Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Võ Xán (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Võ Xán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2015_2.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Võ Xán (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG : THCS VÕ XÁN MÔN: TOÁN 9 ĐỀ ĐỀ XUẤT (SỐ:01) Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Căn bậc Nhận biết được Biết so sánh được hai Sử dụng phép tính và hai – Căn định nghĩa căn bậc hai số học và các phép biến đổi để bậc ba CBHSH của một định nghĩa CBHSH rút gọn biểu thức có số để tìm giá trị của x. chứa căn thức bậc Sử dụng phép tính và hai các phép biến đổi để rút gọn biểu thức Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 0,5 1,0 1,0 2,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 10% 10% 27,5% 2/ Hàm số Nhận biết được Hiểu tính chất của Vận dụng một bậc nhất hệ số góc của hàm số bậc nhất và điểm thuộc đồ y =ax + b đường thẳng đồ thị của nó thị,cách giải y=ax+b Tìm m để phương trình - H số đã cho là hàm bậc nhất để tìm số bậc nhất được điểm cố -Đồ thị hàm số đi qua định mà đường một điểm thẳng đi qua. Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0,25 0.25 1.0 1.0 2.5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 10% 10% 25% 3.Hệ thức Nhận biết được Hiểu một số hệ thức Áp dụng được tính lượng giác một số hệ thức về cạnh và đường chất tỉ số lượng giác trong tam về cạnh và cao (góc) trong tam để tính được giá trị giác đường cao trong giác vuông giải bài biểu thức vuông. tam giác vuông toán đơn giản Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0.5 0.5 0,25 1,25 Tỉ lệ % 5% 5% 2,5% 12,5% 4/ Đường Nhận biết được Hiểu định nghĩa Vận dụng được: tròn vị trí tương đối đường tròn, tính chất Tính chất hai tiếp của đường thẳng của tiếp tuyến để vẽ tuyến cắt nhau và và đường tròn . hình và cm 4 điểm đường tròn ngoại thuộc một đường tiếp tam giác tròn vuông,phân giác trong tam giác để chứng minh hai đường thẳng song song, đảng thức Số câu 2 1 2 5 Số điểm 0.5 1.0 2.0 3,5% Tỉ lệ % 5% 10% 20% 35% T số câu 6 5 4 1 3 1 20 T số điểm 1,5 1.25 3.0 0,25 3,0 1.0 10,0 Tỉ lệ % 15% 12,5% 30% 2,5% 30% 10% 100%
  2. B- ĐỀ KIỂM TRA I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Bài 1 (2 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào phần bài làm Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 B. 9 C. – 9 D. – 3 và 3 Câu 2. So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 . B. 9 79 . C. 9 79 . D. Không so sánh được. Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = 1 -2x là A. 2x B. -2x C. 2 D. – 2 1 Câu 4 Cho hàm số y x 4, kết luận nào sau đây đúng ? 2 A.Hàm số luôn đồng biến x 0 . B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 8. D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng-4. Câu 5.Nếu 1 x 3 thì x bằng A. 2. B. 64. C. 25. D. 4. Câu 6.Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Độ dài đường cao AH bằng: A. 24cm B. 48cm C. 4,8cm D. 2,4cm Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, Cµ = 300. độ dài cạnh BC là: A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 8.Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Bài 2 ( 1 điểm) Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B 1.Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh A.Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông góc vuông bằng trên cạnh huyền. 2.Trong một tam giác vuông, bình phương đường B.Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cao ứng với cạnh huyền bằng cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền 3. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt C.Thì d = R. (d là khoảng cách từ O đến a). nhau 4. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) tiếp D.Thì d R. (d là khoảng cách từ O đến a). II. Phần tự luận (7,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm): Rút gọn các biểu thức: 1 x 3 a) 27 12 75 b) (với x 0; x 9 ) x 3 x 9 Bài 2 (2,0 điểm): Cho hàm số : y = (m+1)x + m -1 . (d) (m là tham số) a) Xác định m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. b) Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm ( 7 ; 2). c) Chứng tỏ (d) đã cho luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi Bài 3 (3,0 điểm): Cho nửa (O; R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax (Ax và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB), trên tia Ax lấy điểm P (AP > R). Vẽ tiếp tuyến PE với nửa đường tròn (E là tiếp điểm), đường thẳng PE cắt AB tại F. a) Chứng minh :4 điểm P, A, E, O cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh : PO // BE. c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OP cắt PF tại M.Chứng minh : EM.PF = PE.MF Hết
  3. C- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn đúng mỗi câu hoặc nối đúng mỗi cột ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 >B 2 >A 3 >D 4 >C Đáp án A C D C B C A B II. Phần tự luận (7,0 điểm): Bài Thang Đáp án (điểm) điểm Bài 1 a) Rút gọn (1,0đ): (2,0đ) = 27 12 75 3 3 2 3 5 3 0,5đ = 3 2 5 3 6 3 0,5đ b) Rút gọn (1,0đ): 1 x 3 1 x 3 x 3 x 9 x 3 ( x 3)( x 3) 0,5đ 1 1 = 0,25đ x 3 x 3 = 0 0,25đ Bài 2 a) Để hàm số đã cho là hàm bậc nhất thì: m 1 0 m 1 0,5đ (2,0đ) b) Để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (7;2) thì: 2 (m 1).7 m 1 0,25đ 2 7m 7 m 1 8m 4 1 m 0,25đ 2 c)Gọi I(a;b) là điểm cố định mà đồ thị hàm số (d) đi qua Vì I(a;b) thuộc đồ thị hàm số (d) nên ta có 0,25đ b=(m+1)a+m-1 m(a+1)+a-b-1=0 0,25 đ (d) đi qua điểm cố định I với mọi m a+1=0 và a-b-1=0 a= -1; b= -2 0,25đ I(-1;-2) 0,25đ Điều này chứng tỏ (d) luôn luôn đi qua điểm cố định I(-1; -2) với mọi giá trị _ của m Vẽ hình đúng 0.25đ P E M Bài 3 (3,0 đ) A O B F a) Chứng minh 4 điểm P;A;E;O cùng thuộc một đường tròn (0,75 điểm) Ta có :PA  OA ( tính chất tiếp tuyến) 0.25đ và :PE  OE (tính chất tiếp tuyến) P· AO P· EO 900 0.25đ P, A, O, E cùng thuộc một đường tròn đường kính PO 0.25đ
  4. b) Chứng minh PO//BE (1,0 điểm) Ta có : PA = PE ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0.25đ và : OA = OE (bán kính) OP là đường trung trực của AE OP  AE (1). 0.25đ Vì E thuộc đường tròn đường kính AB (giả thiết) ·AEB 900 BE  AE (2) 0.25đ Từ (1) và (2) ta có OP // BE 0.25đ c) Chứng minh EM.PF=PE.MF ( 1,0 điểm) Chứng minh được OM là phân giác trong của VOEF 0.25đ ME OE 0.25đ (3) MF OF PE OE 0.25đ OP là phân giác ngoài tại O của VOEF (4) PF OF ME PE 0.25đ Từ (3) và (4) ta có ME.PF PE.MF MF PF Ghi chú: - Bài 3 ( Phần tự luận) chỉ chấm điểm khi có hình vẽ đúng - Mọi cách giải khác mà đúng và phù hợp đều ghi điểm tối đa - Điểm toàn bài được làm tròn một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn số Hết Phú Phong, ngày 02 tháng 12 năm 2015 Giáo viên ra đề TRẦN NGỌC MINH