Đề thi học kì 2 môn Toán khối 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_6.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán khối 6
- I. Trắc nghiệm (5 điểm) 4 12 Câu 1. Tìm phân số x biết x 28 28 A. 7 10 B 21 28 C. 21 28 D. 3 Câu 2. Kết luận nào sau đây SAI ? A. Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900 C. Góc tù có số đo lớn hơn 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo 180o Câu 3. Học sinh nữ lớp 6A chiếm 60% của cả lớp. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp? A. 30% B.40% C.50% D. 60% 1 3 12 7 Câu 4. Sắp xếp dãy các phân số ; ; ; theo thứ tự GIẢM dần là 8 6 30 5 1 12 7 3 A. ; ; ; 8 30 5 6 7 1 12 3 B. ; ; ;; 5 8 30 6 7 1 3 12 C. ; ; ; 5 8 6 30 3 12 1 7 D. ; ; ; 6 30 8 5 5 Câu 5. Hỗn số được3 viết dạng phân số là 6 13 A. 6 23 B. 6 23 C. 6 13 D. 6 Câu 6. Biết hai gócx· Oy và y· Oz là hai góc phụ nhau. Số đo gócx· Oy 500 , số đo góc y· Oz là: A. 1800 B. 400 C. 1300 D. 350 Câu 7. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 250. Số đo góc còn lại sẽ là A. 750
- B. 550 C. 1600 D. 1550. Câu 8. Số nào sau đay KHÔNG là phân số? 12 A. 100 8 B. 3 3 C. 0 7 D. 5 1 Câu 9. của 200 lít xăng là 4 A. 50 lít B. 40 lít C. 400 lít D. 800 lít Câu 10. Cho x· Oy 1200 , Oz là tia phân giác của x· Oy , Ot là tia phân giác của x· Oz . Số đo của ·yOt là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 4 30 14 Câu 11. Quy đồng mẫu của ba phân số ; ; với mẫu chung là 20 ta được 10 25 8 4 30 14 A. ; ; 20 20 20 14 25 2 B. ; ; 20 20 20 8 24 35 C. ; ; 20 20 20 D. Không thể có mẫu chung là 20 11 14 1 4 Câu 12. Trong bốn phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là 18 15 60 9 14 A. 15 11 B. 18 1 C. 60 4 D. 9 Câu 13. Tia Ot là tia phân giác của góc x·Oy khi
- A. x· Ot ·yOt B. x· Ot t¶Oy x·Oy và x· Ot ·yOt C. x· Ot t¶Oy x·Oy D. Ba tia Ox, Oy, Ot có chung gốc Câu 14. Khi nào thì x· Oy y· Oz x· Oz ? A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Cả đáp án A ,B, C đều sai 2 Câu 15. Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao 3 nhiêu mét? A. 24 mét B. 20 mét C. 18 mét D. 12 mét. 1 4 5 Câu 16. Tổng của ba phân số ; ; bằng 3 7 21 2 A. 3 3 B. 31 24 C. 21 27 D. 42 Câu 17. Tỉ lệ xích của một bảng đồ là 1: 1.000.000, điều này có nghĩa là 1cm trong bảng đồ bằng A. 1.000.000m ngoài thực tế B. 1.000.000km ngoài thực tế C. 1.000.000dm ngoài thực tế D. 1.000.000cm ngoài thực tế 3 Câu 18. Phân số nào sau đây KHÔNG bằng phân số 7 24 A. 63 15 B. 35 12 C. 28 6 D. 2 A3 14 1 4 Câu 19. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc đồng vị? (hình vẽ) A. A1 và B4 3 B4 B. A4 và B4 2 1 C. A4 và B1 D. A2 và B2
- Câu 20. Cho đường tròn (O; 3cm). Khẳng định nào SAI? A. OM = 3cm thì M nằm trên đường tròn (O; 3cm) B. ON 3cm thì P nằm ngoài đường tròn (O; 3cm) D. Nếu A, B đều nằm trên đường tròn (O; 3cm) thì AB = 6cm II. Tự luận (5 điểm) 4 13 4 40 2 11 5 1 Bài 1 (1đ). Thực hiện phép tính: a) . . b) 0,25. 4 : 3 9 3 9 12 4 3 5 2 1 Bài 2 (1đ). Tìm x biết: a)x 4 b) 5 3 .x 70% 0,3 3 3 2 Bài 3 (1đ). Pin điện thoại mới sạc đầy 100% . Sau khi sử dụng liên tục trong 80 phút còn lại 60%. Nếu cứ liên tục sử dụng như thế thì tối đa bao lâu điên thoại sẽ hết pin? 60% Bài 4 (1,5đ).Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai góc kề bùx·Ot và ·yOt sao cho x·Ot 110o a) Tính số đo góc ·yOt b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot, On là tia phân giác góc x·Ot . Tính số đo của góc m· On 22 22 22 22 9 A A 2 Bài 5 (0,5đ). Cho tổng 15 35 63 323 . Hãy chứng tỏ 5 Câu Trình bày Điểm 1a 4 13 40 52 160 0.25+0.25 . 4 hoac 4 3 9 9 27 27 1b 11 11 0.25+0.25 0,25.16 : 3 12 12 2a 2 5 0.25+0.25 x 4 3 3 3 2b 3 2 0.25+0.25 .x 1 x 2 3 3 80 phút tương ứng 40% 0.25 100% tương ứng 80:40%=200 phút (hay 1 phút 40%:80 = ½ %) 0.25 60% còn lại sẽ mất 60%.200 phút = 120 phút ( 60: ½ % = 120 phút) 0.25 Tối đa 120 phút điện thoại hết pin 0.25 4 Vẽ hình được câu a 0.5 4a Tính góc ·yOt 70o 0.25
- t n 70o 55o x y O m 4b Xác định được góc x·On 55o và hai góc đối đỉnh ·yOt , x·Om 0.25, 025 Tính được số đo m· On 125o 0.25 5 1 36 0.25 A 2 1 hoac 19 19 36 9 36 36 0.25 A 2 20 5 19 18