     3.     14.     4.     15.     5.     16.     6.     17.     7.     18.     8.     19.     9.     20.    
  5. Phần tự luận.