Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Giảng Võ

docx 4 trang hoaithuong97 9740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Giảng Võ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_giang_vo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Giảng Võ

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2019-2020 (Đề thi gồm 01 trang) MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 Học sinh không được sử dụng máy tính Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 4 7 6 5 7 6 5 7 a) b) . . 3 5 6 15 9 13 13 9 9 3 3 1 1 11 4 c) 6 4 d) 2 .1,5 50% : 8 8 2 3 10 15 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x , biết: 3 5 2 3 1 a) x b) 5 x 4 2 3 3 2 3 1 9 c) x 75% 2 10 Bài 3: (2,0 điểm) Trong đợt phát động phong trào thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ của các bạn học sinh một trường THCS, ban tổ chức tổng kết như sau: Tổng số giấy vụn thu được là 870 kg, trong 2 đó số kg giấy vụn khối 6 thu được bằng tổng số, số kg giấy vụn khối 7 thu được bằng 50% 5 số kg giấy vụn khối 6 thu được, còn lại là của khối 8 và khối 9 thu được. a) Tính số kg giấy vụn của cả khối 8 và khối 9 thu được. b) Số kg giấy vụ khối 6 thu được chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số kg giấy vụn của cả trường thu được. Bài 4: (2,0 điểm) Cho x· Oy 80 và tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho x· Oz 40 . a) Tính số đo z·Oy ? b) Chứng tỏ rằng: Tia Oz là tia phân giác của x· Oy . c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo m· Oz ? Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 A 3 5 95 97 99 1 1 1 1 1 1 1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1
  2. HƯỚNG DẪN Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 4 7 6 5 7 6 5 7 a) b) . . 3 5 6 15 9 13 13 9 9 3 3 1 1 11 4 c) 6 4 d) 2 .1,5 50% : 8 8 2 3 10 15 Lời giải 4 7 6 24 35 12 24 35 12 23 a) . 5 6 15 30 30 30 30 30 5 7 6 5 7 5 7 6 34 5 34 29 b). . 3 . 9 13 13 9 9 9 13 13 9 9 9 9 3 3 1 3 3 1 1 1 c)6 4 6 4 2 2 . 8 8 2 8 8 2 2 2 1 11 4 7 15 11 50 4 7 8 15 7 7 12 5 d)2 .1,5 50% : . : . = 6 . 3 10 15 3 10 10 100 15 2 5 4 2 2 2 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x , biết: 3 5 2 3 1 1 9 a) x b) 5 x 4 c) x 75% 2 3 3 2 3 2 10 Lời giải 3 5 a) x 2 3 2 3 1 1 9 b) 5 x 4 c) x 75% 5 3 3 2 3 2 10 x 3 2 3 2 1 1 9 3 10 9 x 5 4 x x 2 3 3 2 10 4 6 6 3 1 1 3 19 x 1 x x 2 3 2 20 6 4 3 1 3 19 x TH1: x Vậy x 3 2 2 20 6 8 9 3 1 x x 6 6 20 2 1 13 x x 6 20 1 1 3 Vậy x . TH2: x 6 2 20 3 1 x 20 2 7 x 20 13 7  Vậy x ;  20 20
  3. Bài 3: (2,0 điểm) Trong đợt phát động phong trào thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ của các bạn học sinh một trường THCS, ban tổ chức tổng kết như sau: Tổng số giấy vụn thu được là 870 kg, trong 2 đó số kg giấy vụn khối 6 thu được bằng tổng số, số kg giấy vụn khối 7 thu được bằng 50% 5 số kg giấy vụn khối 6 thu được, còn lại là của khối 8 và khối 9 thu được. a) Tính số kg giấy vụn của cả khối 8 và khối 9 thu được. b) Số kg giấy vụ khối 6 thu được chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số kg giấy vụn của cả trường thu được. Lời giải a) Số kg giấy vụn của khối 6 thu được là: 2 870. 348 (kg) 5 Số giấy vụn khối 7 thu được là 50%.348 174 (kg) Số kg giấy vụn cả khối 8 và 9 là: 870 348 174 348 (kg) Vậy số kg giấy vụn của cả khối 8 và khối 9 thu được 348 (kg). b) Phần trăm số kg giấy vụn lớp 6 chiếm được là: 348:870.100 40% Vậy số kg giấy vụn khối 6 thu được chiếm 40% so với tổng số kg giấy vụn của cả trường thu được. Bài 4: (2,0 điểm) Cho x· Oy 80 và tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho x· Oz 40 . a) Tính số đo z·Oy ? b) Chứng tỏ rằng: Tia Oz là tia phân giác của x· Oy . c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo m· Oz ? Lời giải a) Ta có tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy x· Oz z·Oy x· Oy 40 z·Oy 80 z·Oy 80 40
  4. z·Oy 40 b) Ta có tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy và x· Oz z·Oy 40 Vậy Oz là tia phân giác của x· Oy a) Tia Om là tia đối của tia Ox x·Om 180 Nên Oz là tia nằm giữa hai tia Ox , Om . Vì Oz là tia nằm giữa hai tia Ox,Om x· Oz z·Om x·Om 40 z·Om 180 z·Om 1800 400 z·Om 1400 Vậy m· Oz 1400 Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 A 3 5 95 97 99 1 1 1 1 1 1 1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1 Lời giải 1 1 1 1 1 1 Đặt: B 1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1 1 1 99 3 97 5 95 95 5 97 3 99 1 100 1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 100 99 3 97 5 95 95 5 97 3 99 2 1 1 1 1 1 1 100 3 5 95 97 99 1 1 1 1 1 1 1 50 3 5 95 97 99 1 1 1 1 1 1 Suy ra: A 3 5 95 97 99 50 1 1 1 1 1 1 1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1