Đề thi khảo sát đội dự tuyển học sinh giỏi lớp 9 môn Hóa học 9

doc 10 trang mainguyen 16320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đội dự tuyển học sinh giỏi lớp 9 môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_doi_du_tuyen_hoc_sinh_gioi_lop_9_mon_hoa_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát đội dự tuyển học sinh giỏi lớp 9 môn Hóa học 9

  1. UBND HUYỆN NGỌC LẶC KỲ THI KHẢO SÁT ĐỘI DỰ TUYỂN PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC : 2018-2019 Mơn: Hĩa học 9 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề) Đề thi gồm cĩ: 02 trang 10 câu Câu 1(2 điểm) Viết các phương trình hĩa học thực hiện chuỗi biến hĩa sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) Cu  CuSO4  CuCl2  Cu(NO3)2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  Fe2O3 (7) (10) (9) (8) Al(OH)3  NaAlO2  Al  Al2O3 Câu 2(2 điểm): 1. Hịa tan hồn tồn một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 lỗng cĩ nồng độ 20% (lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng). Dung dịch thu được cĩ nồng độ của muối tạo thành là 23,68%. Xác định kim loại M ? 2. Hỗn hợp A gồm C3H4; C3H6; C3H8 cĩ tỉ khối đối với hidro là 21. Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít hỗn hợp A(ở đktc) rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư. Tính độ tăng khối lượng của bình. Câu 3(2 điểm) Nêu phương pháp hĩa học tách riêng từng kim loại riêng biệt ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: Na2CO3, BaCO3, MgCO3. Câu 4(2 điểm): 1. Nêu phương pháp hĩa học nhận biết 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ riêng biệt sau: rượu etylic; benzen; glucozo; axit axetic; etyl axetat. 2. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho Na vào từng dung dịch: FeCl 3; NH4NO3; AlCl3; AgNO3. Câu 5( 2 điểm) Cho 80 gam bột Cu vào 200 gam dung dịch AgNO 3, sau một thời gian phản ứng đem lọc thu được dung dịch A và 95,2 gam chất rắn B. Cho tiếp 80 gam bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong đem lọc thì thu được dung dịch D chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05 gam chất rắn E. Cho 40 gam bột kim loại R(cĩ hĩa trị II) vào 1/10 dung dịch D, sau phản ứng hồn tồn đem lọc thì tách được 44,575 gam chất rắn F. Tính nồng độ mol của dung dịch AgNO3 và xác định kim loại R. Câu 6(2 điểm) Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và metan. Đốt cháy hồn tồn 11 gam X thu 3 được 12,6 gam H2O. Cịn 11,2 dm X (ở đktc) thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa 100 gam brom. Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X. Câu7(2 điểm) Cĩ 15 gam hỗn hợp Al và Mg được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào 600 ml dung dịch HCl cĩ nồng độ x mol/l thu được khí A và dung dịch B, cơ cạn dung dịch B thu được 27,9 gam muối khan( thí nghiệm 1). Phần 2 cho vào 800 ml dung dịch HCl cĩ nồng độ x mol/l và làm tương tự thu được 32,35 gam muối
  2. khan( thí nghiệm 2). Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và trị số x. Câu 8(2 điểm) 1.Từ nguyên liệu là vỏ bào, mùn cưa chứa 50% xenlulozơ về khối lượng, người ta điều chế rượu etylic với hiệu suất 75%. Tính khối lượng nguyên liệu cần thiết để điều chế 1000 lít rượu etylic 900. Khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. 2. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp X gồm MnO và CuO nung nĩng. Sau một thời gian trong ống sứ cịn lại p gam chất rắn. Khí thốt ra được hấp thụ hồn tồn bằng dung dịch Ca(OH) 2 được q gam kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH nồng độ c mol/l. Lập biểu thức tính V theo m, p, q, c. Câu 9(2 điểm) Cho hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ A và B tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 gam NaOH tạo ra hỗn hợp 2 muối R1COONa ; R2COONa và 1 rượu ROH( Trong đĩ R1; R2 và R chỉ chứa C và H; R2 = R1 + 14). Tách lấy tồn bộ rượu rồi cho tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H 2 (ở đktc). Mặt khác cho 5,14 gam Z tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH thu được 4,24 gam muối, cịn để đốt cháy hết 15,42 gam Z cần dùng 21,168 lít O2 (ở đktc) tạo ra 11,34 gam H2O. Xác định cơng thức hĩa học của A và B Câu10(2điểm) 1. Tại sao khi đốt than trong phịng kín, đĩng kín cửa cĩ thể gây tử vong? Viết phương trình hố học xảy ra. 2. Hãy nêu 8 hợp chất chứa K hoặc Na cĩ nhiều ứng dụng trong thực tế. Những ứng dụng đĩ là gì? Hết Biết: H = 1; Ca=40;O=16;Na=23;C=12; Cu=64; S=32; Ag=108 Pb= 207; Cl= 35,5; Mg= 24; Al= 27; Br = 80 Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2 Chú ý:- Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. - Giám thị khơng giải thích gì thêm.
  3. UBND HUYỆN NGỌC LẶC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỘI DỰ TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 N ĂM HỌC : 2018-2019 Mơn: Hĩa học 9 Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề) Hướng dẫn gồm cĩ: 08 trang 10 câu Câu Đáp án Điểm t0 1. Cu + 2H2SO4(đ)  CuSO4 + SO2  + 2H2O 0,2đ 2. CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4  0,2đ 3. CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl  0,2đ Câu 1 4. Cu(NO3)2 + Fe Cu + Fe(NO3)2 0,2đ (2điểm) 5. Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2  + 2NaNO3 0,2đ t0 0,2đ 6. 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O t0 0,2đ 7. Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3 dpnc Criolit 0,2đ 8. 2Al2O3  4Al + 3O2  9. 2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO + 3H  0,2đ 2 2 2 0,2đ 10. NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3  + NaHCO3 1. Gọi hĩa trị của kim loại M trong phản ứng là n ( 1 n 3) PTHH: 2M + nH2SO4  M2(SO4)n + nH2  0,125đ Gọi số mol của M là x nx Theo PTHH : nH = n (mol) 2 H2SO4 pu 2 Vì dùng dư 20% so với lượng phản ứng nx 120 Câu 2 n 0,6nx (mol) 0,125đ H2SO4 bandau (2điểm) 2 100 Khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng là: 98 0,6nx 100 294nx(gam) 0,125đ 20 Theo định luật bào toản khối lượng: mdung dịch sau phản ứng = mkim loại + mdung dịch axit – mhidro = M.x + nx 294nx - 2 = M.x +293nx (gam) 0,125đ 2 1 1 Theo PTHH: nmuối = nM = x (mol) 2 2 1 mmuối = x.(2M + 96.n)= M.x + 48.n.x (g) 0,125đ 2 Theo bài ra ta cĩ: M.x 48nx .100% = 23,68% Mx 293nx M = 28n. 0,25đ n 1 2 3 M 28 56 84 (loại) (Fe) (loại) 0,125đ Vậy kim loại hĩa trị II khối lượng mol = 56 là sắt (Fe)
  4. 2. Ta cĩ: M A = 21. 2 = 42(g/mol) 1,12 0,125đ nA= = 0,05(mol) 22,4 Gọi cơng thức trung bình của hỗn hợp A là: C3Hy y to y PTHH: C3Hy + (3+ )O2  3CO2 + H2O 0,25đ 4 2 Theo PTHH : n = 3n = 3.0,05 = 0,15(mol) CO 2 CH3 y 0,125đ y y nHO = . nCH = . 0,05 = 0,025y(mol) 2 2 3 y 2 0,125đ Vì M A = 42 12.3 + y = 42 y = 6 Độ tăng khối lượng của bình nước vơi trong bằng tổng khối 0,125đ lượng CO và H O 2 2 0,25đ m = (44. 0,15) + (18. 0,025.6) = 9,3(g) 1. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp vào nước, lọc thu được dung dịch Na2CO3 và hỗn hợp chất rắn gồm BaCO3 và MgCO3 . Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, 0,25đ sau đĩ cơ cạn dung dịch rồi điện phân nĩng chảy thu được Na PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O đpnc 2NaCl  2Na + Cl  0,25đ Câu 3 2 (2điểm) - Hịa tan hỗn hợp rắn gồm BaCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa MgCl2 và BaCl2 0,25đ PTHH: BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O 0,25đ - Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc thu được kết tủa Mg(OH)2 PTHH: MgCl2 + Ba(OH)2 BaCl2 + Mg(OH)2 0,25đ - Lọc kết tủa hịa tan vào dung dịch HCl, cơ cạn dung dịch thu được muối khan MgCl2 rồi điện phân nĩng chảy thu 0,25đ được kim loại Mg. PTHH: Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O 0,25đ đpnc MgCl2  Mg + Cl2  - Cho dung dịch cịn lại sau khi lọc kết tủa Mg(OH)2 tác dụng với HCl vừa đủ. Cộ cạn ta được muối khan BaCl2 rồi điện phân nĩng chảy thu được Ba. 0,25đ PTHH: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O đpnc BaCl2  Ba + Cl2 1. Trích mỗi chất ra một ít làm các mẫu thử. Câu 4 Cho quỳ tím vào từng mẫu thử, mẫu thử nào làm quỳ tím (2điểm) 0,25đ chuyển màu đỏ là axit axetic, các mẫu thử cịn lại khơng cĩ
  5. hiện tượng. Cho dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3) vào các mẫu thử cịn lại rồi đun nhẹ mẫu thử nào xuất hiện chất rắn màu sáng 0,25đ bạc là dung dịch glucozo NH 3,to PTHH: C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag Cho 3 mầu thử cịn lại vào dung dịch NaOH cĩ sẵn dung dịch phenolphtalein( cĩ màu hồng) mẫu thử nào làm mất màu hồng 0,25đ là etyl axetat PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Cho kim loại Na vào hai mẫu thử cịn lại mẫu nào xuất hiện chất khí khơng màu là C H OH, mẫu khơng cĩ hiện tượng là 2 5 0,25đ C6H6 PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2  2. Cho Na vào các dung dịch đều cĩ khí khơng màu thốt ra. PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2  0,25đ Kèm theo: + Với dung dịch FeCl3: Cĩ chất kết tủa màu đỏ nâu tạo thành PTHH: 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3  + 3NaOH 0,125đ + Với dd NH4NO3: Cĩ khí mùi khai bay ra PTHH: NaOH + NH4NO3 NH3  + H2O + NaNO3 0,125đ + Với dd AlCl3: Cĩ chất keo trắng tạo thành, sau đĩ tan ra một phần PTHH: 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3  + 3NaCl 0,25đ NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O + Với dung dịch AgNO3: Xuất hiện kết tủa trắng, sau đĩ bị hĩa đen PTHH: NaOH + AgNO3 AgOH + NaNO3 0,25đ 2AgOH Ag2O + H2O a. Gọi x là số mol Cu đã phản ứng PTHH: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag  (1) 0,125đ x mol 2x mol x mol 2x mol Theo bài ra ta cĩ: x = 95,2 80 = 0,1(mol) 0,25đ 216 64 Câu 5 PTHH : Pb + Cu(NO3)2 Pb(NO3)2 + Cu  (2) 0,125đ (2điểm) 0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol Theo PTHH(2) độ giảm khối lượng của kim loại là: (207- 64).0,1 = 14,3( g) > 80- 67,05= 12,95(g) 0,25đ Trong dung dịch A vẫn cịn AgNO3 dư phản ứng với Pb Gọi y là số mol Pb đã phản ứng với AgNO3 dư PTHH: Pb + 2AgNO3 Pb(NO3)2 + 2Ag  (3) 0,125đ y mol 2y mol y mol 2y mol
  6. Theo PTHH(3) độ tăng khối lượng của kim loại là: ( 216- 207).y = 14,3 - 12,95 = 1,35 y = 0,15(mol) 0,25đ Từ PTHH (1) và (2) ta cĩ số mol AgNO3 cĩ trong dung dịch là: n = 2.0,1 + 2.0,15 = 0,5(mol) 0,25đ AgNO 3 0,5 0,125đ CM(dd AgNO ) = = 2,5M 3 0,2 b. Theo PTHH (2) và (3) ta cĩ: n = 0,1 + 0,15 =0,25(mol) 0,125đ Pb(NO3 ) 2 PTHH: R + Pb(NO3)2 R(NO3)2 + Pb  (4) mol 0,025 0,025 0,025 0,025 0,125đ Theo PTHH (4) độ tăng khối lượng của kim loại là: 0,125đ (207 - R).0,025 = 44,575 - 40 = 4,575 R = 24 Vậy kim loại R là Mg 0,125đ Gọi a, b, c lần lượt là số mol của C 2H2, C3H6 và CH4 trong 11g hỗn hợp X. 0,125đ 26a + 42b + 16c = 11 (*) to PTHH: 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O (1) a 2a a to 2C3H6 + 9O2  6CO2 + 6H2O (2) b 3b 3b 0,5đ Câu 6 CH + 2O to CO + 2H O (3) (2điểm) 4 2 2 2 c c 2c Theo PTHH(1),(2),(3) và bài ra ta cĩ: 12,6 a 3b 2c n 0,7 ( ) H 2O 18 0,125đ Giả sử số mol của C2H2, C3H6 và CH4 cĩ trong 11,2 lít hỗn hợp X lần lượt là ka, kb, kc. 100 Ta cĩ: n 0,625 (mol) 0,125đ Br2 160 PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (4) ka 2ka 0,25đ C3H6 + Br2 C3H6Br2 (5) kb kb Theo PTHH (4), (5) và theo bài ra ta cĩ: 11,2 k. a b c 0,5 1' 22,4 k. 2a b 0,625 2' 0,25đ 2a b Lấy (2’): (1’) ta được: 1,25 a b c 0,75a – 0,25b – 1,25c = 0 ( ) Từ (*), ( ), ( ) a = 0,2 và b = c = 0,1 0,25đ
  7. Thế vào (1’) k = 1,25 Số mol mỗi khí trong 0,5 mol hỗn hợp X là: 0,125đ n = ka = 1,25. 0,2 = 0,25 (mol) CH2 2 n = n = 1,25. 0,1= 0,125 (mol) C3 H6 CH 4 0,25 %V .100% 50% C2H 2 0,5 0,25đ 0,125 %VC H = % VCH = . 100% = 25% 3 6 4 0,5 - Khi cho phần 1 vào dd HCl mà HCl dư hoặc vùa đủ thì khi tăng lượng axit vào phần 2 khối lượng muối tạo ra phải khơng 0,25đ đổi( điều này trái giả thiết) ở TN1 kim loại dư và axit thiếu. - Nếu tồn bộ lượng axit ở TN 2 phản ứng hết thì khối lượng 27,9 muối là : mmuối = .800 = 37,2(g) > 32,35(g) 600 0.25đ ở TN 2 HCl dư và kim loại hết. Câu 7 PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl + 3H (1) (2điểm) 3 2 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2) 0,25đ Ở TN 2: Độ chênh lệch khối lượng giữa muối và kim loại bằng khối lượng của clo trong HCl( Phản ứng) mCl = 32,35 - 7,5 = 24,85(g) 24,85 0,25đ nCl = nHCl = = 0,7(mol) 35,5 27,9 Số mol HCl ở TN1 là: nHCl(TN1) = . 0,7 = 0,6(mol) 32,35 0,25đ 0,6 CM(dd HCl) = x = = 1M 0,6 0,25đ Goi x, y lần lượt là số mol Al và Mg cĩ trong mỗi phần. Theo bài ra và PTHH (1), (2) ta cĩ hệ phương trình: 27x 24y 7,5 x 0,1 3x 2y 0,7 y 0,2 0,25đ 0,1.27 % Al = .100% = 36% 7,5 % Mg = 100% - 36% = 64% 0,25đ 1. PTHH: axit (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 (1) Lenmen C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (2) 0,25đ 0 Khối lượng C2H5OH cĩ trong 1000 lit rượu etyic 90 1000.000 .90.0,8 = 720.000 (g) = 720(kg) 0,25đ 100 Câu 8 Theo PTHH(1), (2) khối lượng xenlulozo phản ứng là: (2điểm) 0,25đ
  8. 162 720 m(C H O ) = (kg) 6 10 5 n 92 Khối lượng vỏ bào, mùn cưa cần dùng là: 0,25đ 162 720 100 100 = 3380,87 (kg) 92 75 50 0,125đ t0 2. PTHH: CuO + CO  Cu + CO2 (1) t0 MnO + CO  Mn + CO2 (2) Ta cĩ khối lượng chất rắn giảm đi chính bằng lượng oxi cĩ trong oxit (tham gia phản ứng). Theo PTHH (1),(2) ta cĩ số mol oxi thong oxit bị khử bằng số 0,125đ m p mol CO2 = (mol) (*) 16 Vì dung dịch Z tác dụng với dd NaOH nên cĩ chứa Ca(HCO3)2 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O (3) 0,25đ 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (4) Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O (5) q Ta cĩ : nCaCO = ; nNaOH = c.V(mol) 3 100 Theo PTHH (3) : n = n = q (mol) 0,125đ CO 2 CaCO 3 100 0,125đ Theo PTHH(4) và (5) : n = n = c.V(mol) CO 2 NaOH q nCO tạo thành ở (1) là: + c.V(mol) ( ) 0,125đ 2 100 Từ (*) và ( ) ta cĩ: m p = q + c.V 16 100 0,125đ m p 0,16q V = 16c Hỗn hợp Z cĩ thể là 1 axit R 1COOH và 1 este R2COOR hoặc 0,125đ gồm 2 este cĩ cơng thức trung bình là R COOR PTHH: R1COOH + NaOH R1COONa + H2O (1) R2COOR + NaOH R2COONa + ROH (2) 0,25đ Hoặc: R COOR + NaOH R COONa + ROH (3) Câu 9 - Nếu hỗn hợp Z là 1 axit và 1 este thì theo PTHH (1); (2) : (2điểm) nrượu < nNaOH - Nếu hỗn hợp Z là 2 este thì theo PTHH (3) : 0.25đ nrượu = nNaOH PTHH: 2ROH + 2Na 2RONa + H2 (4) 1,12 Theo PTHH (4) : nROH = 2nH = 2. = 0,1(mol) 2 22,4 4 0,25đ nNaOH = = 0,1(mol) nROH = nNaOH Z gồm 2 este 40 Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng cháy ta cĩ:
  9. 21,168 mCO =mZ + mO - mHO =15,42 +32. - 11,34 = 34,32(g) 2 2 2 22,4 12.34,32 mC = = 9,36(g) 44 0,25đ 2.11,34 mH = = 1,26(g) 18 mO = 15,42 - 9,36 - 1,26 = 4,8(g) 4,8 Ta cĩ: nZ = nO (trong Z) = = 0,15(mol) 32 0,15 nZ trong 5,14 gam là: = 0,05(mol) 3 0,25đ Theo PTHH (3) : nZ = nNaOH = nR COONa = nROH = 0,05(mol) 4,24 MR COONa = = 84,8(g/mol) R = 17,8 0,05 Ta cĩ : R1 < 17,8 < R2 (Trong đĩ R1; R2 chỉ chứa C và H; R2 = 0,25đ R1 + 14). R1 : CH3 ; R2 : C2H5 Vậy 2 muối là CH3COONa và C2H5COONa Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng (3) ta cĩ: 0,25đ mROH = 5,14 + 0,05. 40 - 4,24 = 2,9(g) 2,9 0,125đ MROH = = 58(g/mol) R là C3H5 0,05 Các este là: CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5 1. CO được sinh ra trong lị khí than, đặc biệt là khi ủ bếp than (do bếp khơng đủ oxi cho than cháy, do đĩng kín cửa). Khi nồng độ CO sinh ra quá mức cho phép, khí CO kết hợp với 0,5đ hemoglobin trong máu ngăn khơng cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho các tế bào. Do đĩ cĩ thể gây tử vong cho con Câu10 người. t0 (2điểm) PTHH: C + O2  CO2  Khi thiếu khí oxi CO2 sẽ tiếp tục phản ứng với than cháy sinh 0,5đ ra khí CO. t0 PTHH: CO2 + C  2CO  2. 0,125đ 0,125đ 1. NaCl: Muối ăn và dùng điều chế Cl2; NaOH; HCl 2. KCl : Dùng làm phân bĩn hĩa học( phân kali) 0,125đ 0,125đ 3. Na2CO3 : soda( dùng sản xuất xà phịng; nước giải khát ) 0,125đ 4. NaHCO3 : Thuốc tiêu muối (dùng trong y học) 5. NaOH : Dùng trong cơng nghiệp tổng hợp chất hữu cơ 0,125đ 6. KNO3 : Diêm tiêu dùng sản xuất pháo và thuốc nổ, phân bĩn 0,125đ 0,125đ 7. KClO3 : dùng sản xuất pháo và thuốc nổ 8. NaClO3 : Nước Gia-ven dùng để sát trùng và tẩy trắng
  10. Chú ý: - PTHH khơng cân bằng trừ 1/2 số điểm của PT đĩ. - HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.