Đề thi thử lần 3 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Lê Chân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 3 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Lê Chân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_thu_lan_3_mon_toan_lop_9_truong_thcs_le_chan_co_dap_a.docx
Nội dung text: Đề thi thử lần 3 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Lê Chân (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ LẦN 3 – THCS LÊ CHÂN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho đường tròn (O;6 cm) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đường tròn ( A , B là tiếp điểm), biết AMB 60 . Độ dài OM là bao nhiêu cm? A. 4 3 B. 3 3 C. 3 D. 12 Câu 2. Điểm kiểm tra thường xuyên lần I môn Toán của lớp 9 A cho bởi bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tân số (n) 1 2 5 2 2 12 8 8 Số bạn đạt điểm 8 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 3. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x 4y 5 là: 4y 5 5 A. x ; y với y ¡ tùy ý. B. x; y 2x với x ¡ tùy ý. 2 4 2x 5 2x 5 C. x, y với x ¡ tùy ý. D. x; y với x ¡ tùy ý. 4 4 2 Câu 4. Giá trị của biểu thức 3,62 4 3 0,008 3 5 1,9 làm tròn với độ chính xác 0,05 là: 3 A. 3,89 B. 3,895 C. 3,9 D. 3,8 x 5 Câu 5. Phương trình x (2m 1)y 5 có nghiệm x, y với x ¡ tùy ý khi: 2m 1 1 1 A. m 0 B. m C. m 0 D. m 2 2 Câu 6. Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một tổ dân phổ được cho trong bảng sau: 1 3 2 1 2 2 2 0 2 1 4 3 3 2 3 2 3 1 2 2 2 3 3 0 2 3 1 2 4 3 Tần số tương đối của gia đình sinh 2 con là: A. 45% B. 25% C. 40% D. 35%
- A O C B I Câu 7. Cho hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. BAC là góc nội tiếp đường tròn (O) chắn cung IB . B. BAC ABC 1 C. BOC BCA 2 D. BAC BOI Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A có hoành độ là -2 thuộc đồ thị (P) của hàm số y 2x2 . Điểm A đối xứng với điểm A qua trục tung Oy . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm A (2; 8) và A (P) . B. Điểm A ( 2; 8) và A (P) . C. Điểm A ( 2;8) và A (P) . D. Điểm A (2;8) và A (P) . Câu 9. Cho ABC vuông tại A có AB 3 cm; AC 4 cm . Khi đó khẳng định sai là: 3 4 3 3 A. cot B . B. sin B . C. tan C . D. cos B . 5 5 4 5 Câu 10. Căn bậc hai của 26 là: A. 26 và 26 . B. 26 và 26 . C. 26 . D. 26 . A B O D C Câu 11. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) như hình vẽ. Phép quay thuận chiều 90 tâm O biến các điểm A, B,C, D lần lượt thành các điểm: A. C , D , A , B B. A , B , C , D C. B , C , D , A D. D , A , B , C
- Câu 12. Khi cho tam giác SOA vuông tại O quay quanh cạnh SO một vòng, ta được một hình nón. Thế tích của hình nón (với 3,14 , làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm) bằng: S 15 cm 10 cm B A O A. 1170,2 cm2 B. 2632 cm2 C. 3510 cm2 D. 1170 cm2 PHÂN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Khi nghiên cứu giống lúa ST25, các kỹ sư nông nghiệp phải trông thử nghiệm nhiều lần trên các ruộng mẫu. Trong một thử nghiệm, các kỹ sư chọn ngẫu nhiên một số cây lúa ST25 rồi đo chiều cao thân cây và ghi lại theo bảng sau: Chiều cao(cm) [95;100) [100;105) [105;110) [110;115) [115;120) Số cây 35 50 360 190 75 a) Thân cây lúa trong khoảng chiều cao [105;110) là nhiều nhất. b) Giả sử tỉ lệ cây có chiều cao dưới 100 cm của thử nghiệm trên tương đương với tỉ lệ số cây cao dưới 100 cm của cả mảnh ruộng. Các kỹ sư ước lượng số cây có chiều cao dưới 100 cm trên mảnh ruộng 50 m2 là 254 cây (biết 1 m2 có khoảng 100 cây). c) Tỉ lệ lúa có chiều cao từ 105 cm trở lên chiếm 87% . d) Tỉ lệ cây lúa có thân cao [110;115) xấp xỉ 26,76% . Câu 2. Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020 g / l . Từ 2 lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . a) Khối lượng của 2 lít nước biển ban đầu là 2( kg) b) Cứ 1lít nước biển ban đầu nặng 1020(g) . c) Khối lượng muối trong 2 lít nước biển ban đầu là 71,4(g) d) Cần thêm 420,75(g) muối vào 2 lít nước biển ban đầu để được dung dịch có nồng độ muối là 20% Câu 3. Cho nửa (O) đường kính AB . Lấy M thuộc đoạn thẳng OA(M không trùng O và A ). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB . Trên d lấy N sao cho ON R . NB cắt nửa đường tròn (O) tại C . Kẻ
- tiếp tuyến NE với nửa đường tròn (O)(E là tiếp điểm, E và A cùng phía so với d).H là giao điểm của AC và d . a) NE 2 NC NB ; b) Năm điểm O , E , C , M , N cùng thuộc một đường tròn; c) NEH NME (); d) NF là tiếp tuyến (O) với F là giao điểm của HE và (O) . Câu 4. Cho phương trình mx2 (2m 1)x m 2 0 (1) , với x là ẩn, m là tham số. 5 a) Với m 2 thí phương trình (1) có hai nghiệm là 0 và . 2 b) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thóa mãn x1 x1 x2 2 x2 thì m 1 c) Phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn khi m 0 . d) Với m 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm là 1 13 và 1 13 . Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các số thực a;b;c thóa mãn 0 a 1; 0 b 1; 0 c 1. Gọi giá trị lớn nhất của biểu thức A a b2 c3 ab bc ac là k . Giá trị biểu thức B k 2 2k 2026 có giá trị là bao nhiêu? x 3 x 4x 32 Câu 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P ; x 0 , x 16 là bao nhiêu? x 4 x 4 x 16 x ay 3 Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là ( 1;2) . Tích a.b bằng bao nhiêu? ax 3by 4 Câu 4. Cho các đường tròn (A;10 cm),(B;15 cm),(C;15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A . Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C và B . Diện tích tam giác A B C bằng (đơn vị: cm2 ) Câu 5. Cho (A, AB) , C là một điểm nằm trên tia BA và nằm trong đường tròn (A, AB) . Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BA cắt đường tròn (A) tại 2 điểm E , D . Gọi B là điểm đối xứng của B qua C . EAD Vẽ B , B D . Giá trị của là: EB D Câu 6. Cho tam giác ABC có A 60, AC 5 cm, AB 3 cm nội tiếp đường tròn (O; R) . Tính R (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 3 – THCS LÊ CHÂN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho đường tròn (O;6 cm) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đường tròn ( A , B là tiếp điểm), biết AMB 60 . Độ dài OM là bao nhiêu cm? A. 4 3 B. 3 3 C. 3 D. 12 Lời giải Chọn: D Xét (O) có MA , MB là hai tiếp tuyển cất nhau tại M MO là tia phân giác của AMB AMB 60 AMO 30 . 2 2 OA 6 Xét AMO vuông tại A có: OM 12 cm . Sin AMO sin 30 Câu 2. Điểm kiểm tra thường xuyên lần I môn Toán của lớp 9 A cho bởi bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tân số (n) 1 2 5 2 2 12 8 8 Số bạn đạt điểm 8 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 Lời giải Chọn: D Quan sát bảng trên ta thấy điểm 8 có số lần xuất hiện là 12, nên có 12 bạn đạt điểm 8. Câu 3. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x 4y 5 là: 4y 5 5 A. x ; y với y ¡ tùy ý. B. x; y 2x với x ¡ tùy ý. 2 4 2x 5 2x 5 C. x, y với x ¡ tùy ý. D. x; y với x ¡ tùy ý. 4 4 Lời giải Chọn: D 2x 5 Từ 2x 4y 5 y . 4 2 Câu 4. Giá trị của biểu thức 3,62 4 3 0,008 3 5 1,9 làm tròn với độ chính xác 0,05 là: 3
- A. 3,89 B. 3,895 C. 3,9 D. 3,8 Lời giải Chọn: C Làm tròn với độ chính xác 0,05 tức là là làm tròn đến chữ số hàng phần mười. 2 Học sinh ẩn máy tính ra 3,62 4 3 0,008 3 5 1,9 3,895252209 3,9 . 3 x 5 Câu 5. Phương trình x (2m 1)y 5 có nghiệm x, y với x ¡ tùy ý khi: 2m 1 1 1 A. m 0 B. m C. m 0 D. m 2 2 Lời giải Chọn: B 1 Vì 2m 1 0 m . 2 Câu 6. Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một tổ dân phổ được cho trong bảng sau: 1 3 2 1 2 2 2 0 2 1 4 3 3 2 3 2 3 1 2 2 2 3 3 0 2 3 1 2 4 3 Tần số tương đối của gia đình sinh 2 con là: A. 45% B. 25% C. 40% D. 35% Lời giải Chọn C Quan sát bảng trên ta thấy gia đình sinh 2 con có số lần xuất hiện là 12, tổng tần số là 30 12 Vậy tần số tương đối là .100% 40% 30 A O C B I Câu 7. Cho hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. BAC là góc nội tiếp đường tròn (O) chắn cung IB .
- B. BAC ABC 1 C. BOC BCA 2 D. BAC BOI Lời giải Chọn: D 1 Do BAC là góc nội tiếp BC BAC BOC 2 1 Mà BOI BOC BAC BOI . 2 Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A có hoành độ là -2 thuộc đồ thị (P) của hàm số y 2x2 . Điểm A đối xứng với điểm A qua trục tung Oy . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm A (2; 8) và A (P) . B. Điểm A ( 2; 8) và A (P) . C. Điểm A ( 2;8) và A (P) . D. Điểm A (2;8) và A (P) . Lời giải Chọn: A Với x 2 y 8 . Điểm A (2; 8) và A P . Câu 9. Cho ABC vuông tại A có AB 3 cm ; AC 4 cm . Khi đó khẳng định sai là: 3 4 3 3 A. cot B . B. sin B . C. tan C . D. cos B . 5 5 4 5 Lời giải Đáp án: D AC 4 Theo định lí Pytago tính được BC 5 cm . Theo định nghĩa ti số lượng giác ta có sin B ; BC 5 AB 3 AB 3 cos B ; tan C cot B BC 5 AC 4 Câu 10. Căn bậc hai của 26 là: A. 26 và 26 . B. 26 và 26 . C. 26 . D. 26 . Lời giải Chọn: B + Vì 26 0 nên có 2 căn bậc hai là 26 và 26 .
- A B O D C Câu 11. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) như hình vẽ. Phép quay thuận chiều 90 tâm O biến các điểm A, B,C, D lần lượt thành các điểm: A. C , D , A , B B. A , B , C , D C. B , C , D , A D. D , A , B , C Lời giải Chọn: C Phép quay thuận chiều 90 tâm O biến các điểm A , B , C , D thành những điểm tương ứng B , C , D , A Câu 12. Khi cho tam giác SOA vuông tại O quay quanh cạnh SO một vòng, ta được một hình nón. Thế tích của hình nón (với 3,14 , làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm) bằng: S 15 cm 10 cm B A O A. 1170,2 cm2 B. 2632 cm2 C. 3510 cm2 D. 1170 cm2 Lời giải Chọn: A Vận dụng định lý Pitago tính được: SO 5 5 1 1 Khi đó V Sh 3,14102 5 5 1170,2 cm2 . 3 3 PHÂN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Khi nghiên cứu giống lúa ST25, các kỹ sư nông nghiệp phải trông thử nghiệm nhiều lần trên các ruộng mẫu. Trong một thử nghiệm, các kỹ sư chọn ngẫu nhiên một số cây lúa ST25 rồi đo chiều cao thân cây và ghi lại theo bảng sau:
- Chiều cao(cm) [95;100) [100;105) [105;110) [110;115) [115;120) Số cây 35 50 360 190 75 a) Thân cây lúa trong khoảng chiều cao [105;110) là nhiều nhất. b) Giả sử tỉ lệ cây có chiều cao dưới 100 cm của thử nghiệm trên tương đương với tỉ lệ số cây cao dưới 100 cm của cả mảnh ruộng. Các kỹ sư ước lượng số cây có chiều cao dưới 100 cm trên mảnh ruộng 50 m2 là 254 cây (biết 1 m2 có khoảng 100 cây). c) Tỉ lệ lúa có chiều cao từ 105 cm trở lên chiếm 87% . d) Tỉ lệ cây lúa có thân cao [110;115) xấp xỉ 26,76% . Lời giải a) Nhận thấy chiều cao thân cây lúa trong khoảng [105;110) là nhiều nhất, có 360 cây. Chọn: Đúng b) Tổng số cây là: 35 50 360 190 75 710 cây Tỉ lệ lúa có thân cao [110;115) chiếm 190 : 710.100% 26,76% Chọn: Đúng 360 190 75 c)Tỉ lệ lúa có chiều cao từ 105 cm trở lên chiếm 100% 88% 710 Chọn: Sai d) Tỉ lệ lúa có chiều cao dưới 100 cm là 35: 710.100% 4,9% Số cây có chiều cao dưới 100 cm trên mảnh ruộng 50 m2 là: 50.100.4,9% 245 cây Chọn: Sai Câu 2. Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020 g / l . Từ 2 lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . a) Khối lượng của 2 lít nước biển ban đầu là 2( kg) b) Cứ 1lít nước biển ban đầu nặng 1020(g) . c) Khối lượng muối trong 2 lít nước biển ban đầu là 71,4(g) d) Cần thêm 420,75(g) muối vào 2 lít nước biển ban đầu để được dung dịch có nồng độ muối là 20% Lời giải a) Chọn: Đúng b) Khối lượng của 2 lít nước biển là 1020.2 2040( g) Chọn: Sai c) Khối lượng muối trong 2 lít nước biển là 2040.3,5% 71,4( g) Chọn: Đúng
- d) Gọi khối lượng muối cần hòa thêm 2 lít nước biển như thế để được dung dịch có nồng độ muối là 20% là 71,4 x 20 x( g)x 0 . Ta có phương trình 2040 x 100 100.(71,4 x) 20.(2040 x) Giải phương trình 100.(2040 x) 100.(2040 x) 100.(71,4 x) 20.(2040 x) 7140 100x 40800 20x x 420,75 (thóa mãn, x 0 ) Vậy cần thêm 420,75 (g) muối vào 2 lít nước biển ban đầu để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . Chọn: Đúng Câu 3. Cho nửa (O) đường kính AB . Lấy M thuộc đoạn thẳng OA(M không trùng O và A ). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB . Trên d lấy N sao cho ON R . NB cắt nửa đường tròn (O) tại C . Kẻ tiếp tuyến NE với nửa đường tròn (O)(E là tiếp điểm, E và A cùng phía so với d) . H là giao điểm của AC và d . a) NE 2 NC NB ; b) Năm điểm O , E , C , M , N cùng thuộc một đường tròn; c) N· EH N· ME (); d) NF là tiếp tuyến (O) với F là giao điểm của HE và (O) . Lời giải a) Có O , E , M , N thuộc đường tròn đường kính ON Điểm C không thuộc đường tròn đường kính ON Chọn: Sai 1 b) N· EC C· BE s dC»E 2 NEC# NBE( g.g) Chọn: Đúng c) NCH# NMB( g.g) NC NB NH MH NE 2 NEH# NME (c.g.c) N· EH E· MN Chọn: Đúng d) EMN EON (Từ giác NEMO nội tiếp) N· EH N· OE EH NO OEF cân tại O có ON là phân giác E· ON N· OF
- NEO NFO vậy N· FO N· EO 90 Chọn: Đúng Câu 4. Cho phương trình mx2 (2m 1)x m 2 0 (1) , với x là ẩn, m là tham số. 5 a) Với m 2 thí phương trình (1) có hai nghiệm là 0 và . 2 b) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thóa mãn x1 x1 x2 2 x2 thì m 1 c) Phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn khi m 0 . d) Với m 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm là 1 13 và 1 13 . Lời giải a) Phương trình là phương trình bậc hai một ẩn khi m 0 Chọn: Đúng 5 b) Với m 2 thì phương trình trở thành 2x2 5x 0 . Do đó phương trình hai nghiệm là 0 và 2 Chọn: Đúng 1 13 c) Với m 1 thì phương trình trở thành x2 x 3 0 . Do đó phương trình có hai nghiệm là và 2 1 13 2 Chọn: Sai 2 2 1 1 d) [ (2m 1)] 4.m.( m 2) 2 2m 0 với mọi m 2 2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Viete ta có: 2m 1 x x 1 2 m m 2 x x 1 2 m Ta có x1 x1 x2 2 x2 x1 x2 x1 x2 2 2m 1 m 2 2 m m 2m 1 m 2 2m m 1 Chọn: Đúng
- Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các số thực a;b;c thóa mãn 0 a 1; 0 b 1; 0 c 1. Gọi giá trị lớn nhất của biểu thức A a b2 c3 ab bc ac là k . Giá trị biểu thức B k 2 2k 2026 có giá trị là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 2025 Vì a;b;c [0;1] nên (1 a)(1 b)(1 c) 0 1 a b c ab bc ac abc 0 a b c ab bc ac 1 abc 1 Vì a;b;c [0;1] nên b2 b;c3 c A a b2 c3 ab bc ac a b c ab bc ac 1. Dẫu đẳng thức xảy ra khi một trong ba số bằng 1; hai số còn lại bằng 0. Vậy GTLN của A là 1, tức là k 1. Vậy B k 2 2k 2026 1 2 2026 2025 . x 3 x 4x 32 Câu 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P ; x 0 , x 16 là bao nhiêu? x 4 x 4 x 16 Lời giải Đáp án: 2 8 8 Ta có: với x 0, x 16 thì x 0 x 4 4 P 2 . x 4 4 Dấu "=" xảy ra khi và chi khi x 0 Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2, đạt được tại x 0 . x ay 3 Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là ( 1;2) . Tích a.b bằng bao nhiêu? ax 3by 4 Lời giải Đáp án: -2 x ay 3 1 2a 3 a 2 Hệ phương trình có nghiệm là ( 1;2) nên . ax 3by 4 a 6b 4 b 1 Vậy a.b 2( 1) 2 . Câu 4. Cho các đường tròn (A;10 cm) , (B;15 cm) , (C;15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A . Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C và B . Diện tích tam giác A B C bằng (đơn vị: cm2 ) Lời giải Đáp án: 72 Theo tính chất của đoạn nổi tâm của hai đường tròn tiếp xúc ngoài nên ta có:
- AB AC BC 10 15 25 cm AC AB CB 10 15 25 cm Suy ra ABC cần tại A mà A là trung điểm BC nên: AA BC : Sử dụng định lý Phytagore cho tam giác vuông AA B tính được AA 20 cm Xét ABC có: AC AB 10 AB AC 25 B C / /BC (theo định lý ta-let đáo) Từ đó tính được: B C 12 cm Gọi H là giao điểm của AA và B C thì dễ dàng có được A H B C và A H 12 cm 1 1 Vậy S A H B C 1212 72 cm2 . A B C 2 2 Câu 5. Cho (A, AB) , C là một điểm nằm trên tia BA và nằm trong đường tròn (A, AB) . Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BA cắt đường tròn (A) tại 2 điểm E , D . Gọi B là điểm đối xứng của B qua C . E· AD Vẽ B , B D . Giá trị của là: E· B D Lời giải Đáp án: 2 Vì C là trung điểm BB B đối xứng với B qua C ), ED vuông góc với BB tại C do đó ED là đường trung trực của BB . Suy ra BE B E ; DB DB Có BED B ED(c.c.c) Suy ra E· BD E· B D , mà E· AD 2 E· BD (Mối quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở EAD tâm chẵn ED ). Vậy 2 . EB D Câu 6. Cho tam giác ABC có A 60, AC 5 cm , AB 3 cm nội tiếp đường tròn (O; R) . Tính R (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Lời giải Đáp án: 2,52 - Kẻ BP AC . Ta có BAC 60 ABP 30 AB c 27 AP BP2 2 2 4 BC 2 BP2 CP2 BC 19 4,36 - Kẻ đường kính EF vuông góc với BC tại M +) Ta có: Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC +) Xét tam giác BCE có: EB EC , BAC BEC 60 BEC đều.
- 2 3 OE EM , EM BC 3 2 2 2 3 3 R OE EM BC 19 2,52 3 3 2 3