Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT - Môn: Lí 12

docx 5 trang hoaithuong97 7660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT - Môn: Lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_mon_li_12.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT - Môn: Lí 12

  1. Trường THPT chuyên ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT Bắc Ninh NĂM 2021 Câu 1: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật m, dao động trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với chu kỳ là m k 1 m 1 k A. 2 . B. 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu 2: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ. B. Chuyển động đung đưa của lá cây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước. D. Chuyển động của ô tô trên một đoạn đường dài. Câu 3: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí. B. Trong môi trường chân không. C. Trong môi trường rắn, lỏng, khí. D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng. Câu 4: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ A. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. C. Có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. Giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. Câu 5: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 6: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm. B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra. Câu 7: Chọn câu trả lời Sai: Trong đời sống và kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều là vì A. Dòng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dòng điện một chiều. B. Dòng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế. C. Dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớn. D. Dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dòng điện một chiều. Câu 8: Dòng điện xoay chiều A. Có giá trị cực đại khi cộng hưởng. B. Có cường độ là hàm số sin của thời gian. C. Có giá trị hiệu dụng bằng giá trị trung bình. D. Đổi chiều 2 lần trong một giây. Câu 9. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 11: Một dải sóng điện từ trong chân không có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
  2. Câu 12: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn. Câu 13: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. Câu 14: Giới hạn quang điện 0 của kim loại nào sau đây là nhỏ nhất A. Kali B. Canxi C. Đồng D. Natri. Câu 15: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là h f A. hf. B. C. . D. hf2 f h 4 235 56 137 Câu 16: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân2 He , 92U , 26 Fe và 55 Cs là: 4 235 56 137 A. 2 He . B. 92 . U C. 2 6 D.Fe . 55 Cs Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.D. khối lượng bằng nhau. Câu 18: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển ngược chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là qE qE A. B. qEd .C. - qEd. D. d d Câu 19: Dòng điện được định nghĩa là A. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. Dòng chuyển động của các điện tích. C. Là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. Là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. Câu 20: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường. D. các ion và electron trong điện trường. Câu 21: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 25 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát, lấy π2 = 10 . Con lắc dao động với chu kỳ bằng A. 2,5 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 2,0 s. Câu 22: Một vật dao động điều hoà có phương trình x 10.cos 5 t cm . Vật chuyển động trên 3 một quỹ đạo có độ dài là A. 5π cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u Acos 20 t x cm , với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng: A. B.10 Hz C. 20 Hz D. 20Hz 10Hz Câu 24: Trong bao nhiêu phần của mỗi chu kỳ thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị lớn hơn giá trị của cường độ dòng điện hiệu dụng? 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 2 4 Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,2cos(105t) (i tính bằng A, t tính bằng s). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 0,2 µC. B. 20000 C. C. 2 µC. D. 2 C.
  3. Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 27: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu 2 thức En = -13,6/n (eV) (n = 1, 2, 3, ). Nếu electrôn trong nguyên nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo N thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là A. 1,46.10-8 m. B. 1,22.10 -8 m. C. 4,87.10-8m. D. 9,74.10-8m. Câu 28: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nuclôn. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu là 125 82 82 207 A. 82 Pb . B. 125 Pb . C. 207 Pb . D. 82 Pb Câu 29: Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 0,375A. B. 2,66 A. C. 6 A. D. 3,75A. Câu 30: Gọi T1 là chu kỳ của dòng điện xoay chiều và T2 là chu kỳ của công suất tức thời ( tích giữa điện áp tức thời và dòng điện tức thời trong đoạn mạch đó). Hệ thức nào sau đây đúng? A. T1 T2. B. T1 2T2. C. T1 T2. D. T1 4T2. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 5cos 10t cm , trong đó 6 x (cm),t (s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là: A. B.25 C.2 cD.m / s 2,5 3cm / s 25cm / s 25 3cm / s Câu 32: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1, S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R 100 3, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 2/ (H ) và tụ điện có điện dung C 100/ (F). Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i 0,5 3A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: A. 200V. B. 100V. C. 100 2V. D. 50 2V. Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu A, B của đoạn mạch điện áp xoay chiều u U0cos100 t (V). Dùng một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc song song với tụ điện thì thấy ampe kế chỉ 2A và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha 6 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Cường độ 6 hiệu dụng của dòng điện trong mạch khi đó là: 2 A. 3 A B.A C. A D. 2A 2 3 3 Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 3.10-4s. B. 12.10-4s. C. 2.10-4s. D. 6.10-4s.
  4. Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của v êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng vN A. 2. B. 0,25. C. 4D. 0,5. Câu 37 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 m / s2 . Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi Wdh theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0 là A. B.0, 0C.61 D.2 J 0,227 J 0,0703 J 0,0756 J Câu 38: Một sóng dọc lan truyền trong môi trường đàn hồi với bước sóng 20 cm biên độ 2cm và coi là không đổi trong quá trình truyền. Trên một phương truyền sóng có hai phần tử M, N gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử M và N là A. 10cm B. 12cm C. 14cm D. 16cm Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, muộn cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là A. 150 2 V 330 3 rad/s. B. 100 3 V 330 3 rad/s. C. 100 3 V 330 2 rad/s. D. 150 2 V 330 2 rad/s. Câu 40: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,6m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. và hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của 2 là A. 2 0,8m B. 2 0,48m C. 2 0,24m D. 2 0,12m
  5. Đáp án Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 A 11 C 21 C 31 D 2 D 12 B 22 C 32 A 3 C 13 C 23 D 33 D 4 A 14 C 24 D 34 B 5 B 15 A 25 C 35 C 6 D 16 C 26 A 36 A 7 A 17 B 27 D 37 D 8 B 18 C 28 D 38 C 9 B 19 A 29 A 39 C 10 B 20 A 30 B 40 B