Đề thi thử Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Đề số 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 24/05/2022 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Đề số 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_11_de_so_5_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề thi thử Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Đề số 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ GK SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I GV luyện thi THPT Quốc Gia MÔN: Vật Lý Lớp 11 Th.S Trần Đại Song Thời gian làm bài: 45 phút (Phần trắc nghiệm) 0988798549 Năm học 2021-2022 Câu 1: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt tại O sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m (OAB thẳng hàng và A,B ở cùng phía đối với O). Cường độ điện trường E M do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) có độ lớn là A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/mD. 34V/m Câu 2: Cho tụ điện sau: Điện tích cực đại tụ tích được là A. 0,063 C B. 0,63C.C. 1000C.D.63 C. Câu 3:Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=10 -5C treo bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 Xác định cường độ điện trường E. A. 1732V/mB.1520V/mC.1341V/mD.1124V/m Câu 4: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 20cm. Giả sử bằng cách nào đó có 1013 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. ( Biết điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C). Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó A. Hút nhau F = 0,576N B. Hút nhau F = 0,360N C. Đẩy nhau F = 0,576N D. Đẩy nhau F = 0,316N Câu 5 : Điện thế tại một điểm A. đặc trưng cho khả năng tạo ra thế năng tĩnh điện của điện tích khi đặt tại điểm đó. B. tỉ lệ nghịch với giá trị của điện tích thử q khi đặt tại điểm đó. C. đặc trưng cho phương diện tác dụng lực của điện trường. D. phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q khi đặt tại điểm được khảo sát. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện. B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó. C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. D. Đường sức điện của điện trường tĩnh là những đường cong khép kín. Câu 7: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN là d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = E.dMN B. UMN = VM – VN C. E = UMN.dMN D. AMN = q.UMN Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2 V. Một điện tích q = –1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là A. –2,0 J. B. 2,0 J. C. –0,5 J. D. 0,5 J. Câu 9: Một electron bay không vận tốc đầu từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng. Điện trường trong khoảng hai bản tụ là điện trường đều có cường độ 6.10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ là 4 cm. Cho biết 31 19 me 9,1.10 kg ; qe 1,6.10 C.Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Thời gian electron chuyển động giữa hai bản tụ là A. 2,8.10 9 s. B. 7,5.10 9 s. C. 3,1.10 9 s. D. 4,2.10 9 s. Trang 1/đề số 1
  2. Câu 11: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất tụ có thể tích được là A. 2.10-6 C. B. 3.10-6 C. C. 2,5.10-6 C. D. 4.10-6 C. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là A. A q. . B. q A. . C.  q.A . D. A q2. . Câu 14: Trong 1 giây có 1,25.1019 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại. Cường độ dòng điện chạy bên trong dây là A. 2A. B. 0,78A. C. 1A. D. 1,28A. Câu 15: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. công suất điện gia đình sử dụng. B. thời gian sử dụng điện của gia đình. C. điện năng gia đình sử dụng. D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. Câu 16: Mắc song song hai điện trở giống nhau vào một hiệu điện thế U (V) không đổi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P (W). Nếu mắc nối tiếp hai điện trở đó vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. P/2 (W). B. 2.P (W). C. 4.P (W). D. P/4 (W). Câu 17: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 10  và cường độ dòng điện chạy qua bếp là 0,5(A) Nhiệt lượng tỏa ra trên bếp trong 5 phút là A. 750 J. B. 600 J. C. 10 J. D. 200 J. Câu 18: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 19: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở. Ban đầu, biến trở có giá trị bằng với điện trở trong của nguồn. Điều chỉnh để biến trở bằng không thì cường độ dòng điện qua nguồn sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu? A. Tăng 2 lần. B. Không thay đổi. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 20: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến là 1,65  thì hiệu điện thế hai cực của nguồn là 3,3 V. Khi điện trở của biến là 3,5  thì hiệu điện thế hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là A. 3,7 V; 0,2  . B. 3,3 V; 0,2  . C. 4,5 V; 0,6  . D. 4,7 V; 0,5  . Câu 21: Mắc hai cực của pin có thông số 3 V vào bóng đèn loại 2,5 V-1 W . Biết đèn sáng bình thường. Điện trở trong của pin có giá trị là A. 0,50  . B. 0,63  . C. 1,25  . D. 0,75  . Câu 22: Có bốn pin giống nhau được ghép như hình vẽ, mỗi pin có suất điện động ξ và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. ξ và r/4. B. 4ξ và 4r. C. ξ và 3r/2. D. 4ξ và r/2. Trang 2/đề số 1
  3. Câu 23: Điện thế tại một điểm A. đặc trưng cho khả năng tạo ra thế năng tĩnh điện của điện tích khi đặt tại điểm đó. B. tỉ lệ nghịch với giá trị của điện tích thử q khi đặt tại điểm đó. C. đặc trưng cho phương diện tác dụng lực của điện trường. D. phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q khi đặt tại điểm được khảo sát. Câu 24: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch có đơn vị là A. J/s. B. kWh. C. W. D. KV. Câu 25: Nhận xét nào sau đây là sai đối với một Ampe kế có dạng như hình vẽ bên ? A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà ampe kế này có thể đo được là 10 A. B. Một độ chia nhỏ nhất của Ampe kế này có giá trị là 0,2 A. C. Sai số dụng cụ của Ampe kế này là 2,5 A. D. Ampe kế này chỉ đo được cường độ dòng điện một chiều. Câu 26: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 10,8N B. 14,4N C. 16,2N D. 18,3N Câu 27: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là: A. 5,76.10-4J B. 1,152.10 -3J C. 2,304.10 -3J D.4,217.10-3J Câu 28: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10 -10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Tính số electron dư ở hạt bụi: A. 20 000 hạt B. 25000 hạt C. 30 000 hạt D. 40 000 hạt A Câu 29: Một điện trường đều E = 300V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển E điện tích q = 10nC từ A đến B với ABC là tam giác đều cạnh a = 10cm như hình vẽ: B C A. 1,5.10-7J B. -3,0. 10-7J C. 3,0. 10-7J D.- 1.5. 10-7J Câu 30: Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở 10  trong khoảng thời gian là 20 s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ? A. 20 C. B. 0,005 C. 2 C. D. 200 C. Chúc các EM luôn đạt kết quả cao trong học tập. Trang 3/đề số 1