Đề thi Khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 027 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 027 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_027_truo.docx
  • docxHướng dẫn giải chi tiết.docx

Nội dung text: Đề thi Khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 027 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: 027 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Chất nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Lòng trắng trứng. B. Dung dịch protein. C. Gly-Ala. D. Ala-Gly-Ala. Câu 2. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Ala là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3. Triolein không tác dụng với A. H2 (Ni, t°). B. dung dịch Br 2. C. dung dịch NaOH. D. Cu(OH) 2. Câu 4. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là các A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic. Câu 5. Để thu được tristearin người ta hiđro hóa chất nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C 17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (CH 3COO)3C3H5. Câu 6. Các este thường có mùi thơm đặc trưng, etyl propionat có mùi dứa. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl propionat là A. CH3COOCH3. B. C 2H5COOC2H5. C. HCOOC 2H5. D. C 2H5COOCH3. Câu 7. Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Al. C. Ag. D. Fe. Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p5. Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6. D. Tơ tằm. Câu 10. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ Câu 11. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (III)? A. HNO3 đặc, nguội B. MgSO 4 C. H 2SO4 đặc, nóng, dư D. CuSO4 Câu 12. Kim loai nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl? A. Na B. Mg C. Cu. D. Al Câu 13. Phân tử khối trung bình của polietylen (PE) là 420000. Hệ số trùng hợp của polime này là A. 15000. B. 18000. C. 17500. D. 14000. Trang số - 1/ Mã đề 027
  2. Câu 14. Xà phòng hóa HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C 2H5COONa. C. HCOONa. D. CH 3COONa. Câu 15. Nhúng một thanh kim loại màu trắng bạc vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thì thấy thanh kim loại có một lớp kim loại màu đỏ bám vào, thanh kim loại đã dùng là kim loại nào dưới đây? A. Na B. Fe C. Ag D. Al Câu 16. Cho 17,8 gam alanin tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 21,5 gam. B. 25,1 gam. C. 21,45 gam D. 32,4 gam Câu 17. Poli(vinyl clorua) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, Công thức của poli(vinyl clorua) là ? - A. (-CH3-CH2Cl-)n B. (-CH 2-CHCl-)n C. (-CH 2-CH2 )n D. (-CH-CH 2Cl-)n Câu 18. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai mảnh kim loại Cu và Mg, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch loãng A. HNO3. B. HCl. C. AlCl 3. D. CuSO 4. Câu 19. Xét các chất sau: xenlulozơ, etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ và axit axetic. Số chất có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 20. Tiến hành phản ứng tráng gương với m gam glucozơ thì tạo ra 1,512 gam Ag với hiệu suất 90%. Khối lượng m là A. 1,40 gam. B. 1,26 gam. C. 1,16 gam. D. 2,52 gam. Câu 21. Cho các cặp oxi hóa khử sau: (1) Cu2+/Cu, (2) Ag+/Ag, (3) Fe2+/Fe, (4) Mg2+/Mg. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của cation kim loại và giảm dần tính khử của kim loại của các cặp oxi hóa khử trên là A. (4), (3), (1), (2) B. (1), (2), (3), (4) C. (3), (4), (2), (1) D. (3), (4), (2), (1) Câu 22. Các polime được phân loại dựa theo nguồn gốc: Polime tổng hợp, polime thiên nhiên và polime bán tổng hợp. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tinh bột. B. Tơ nilon-6. C. Xenlulozơ. D. Tơ visco. Câu 23. Este X có công thức phân tử C4H8O2, X tác dụng với NaOH tạo muối C3H5O2Na. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. propyl axetat. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este X (C4H8O2) bằng dung dịch NaOH dư, thì thu được 8,2 gam một muối Y và một ancol Z. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7. B. CH 3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 25. Xét các amin: (1) CH3CH(CH3) NH2; (2) H2NCH2CH2NH2; (3) CH3-NH-CH3; (4) CH3CH2CH2-NH- CH3. Amin bậc 2 là A. (2) và (3). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 26. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Saccarozơ + Cu(OH)2 B. Glucozơ + H 2 (xt Ni, t°) C. Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Saccarozơ + dung dịch AgNO3/NH3 Câu 27. Trong các polime sau: (1) polibuta-1,3-đien, (2) polistyren, (3) poliacrilonitrin, (4) polietylen. Polime được dùng làm tơ sợi là A. (3). B. (2). C. (1). D. (4). Câu 28. Chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y, khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn và CaO, thu được khí metan. Khí Z có tên gọi là A. Etylamin. B. Amoniac. C. Metylamin. D. Propylamin. Câu 29. Cho 1,37 gam hợp kim Zn và Mg vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 896 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 2,75 gam. B. 4,21 gam. C. 2,79 gam. D. 3,61 gam. Trang số - 2/ Mã đề 027
  3. Câu 30. Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 59,56 gam X, thu được 96,8 gam CO2. Đun nóng 59,56 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 70%). Giá trị của m gần nhất với A. 28,3. B. 39,4. C. 29,2. D. 57,8 HẾT Trang số - 3/ Mã đề 027
  4. BẢNG ĐÁP ÁN 1C 2B 3D 4C 5B 6B 7C 8C 9B 10D 11C 12C 13A 14C 15D 16B 17B 18A 19B 20A 21A 22B 23A 24B 25C 26D 27A 28C 29B 30A Trang số - 4/ Mã đề 027