Đề thi thử TN THPT lần 2 - Môn thi: Vật Lí

doc 5 trang hoaithuong97 6450
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT lần 2 - Môn thi: Vật Lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tn_thpt_lan_2_mon_thi_vat_li.doc

Nội dung text: Đề thi thử TN THPT lần 2 - Môn thi: Vật Lí

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TB ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM 2021 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH Bài thi: KHTN. Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 011 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 2: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia đơn sắc màu lục. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng? A. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. B. Tần số của sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không. C. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. Câu 4: Khi hiện tượng quang điện trong xảy ra, trong chất bán dẫn hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là A. electron và hạt nhân. B. electron và các ion dương. C. electron và lỗ trống mang điện âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 5: Nếu N0, N lần lượt là số nguyên tử ban đầu và số nguyên tử còn lại ở thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ thì biểu thức của định luật phóng xạ là: -λt λ/t 1/λt -λt A. N=N0e B. N=N0e C. N=N0e D. N0 =Ne Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A 1 và A2 có biên độ A thỏa mãn điều kiện nào ? A. A ≥ |A1 – A2| B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 C. A ≤ A1 + A2 D. A = |A1 – A2| Câu 8: Hạt tải điện trong chất điện phân là: A. Electron tự do. B. Iôn âm và iôn dương. C. Iôn âm. D. Iôn âm và electron tự do. Câu 9: Theo lý thuyết của Anhxtanh, một vật có khối lượng m 0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng dần lên thành m với: 2 m0 m0 v m0 A. m B. m C. m m0 1 2 D. m v2 c2 c v 1 1 1 c2 v2 c Câu 10: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánh sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu là vì A. chiết suất của thuỷ tinh phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng. B. đã xảy ra hiện tượng giao thoa. C. ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng khác nhau. D. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. C. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng ánh sáng là sóng ngang Câu 12: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. Chiều dài dây treo. B. Gia tốc trọng trường. C. Khối lượng quả nặng D. Vĩ độ địa lý. Trang 1/5 - Mã đề thi 011
  2. Câu 13: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phần tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là A. Ngược pha. B. Cùng pha. C. Cùng biên độ. D. Vuông pha. Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn cảm luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. D. cuộn cảm luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Câu 15: Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động ngược pha nhau cách nhau một khoảng: A. d = (k+ 0,5). B. d =(2k+1) C. d = 0,5k D. d = k Câu 16: Gọi P là công suất tải đi trên đường dây , U là hiệu điện thế ở đầu đường dây , R là điện trở dây dẫn, chọn cosφ = 1. Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là : R.U 2 R.P2 R2.P2 R.P2 P 2 P 2 P 2 P 2 A. P B. 2U C. U D. U Câu 17: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động A. chậm dần đều. B. nhanh dần. C. chậm dần. D. nhanh dần đều. Câu 18: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha tại thời điểm t là A. 70 t. B. 50 t. C. 0. D. 100 t. Câu 19: Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức: R r R R r A. H = N .100% B. H =.100% C. H =N .100% D. H = N .100% r R N R N r R N Câu 20: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C . Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch; hiệu điện thế cực đại UCmax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? L L C 1 A. U I B. U I C. U I D. U I C max max C C max max C C max max L C max max 2 LC Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 2cos 2t cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là A. 4 cm/s. B. 2 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 22: Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu A. cam. B. chàm. C. đỏ. D. lam. Câu 23: Trong chân không photon của 1 ánh sáng đơn sắc có năng lượng , khi ánh sáng này truyền trong môi trường có chiết suất n thì năng lượng của photon sẽ: A. Giảm n lần. B. Tăng n lần C. Không đổi. D. Giảm một phần. Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 25 lần và tăng khối lượng vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật A. giảm đi 2,5 lần. B. tăng lên 2,5 lần. C. giảm đi 10 lần. D. tăng lên 10 lần. 226 - Câu 25: Hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt và 1 hạt  trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân tạo thành là: 224 214 218 224 A. 84 X B. 83 X C. 87 X D. 82 X Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E cos(t ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây 0 2 một góc bằng A. 900. B. 450. C. 1800. D. 1500. Câu 27: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần cùng truyền đến M. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi bằng giá trị nào trong các các giá trị sau? (với n = 1, 2, 3 ) A. = (2n + 1)λ/2 B. = (2n + 1) /2 C. = (2n + 1) D. = 2n Trang 2/5 - Mã đề thi 011
  3. Câu 28: Sóng truyền theo phương ngang đang có dạng như hình vẽ. A đang đi xuống. Phát biểu nào là đúng? B A. Sóng truyền từ trái sang phải và B đang đi xuống. B. Sóng truyền từ phải qua trái và B đang đi lên. A C. Sóng truyền từ trái sang phải và B đang đi lên. D. Sóng truyền từ phải qua trái và B đang đi xuống. Câu 29: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A. B. C. D. Câu 30: Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng tần số và cùng vị trí cân bằng x1 A O trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là 2 x2 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3 A A Câu 31: Hai điểm M , N ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S , M , N thẳng hàng và SN 2SM . Ban đầu, mức cường độ âm tại M là L dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường A độ âm tại điểm N bằng L A. dB. B. L 14 dB. C. L 20 dB. D. L 14 dB. 2 Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có 3 2 suất điện động có giá trị e1,e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1 30V thì tích e2 .e3 300(V .) Giá trị cực đại của e1 là A. 40 V. B. 45 V. C. 50 V. D. 35 V. Câu 33: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u 10 2cos 100 t V . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với U C là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là A. 168 μF. B. 110 μF. C. 170 μF. D. 106 μF. Câu 34: Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, cho biết độ lớn của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị là B(T) 0,3 S 3 A. 0 (V) B. (V) C. (V) D. S (V) 0,2 2 2 0,1 0.1 0,2 0,3 t(s) Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U cosωt. Cho biết UR = và C = . Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và ω là A. R = ωL B. R = ωL C. R = D. R = Câu 36: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 0,3 μm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên. A. 2,65.10-19J B. 26,5.10-19 J C. 2,65.10-18J D. 265.10-19J Trang 3/5 - Mã đề thi 011
  4. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u 200cos t V. Biết ΩR và 10 L , C là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ZL và ZC Z ,Z () vào  được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi   là L C 1 150 25 A. 10 Ω. B. 67,4 Ω. C. Ω. D. 20 Ω. 3 100 50 Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng k 100 N/m, vật nặng khối lượng m 100 g, bề mặt chỉ có ma sát trên đoạn  CD , biết OC = 3cm, CD 1 cm và  0,5 . Ban đầu vật nặng O 0 1 nằm tại vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 60 cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy g 10 m/s 2. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây? O C D A. 50 cm/s. B. 150 cm/s. C. 100 cm/s. D. 200 cm/s. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ 1= 420 nm; λ2= 540 nm và λ3 chưa biết. Biết khoảng cách hai khe là 1,8 mm và khoảng cách hai khe tới màn là 4 m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối bậc 14 của λ3. Khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2và λ3là A. 42 mm. B. 33 mm. C. 54 mm. D. 16 mm. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u2 = 5cos(100πt) mm.Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v 1= 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 12. B. 9. C. 6. D. 13. HẾT M cauhoi 011 1 C 2 C 3 B 4 D 5 A 6 D 7 B 8 B 9 A 10 A 11 A 12 C 13 B 14 D Trang 4/5 - Mã đề thi 011
  5. 15 A 16 D 17 C 18 D 19 C 20 B 21 A 22 C 23 C 24 D 25 B 26 A 27 D 28 B 29 C 30 B 31 B 32 A 33 D 34 B 35 D 36 A 37 B 38 C 39 A 40 D Trang 5/5 - Mã đề thi 011