Đề thi khảo sát chất lượng và thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Chương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng và thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Chương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_va_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_to.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng và thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Chương (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC VÀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT. (Đề thi gồm 1 trang) Môn thi: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) 1 1 x 1 Bài 1 (2.0 điểm): Cho biểu thức: P : 2 x 1 x x x 1 a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. 1 b. Tìm giá trị của x để P 2 Bài 2 (2.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho đường thẳng (d) có phương trình: y = 2mx + 5 và parabol (P): y = x2. a. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 3). b. Chứng tỏ rằng đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m. c. Gọi x1; x2 lần lượt là hoành độ giao điểm của (d) và (P). 2 2 Tìm m sao cho: .x1 x2 14 Bài 3 (1.5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hai đội cùng sơn một bức tường thì sau 6 giờ họ làm xong công việc. Nếu đội thứ nhất làm riêng trong 2 giờ, sau đó đội thứ hai làm riêng trong 3 giờ thì cả hai đội chỉ hoàn thành được 40% công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì sau bao lâu sẽ xong việc? (Biết rằng năng suất làm việc của mỗi đội là không thay đổi) Bài 4 (3.5 điểm): Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho IA < IB, kẻ dây MN vuông góc với đường kính AB tại I. Trên đoạn MI lấy điểm E ( E khác M, I). Tia AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K. a. Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp. b. Chứng minh AME : AKM c. Chứng minh: AE.AK + BI.BA = 4R2 d. Xác định vị trí của điểm I sao cho chu vi tam giác MIO đạt giá trị lớn nhất? Bài 5 (0.5 điểm): Giải phương trình: 4x2 5x 1 9x 2. x2 x 1 3 Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung cần đạt Điểm a HS tìm đúng điều kiện: x 0; x 1 0.5 1 1 x 1 P : 2 x 1 x x x 1 2 1 1 x 1 . 0.25 x 1 x( x 1) x 1 2 1 x x 1 1 . 0.25 x( x 1) x 1 2.0 x 1 0.25 x 1 x 1 1 P 0.25 2 x 2 2.( x 1) x 0.25 b x 2 x 4 0.25 HS đối chiếu và kết luận giá trị cần tìm là: x = 4 HS biết thay x = 1, y =3 vào phương trình đường thẳng (d) 0.25 a Tính đúng: 2.m.1+ 5 = 3 nên m = - 1 0.5 HS biết xét phương trình hoành độ giao điểm: x2 = 2mx + 5 x2 2mx 5 0 0.25 HS tính đúng: ' m2 5 0.25 2.5 2 và kết luận ' 0m 0.25 b Kết luận được đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân 0.25 biệt với mọi m. x1 x2 2m 0.25 HS chỉ ra đúng hệ thức Viet: x1.x2 5 x2 x2 14 c 1 2 2 x1 x2 2x1.x2 14 4m2 10 14 m 1 0.5 3 HS chọn đúng ẩn, đặt điều kiện 0.25 (Gọi x, y lần lượt là thời gian mà đội I và đội II làm một mình xong công việc (x, y > 6, giờ)
- 1 1 1 x y 6 HS lập luận để lập đúng hệ phương trình: 1.5 2 3 2 0.5 x y 5 HS giải đúng hệ phương trình được: x 10; y 15 0.5 HS kết luận đúng. 0.25 HS vẽ hình đúng 0.5 K M E 4 A B I O N HS chứng minh được (gócAKˆB nội90 0tiếp chắn nửa đường 0.5 tròn) a Chứng minh được: Tứ giác IEKB nội tiếp 0.5 HS chứng minh được A(haiMˆN góc A KnộiˆM tiếp chắn hai 0.25 cung bằng nhau AM, BM) b HS chứng minh được ( AME : AKM; AMˆN AKˆM 0.5 AMˆN AKˆM ) 3.5 HS chỉ ra từ câu b có: AME : AKM 0.25 suy ra: AE.AK = AM2 (1) HS áp dụng hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông 0.25 c AMB chứng minh được: BI.BA = BM2 (2) Cộng vế theo vế của (1) và (2) suy ra: AE.AK + BI.BA = AM2 + BM2 = AB2 = 4R2 0.25 HS chỉ ra được chu vi tam giác MIO lớn nhất khi và chỉ khi 0.25 MI + MO lớn nhất. d Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
- (MI + IO)2 2(MI2 + IO2) = 2R2 0.25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi IO = MI = R 2 2 1 5 ĐK 4x2 5x 1 0 (4x 1)(x 1) 0 x hoặc x 1 4 4x2 5x 1 9x 2. x2 x 1 3 4x2 5x 1 9x 4x2 4x 4 3 2 2 4x 5x 1 4x 4x 4 9x 3(1) 0.25 a 4x2 5x 1 Đặt (a,b 0) 2 b 4x 4x 4 a b 9x 3 1 a2 b2 a b 2 2 a b 9x 3 a b (a b)(a b 1) 0 a b 1 1 + Với a = b x (t/m) 3 + Với a + b = 1 4x2 5x 1 4x2 4x 4 1, HS chứng minh phương trình vô nghiệm. 1 0.25 Vậy phương trình chỉ có một nghiệm là: x 3 Lưu ý: - Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm bài hình.