Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn Hóa 9 - Đề 15

doc 4 trang hoaithuong97 8100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn Hóa 9 - Đề 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_9_de_15.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn Hóa 9 - Đề 15

  1. UBND HUYỆN THUỶ NGUYấN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MễN: HOÁ HỌC 9 Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1(2 điểm): a.Nhiệt phõn một lượng MgCO 3, sau một thời gian thu được chất rắn A và khớ B. Hấp thụ hết khớ B bằng dung dịch NaOH được dd C. Dung dịch C vừa tỏc dụng với BaCl2 vừa tỏc dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng HCl dư thu được khớ B và dung dịch D. Cụ cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phõn núng chảy E thu được kim loại M. Xỏc định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết phương trỡnh phản ứng. b. Nờu và giải thớch hiện tượng: - Thờm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 -Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 Cõu 2 (2 điểm): Viết phương trỡnh húa học theo sơ đồ chuyển húa sau: O2 C H A  B  D  FeSO4 FeS2 o E  G H  I K  L M t E Cõu 3 (2 điểm): a. Hấp thụ 5,6 lớt khớ CO2 (đkc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M nhận được dung dịch A. Hỏi trong A chứa muối gỡ với lượng bằng bao nhiờu? b. Cho từ từ một luồng khớ CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe , FeO, Fe3O4 , Fe2O3 đun núng thu được 64 gam sắt, khớ đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Tỡm m? Cõu 4 (2 điểm) : a Trỡnh bày phương phỏp phõn biệt 5 dd: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3 b. Viết 4 phương trỡnh húa học khỏc nhau điều chế NaOH Cõu 5 (2 điểm) : Cho m gam hỗn hợp Na và Fe tỏc dụng hết với axit HCl. Dung dịch thu được cho tỏc dụng với Ba(OH)2 dư rồi lọc lấy kết tủa tỏch ra, nung trong khụng khớ đến lượng khụng đổi thu được chất rắn nặng m gam. Tớnh % lượng mỗi kim loại ban đầu. HẾT
  2. UBND HUYỆN THUỶ NGUYấN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MễN: HOÁ HỌC 9 Cõu Đỏp ỏn Điểm a. t0 MgCO3  MgO + CO2  A: MgO, MgCO3 dư B: CO2 0,25 CO2 + NaOH Na2CO2 + H2O C: Na2CO3, NaHCO3 CO + NaOH NaHCO 2 3 0,25 Na2CO3 + BaCl2 BaCO3  + NaCl Cõu 1 0,25 NaHCO3 + KOH Na2CO3 + K2CO3 + H2O MgO + HCl MgCl2 + H2O D: MgCl2 0,25 MgCO3 + HCl MgCl2 + H2O + CO2  E: MgCl2 dpnc MgCl2  Mg + Cl2 M: Mg b. - Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng sau đú tan dần. 0,25 - PTHH: NaOH + AlCl3 Al(OH)3  + NaCl Al(OH)3  + NaOH NaAlO2 + H2O 0,25 - Hiện tượng: Mẩu Na tan dần, cú khớ sinh ra, dung dịch CuSO4 (màu xanh) nhạt dần đồng thời xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam.  0,25 - PTHH: 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 0,25 NaOH + CuSO4 Cu(OH)2  + Na2SO4 to 4FeS2 + 11O2  8SO2 + 2 Fe2O3 0,25 V2O5 0,25 2SO2 + O2 t0  2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 0,25 H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 0 0,25 Cõu 2 Fe O +3 H t 2Fe +3 H O 2 3 2 2 0,25 Fe + 2 HCl FeCl + H 2 2 0,25 FeCl + 2NaOH Fe(OH) + 2 NaCl 2 2 0,25 to 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 +4 H2O 0,25
  3. Cõu 3 a. n n = 5,6: 22,4= 0,25 (mol) C CO 2 400x1 0,25 Nnn nKOH = = 0,4 ( mol) 1000 0.4 X Ta cú: 1< < 2 Sản phẩm tạo 2 muối. 0.25 0,25 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1) x 2x x CO2 + NaOH NaHCO3 (2) y y y Gọi số mol của CO2 trong PTHH 1, 2 lần lượt là x, y Ta cú x+y = 0,25 0,25 2x + y = 0,4 Giải ra ta được x= 0,15 , y = 0,1 m = 0,15 x 106= 15,9 g Na2 CO 3 m = 0,1 x 84 = 8,4 g NaHCO 3 0,25 mmuối = 15,9+8,4= 24,3 g to b.PTHH FeO + CO  Fe + CO2 to 0,25 Fe2O3 + 3 CO  2 Fe + 3 CO2 to 0,25 Fe3O4 + 4 CO  3 Fe + 4 CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O 0,25 n = 40:100= 0,4 mol CaCO 3 T Theo cỏc PTHH trờn nO trong cỏc oxit = nCaCO = 0,4 mol 3 0,25 nO=0,4 x 16 = 6,4 gam m = 64+ 6,4 = 70,4 gam a. - Chia nhỏ cỏc chất thành nhiều mẫu nhỏ , đỏnh số thứ tự tương ứng. Cho quỳ tớm vào từng mẫu, mẫu nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là HCl , chuyển sang màu xanh là NaOH. 0,25 Cho lần lượt vào 3 mẫu c̣n lại mỗi mẫu 1 ớt dung dịch BaCl2, mẫu nào thấy xuất hiện kết tủa trắng , mẫu đú là Na2SO4 . Cõu 4 0,25 -Cho vào 2 mẫu c̣n lại mỗi mẫu 1 ớt dung dịch AgNO3 , mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng , mẫu đú là NaCl. Mẫu khụng cú hiện tượng là NaNO3. 0,25 PTHH : BaCl2+ Na2SO4 BaSO4  + 2NaCl 0,25 AgNO3+ NaCl AgCl  + NaNO3
  4.  0,25 b.2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,25 Na2O + H2O 2NaOH 0,25 đpnc 2NaCl + 2H2O cmn 2NaOH + H2 + Cl2 0,25 Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4  - PTHH xảy ra khi cho m gam hỗn hợp Na và Fe tỏc dụng với HCl: 0,25 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) - PTHH xảy ra khi cho dung dịch thu được tỏc dụng với Ba(OH)2 dư: 0,25 FeCl2 + Ba(OH)2 Fe(OH)2  + BaCl2 (3) - PTHH xảy ra khi nung kết tủa trong khụng khớ: 0,25 to 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O (4) Cõu 5 - Gọi m = mFe + mNa = 100 gam 0,25 100 m 100gam n 0,625mol Fe2O3 Fe2O3 160 0,25 - Theo PTHH (4): n 2.n 2.0,625 1,25mol 0,25 Fe(OH)2 Fe2O3 - Theo PTHH (3): n n 1,25mol FeCl2 Fe(OH)2 - Theo PTHH (2): n n 1,25mol m 1,25.56 70gam 0,25 Fe FeCl2 Fe 0,25 - Vậy %Fe = 70% % Na = 30%. Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Trong cỏc bài toỏn, nếu sử dụng phương trỡnh hoỏ học khụng cõn bằng hoặc viết sai để tớnh toỏn thỡ kết quả khụng được cụng nhận. - Điểm của bài thi làm trũn đến 0,25.