Đề thi thử Học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 5 trang Hùng Thuận 23/05/2022 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2021_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử Học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1: Nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc giảm đi thì hệ số ma sát giữa hai mặt đó sẽ? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Có thể tăng hoặc giảm. Câu 2: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB. Tốc độ của xe đạp trên nửa quãng đường đầu là 6 km/h và trên quãng đường sau là 9 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả quãng đường AB là? A. 6 km/h. B. 7,5 km/h. C. 7,2 km/h. D. 15 km/h. Câu 3: Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là: A. Một trong các lực tác dụng lên vật. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. C. Thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc Câu 4: Công thức tính độ lớn của lực hướng tâm là 2 2 2 2 A. Fht = mrω B. Fht = mωr C. Fht = mr /v D. Fht = mv/r Câu 5: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào vật chuyển động có thể coi là chất điểm? A. Chiếc ô tô tải đi qua một cái cầu. B. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. C. Chiếc máy bay đang chuyển động trên một đoạn đường băng. D. Một con sâu bò từ đầu đến cuối một chiếc lá. Câu 6: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì? A. Vật đó chuyển động theo chiều dương. B. Vật đó có gia tốc dương a > 0. C. Vật có tích gia tốc với vận tốc dương: av > 0. D. Có tích gia tốc với vận tốc a.v không đổi. Câu 7: Chuyển động tròn đều không có đặc điểm? A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Véctơ vận tốc dài không đổi. C. Độ lớn vận tốc dài không đổi. D. Vectơ gia tốc luông hướng vào tâm. Câu 8: Trong các đồ thị v(t) được biểu diễn ở các hình dưới đây, hình biểu diễn chuyển động thẳng đều là v v v v t t t O O t O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 9: Một vật nặng 4kg được gắn vào một dây thừng dài 2m. Nếu vật đó quay tự do thành một vòng tròn quanh trục thẳng đứng gắn với đầu dây thì sức căng của dây là bao nhiêu khi căng tối đa và vật có vận tốc 5m/s ? A. 5,4N B. 10,8N C. 21,6N D. 50N Câu 10: Người ta buộc một vật vào đầu một sợi dây và quay sao cho cả vật và dây chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Để vật chuyển động trên đường tròn bán kính 2,0m với tốc độ 4m/s thì phải giữ dây một lực 5N. Hỏi vật có khối lượng bằng bao nhiêu kilogram? A. 0,44kg B. 0,50kg C. 6,25kg D. 0,625kg Câu 11: Phương trình chuyển động cảu một chất điểm dọc trên trục Ox có dạng: x = 10 – 5t (với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chọn phát biểu đúng. A. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. C. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở gốc tọa độ. D. Chất điểm chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương. Câu 12: Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. Vận tốc góc cảu Trái Đất đối với trục quay của nó là?
  2. A. 7,27.10-4 rad/s. B. 7,27.10-5 rad/s. C. 6,20.10-6 rad/s. D. 5,42.10-5 rad/s. Câu 13: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 5 N và 8 N. Độ lớn của hợp lực có thể là? A. 1 N. B. 12 N. C. 2 N. D. 15 N. Câu 14: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga. Sau 15 giây ôtô dừng hẳn. Quãng đường của ô tô đi được sau 5 giây kể từ khi giảm ga là A. 62,5 m B. 52,5 m C. 65 m D. 72,5m Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất (g = 10 m/s2), quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối là A. 20 m B. 25 m C. 30 m D. 35 m Câu 16: Lực tác dụng vào một vật có khối lượng 3,0 kg làm vận tốc của vật tăng dần từ 2,0 m/s đến 5,0 m/s trong 1,5 s. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian ấy lần lượt là? A. 60 N và 52,5 m. B. 6 N và 5,25 m. C. 6 N và 52,5 m. D. 0,6 N và 5,25 m. Câu 17: Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Khi vật ở độ cao cách tâm Trái Đất hai lần bán kính thì vật có trọng lượng bằng? A. 1 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 10 N. Câu 18: Một vận động viên môn khúc côn cầu dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng và mặt băng là 0,1. Quãng đường bóng đi được trên mặt băng cho đến khi dừng lại là? A. 64 m. B. 32 m. C. 80 m. D. 40 m. Câu 19: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 8 km/h đối với dòng nước. Nước chay với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là? A. 11 km/h. B. 8 km/h. C. 6 km/h. D. 3 km/h. Câu 20: Một người gánh một thùng gạo nặng 150 N và một thùng ngô nặng 100 N bằng một đòn gánh dài 1 m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Để đòn gánh nằm cân bằng trên vai thì người đó phải điều chỉnh vai đặt vào đòn gánh ở vị trí? A. Cách thùng gạo 40 cm. B. Cách thùng ngô 40cm. C. Chính giữa đòn gánh. D. Bất kì trên đòn gánh. Câu 21: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ tư là? A. 45 m. B. 125 m. C. 50 m. D. 12,5 m. Câu 22: Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2 m/s từ độ cao 5 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Tầm ném xa của viên bi bằng: A. 1 m.B. 1,41 m.C. 2 m.D. 2,82 m. Câu 23: Chọn câu sai về chuyển động rơi tự do? A. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt B. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0 1 D. Công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h gt2 2 Câu 24: Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều: A. x = 5t + 3 B. x = 5t2 + 3 C. v = 5t + 3 D. x = 5/t + 3 Câu 25: Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là A. m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. 3,6 m/s 3 Câu 26: Đại lượng nào sau đây không thuộc tính tương đối của chuyển động ? A. quỹ đạo chuyển động của vật B. vận tốc của vật chuyển động C. thời gian chuyển động của vật D. Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động. Câu 27: Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s và rơi xuống đất sau 4s .Bỏ qua sức cản không khí (g =10 m/s2 ). Quả bóng được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu ? A. 80m, 80m B. 80m, 60m C. 60m, 80m D. 60m, 60m
  3. Câu 28: Một vật rơi tự do từ trên xuống .Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 25m .Tím chiều cao thả vật .Lấy g = 10m/s2 A. 45mB. 40mC. 35mD.50m Câu 29: Một vật có khối lượng 2kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20N, hỏi ở độ cao nào sao với tâm trái dất thì vật có trọng lượng 5N? Cho biết Trái Đất có bán kính R: A. R B. 2R C. 3R D. 4R Câu 30: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 4 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn là A. 4 N B. 5N C. 6 N D. 3 N Câu 31: Chọn đáp án đúng.Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực Câu 32: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ: A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp bốn. D. Không đổi. Câu 33: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 22cm B. 28cm C. 40cm D. 48cm Câu 34: Một tấm ván năng 240N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 60N. B. 80N. C. 100N. D. 120N. Câu 35: Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có A. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi C. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều D. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi Câu 36: Trong 1 lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21cm. Lò xo được giữ cố định tại 1 đầu, còn đầu kia chịu 1 lực kéo bằng 5N, khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 1,25N/m B. 20N/m C. 23,8N/m D. 125N/m Câu 37: Cần tăng hay giảm khoảng cách bao nhiêu lần để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 16 lần? A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 16 lần D. Tăng 16 lần Câu 38: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với : A. bình phương vận tốc v . B. vận tốc v. C. bình phương thời gian chuyển động t. D. thời gian chuyển động t. Câu 39: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -18 + 5t (km). Quãng đường đi được của vật sau 2 giờ là: A. 10km B. -8km C. 8km D. -10km Câu 40: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của nhiều lực là A. các lực có cùng độ lớn và ngược hướng B. hợp lực của các lực đó phải khác 0 C. các lực có cùng độ lớn D. hợp lực của các lực đó phải bằng 0 Câu 41: Hai lực đồng quy F1 và F2 có cùng độ lớn là F. Góc hợp bởi 2 lực trong trường hợp nào sau đây sẽ cho hợp lực của 2 lực cũng có độ lớn là F: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 42: Công thức cộng vận tốc: v13 = v12 + v23 A. v 13 là vận tốc tương đối B. v 13 là vận tốc tuyệt đối C. v 13 là vận tốc kéo theo D. v 13 là vận tốc trung bình Câu 43: Cho hai xe buýt A, B chuyển động ngược chiều với các vận tốc lần lượt là 45 km/h và 40 km/h. Trong hệ quy chiếu gắn với xe B thì xe A có vận tốc là A. 85 km/h B. 5 km/h C. -85 km/h D. -5 km/h
  4. Câu 44: Vật nặng 6kg chuyển động thẳng chậm dần đều trên mặt phẳng ngang với gia tốc có độ lớn 2m/s2 dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 20N và lực kéo có độ lớn: A. 32 N B. 8 N C. 17 N D. – 8N 2 2 Câu 45: Một lực F truyền cho một vật khối lượng m1 một gia tốc 3m/s ,truyền cho m2 gia tốc 1 m/s . Lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m =(m1 + m2)/2 một gia tốc là A. 0,75 m/s2 B. 1,5m/s2 C. 4m/s2 D. 2m/s2 Câu 46: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t2 (x: m; t: s). Vận tốc của vật sau khi chuyển động được 5 giây là A. 6 m/s B. 16 m/s C. 1 m/s D. 24 m/s Câu 47: Khi treo 1 quả cầu có khối lượng 100g thì lò xo dài 21cm. Khi treo thêm vật có khối lượng 200g nữa thì lò xo dài 23cm. Chiều dài tự nhiên và độ cứng lò xo là (Cho g = 10m/s2) A. 20cm; 100N/m B. 20,5cm; 100N/cm C. 20,5cm; 100N/m D. 20cm; 100N/cm Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi? A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi. B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc. C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng. Câu 49: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì? A. Vật đó chuyển động theo chiều dương. B. Vật đó có gia tốc dương a > 0. C. Vật có tích gia tốc với vận tốc dương: av > 0. D. Có tích gia tốc với vận tốc a.v không đổi. Câu 50: Chuyển động của vật nào sau đây có thể được xem là chuyển động rơi tự do? A. Một hòn đá được thả từ trên đỉnh tòa tháp cao xuống. B. Một máy bay đang hạ cánh. C. Một chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống. D. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn cầu nhảy xuống nước. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. B 4. A 5. B 6. C 7. B 8. C 9. D 10. D 11. D 12. B 13. B 14. A 15. B 16. B 17. B 18. B 19. C 20. A 21. A 22. C 23. C 24. A 25. C 26. C 27. B 28. A 29. A 30. A 31. B 32. D 33. B 34. B 35. B 36. D 37. A 38. D 39 .A 40. D 41. A 42. B 43. A 44. B 45. B 46. B 47. A 48. D 49 .C 50. A