Đề ôn thi học sinh giỏi - Môn thi: Vật lí 12 - Trường THPT Yên Định 2

docx 22 trang hoaithuong97 6050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi học sinh giỏi - Môn thi: Vật lí 12 - Trường THPT Yên Định 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_thi_vat_li_12_truong_thpt_yen_di.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học sinh giỏi - Môn thi: Vật lí 12 - Trường THPT Yên Định 2

  1. SỞ GD&ĐT THANH HỐ ĐỀ ƠN THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2022 TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 MƠN THI: VẬT LÍ (Đề thi cĩ 50 câu gồm 15 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề. Họ, tên giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tường Số điện thoại liên hệ: 0984843771 I. Chương trình lớp 11 ( 8 Câu) 1. Điện tích. Điện trường. 1 câu nhận biết hoặc thơng hiểu (NB -TH) Câu 1(NB-TH): Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng khơng tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đĩ gọi là một bản tụ. B. Tụ điện phẳng là tụ điện cĩ hai bản tụ là hai tấm kim loại cĩ kích thước lớn đặt đối diện với nhau. C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện mơi của tụ điện đã bị đánh thủng. HD: Đáp án D: Lớp điện mơi của tụ phải chưa bị đánh thủng 2. Dịng điện khơng đổi. 2 câu =1(NB -TH) + 1VDT Câu 2:(NB -TH): Đo suất điện động của nguồn điện người ta cĩ thể dùng cách nào sau đây? A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vơn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. C. Mắc nguồn điện với một điện trở cĩ trị số rất lớn và một vơn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. D. Mắc nguồn điện với một vơn kế cĩ điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. Đáp án D: Vơn kế phải mắc song song và cĩ điện trở rất lớn để giảm sai số phép đo Câu 3:(VDT): Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế U 9V . Cho R1 1,5 . Biết hiệu điện thế hai đầu R2 là 6 V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút? A. 720 J.B. 1440 J.C. 2160 J.D. 24 J. HD: Đáp án B U1 Vì R1 nt R2 nên ta cĩ U1 U U2 3V I1 I2 I 2A R1 9 Điện trở R là R R R 1,5 3 . 2 2 1 2 2 2 Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong thời gian 2 phút (120 giây) là Q2 I2 R2t 2 .3.120 1440 (J). 3. Dịng điện trong các mơi trường. (1 câu nhận biết hoặc thơng hiểu) Câu 4 : (NB -TH): Cơng thức nào sau đây là cơng thức đúng của định luật Fara -đây? A m.F.n m.n A. m F I.t B. m = D.VC. I D. t n t.A A.I.F 1
  2. HD: Đáp án C 4. Từ trường. (1 câu nhận biết hoặc thơng hiểu) Câu 5: (NB-TH): Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I đặt trong vùng khơng gian cĩ từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây cĩ A. phương ngang hướng sang trái.B. phương ngang hướng sang phải. I C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. B HD: Đáp án A: Áp dụng quy tắc bàn tay trái 5. Cảm ứng điện từ. (1 câu nhận biết hoặc thơng hiểu) Câu 6: (NB-TH): Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ. Coi rằng bên ngồi vùng M N MNPQ khơng cĩ từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dịng x A B x’ điện cảm ứng khi: A. Khung đang chuyển động ở ngồi vùng NMPQ. B B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ. y D C y’ C. Khung đang chuyển động ở ngồi vào trong vùng NMPQ. D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ. Q P HD: Đáp án C: cĩ sự biến thiên từ thơng, làm xuất hiện suất điện động cảm ứng. Mạch kín Hình 5.7 nên cĩ dịng điện cảm ứng. 6. Khúc xạ ánh sáng. (1 câu nhận biết hoặc thơng hiểu) Câu 7(NB-TH): Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Ta luơn cĩ tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường cĩ chiết suất nhỏ sang mơi trường cĩ chiết suất lớn hơn. B. Ta luơn cĩ tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường cĩ chiết suất lớn sang mơi trường cĩ chiết suất nhỏ hơn. C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng cĩ chùm tia khúc xạ. D. Khi cĩ sự phản xạ tồn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới. HD: Đáp án B: khi tia sáng đi từ mơi trường cĩ chiết suất lớn sang mơi trường cĩ chiết suất nhỏ hơn cĩ thể xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần sẽ khơng cĩ tia khúc xạ 7. Mắt. Các dụng cụ quang học : 1 câu vận dụng thấp (1VDT ) Câu 8: (VDT): Đặt vật AB 2cm trước thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự f 12cm , cách thấu kính một khoảng d 12cm thì ta thu được A. Ảnh thật A B , ngược chiều với vật, vơ cùng lớn. B. Ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, vơ cùng lớn. C. Ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, cao 1 cm. D. Ảnh thật A B , ngược chiều với vật, cao 4 cm. HD: Đáp án C 1 1 1 1 1 1 d 6cm f d d 12 12 d Áp dụng các cơng thức thấu kính: d h k 0,5 h 1cm d h Vậy ảnh thu được là ảnh ảo, cùng chiều vật và cao 1 cm 2
  3. II. DAO ĐỘNG CƠ : 14 câu = 5 (NB-TH) + 6 VDT + 3VDC Câu 9 : (NB - TH): Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. quang năng.B. hĩa năng.C. điện năng.D. nhiệt năng. HD: Đáp án D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng. Câu 10: (NB - TH): Trong dao động điều hịa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc A. cĩ độ lớn cực đại.B. cĩ độ lớn cực tiểu.C. bằng khơng.D. đổi chiều. HD: Đáp án A Trong dao động điều hịa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cĩ độ lớn cực đại. Câu 11: (NB - TH): Con lắc lị xo dao động điều hịa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng 4 lần.B. giảm 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 2 lần. HD: Đáp án C 1 k 1 Tần số của con lắc lị xo: f m ~ khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần 2 m f 2 số dao động của vật giảm 2 lần. Câu 12: (NB - TH): Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn.B. biên độ của ngoại lực tuần hồn. C. tần số của ngoại lực tuần hồn.D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động. HD: Đáp án A Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn. Câu 13: (NB - TH): Con lắc đơn (chiều dài khơng đổi), dao động điều hịa cĩ chu kì phụ thuộc vào A. khối lượng của quả nặng.B. trọng lượng của quả nặng. C. khối lượng riêng của quả nặng. D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng quả nặng. HD: Đáp án D Con lắc đơn (chiều dài khơng đổi), dao động điều hịa cĩ chu kì phụ thuộc vào tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng (P = m.g) của quả nặng. Câu 14: (VDT) Một con lắc lị xo cĩ quả nặng khối lượng k 40 N/m và vật khối lượng m 100g . Con lắc dao động điều hịa với biên độ 5 cm . Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong s 2 đầu tiên là A. 20.B. 40.C. 10.D. 5. HD: Đáp án A m Chu kỳ dao động: T 2 s suy ra khoảng thời gian t s 5T. k 10 2 Mà một chu kỳ cĩ 4 lần qua vị trí động năng bằng thế năng, vậy 5 chu kỳ sẽ cĩ 20 lần. Câu 15: (VDT) Một vật nhỏ cĩ khối lượng m 200 g được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hịa với gia tốc cực đại bằng 16 m / s2 và cơ năng bằng 6,4.10 2 J . Vận tốc cực đại của vật là A. 16 cm/s.B. 80 cm/s.C. 1,6 m/s.D. 8 m/s. 3
  4. HD: Đáp án B a A 2 max a2 m Ta cĩ:  2 max 400 . 1 2 2 W mA  2W 2 a Suy ra biên độ dao động: A max 0,04m .  2 Vận tốc cực đại của vật: vmax A 80cm / s . Câu 16: (VDT): Một con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ cĩ khối lượng 10 g mang điện tích q 5.10 6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường cĩ độ lớn E 104V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10 m / s2 , 3,14 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1,40 s.B. 1,99 s.C. 1,15 s.D. 0,58 s. HD: Đáp án C Con lắc mang điện tích dương dao động điều hịa trong điện trường đều mà vectơ cường độ qE điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới nên gia tốc trọng trường hiệu dụng: g g . m  Chu kì dao động của con lắc khi đĩ: T 2 1,15s . qE g m Câu 17: (VDT) Một con lắc đơn chiều dài dây treo 98 cm, khối lượng vật nặng là 90 g, dao 2 động với biên độ gĩc 0 6 tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g 9,8m / s . Cơ năng dao động điều hịa của con lắc là A. 0,0047 J.B. 1,58 J.C. 0,09 J.D. 1,62 J. HD: Đáp án A 2 1 2 1 6 Cơ năng con lắc đơn dao động điều hịa: W mgl 0 .0,09.9,8.0,98. 0,0047J 2 2 180 Câu 18: (VDT) Một con lắc lị xo treo thẳng đứng cĩ m 400g,k 40N / m . Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là (lấy g 10m / s2 ) A. x 10cos 10t cm .B. . x 5cos 10t cm C. x 5cos 10t cm .D. x 10cos 10t cm 2 2 HD: Đáp án A mg Ở VTCB lị xo dãn l 0,1m 10cm k Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ nên biên độ dao động A 10cm k Tần số gĩc  10rad / s m Gốc thời gian lúc thả vật là ở biên âm pha ban đầu bằng Vậy phương trình dao động x 10cos 10t cm 4
  5. Câu 19: (VDT) Cho hai dao động điều hồ cùng phương cĩ phương trình lần lượt là: x1 A1cost và x2 A2cos t+ . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 A A A. A A .B. .C. A A .D. . 1 2 A2 A2 1 2 1 2 2 1 2 HD: Đáp án D 2 2 Hai dao động vuơng pha nên biên độ dao động tổng hợp A A1 A2 Câu 20: (VDC) Hai điểm sáng M và N dao động điều hịa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2022 kể từ t 0 gần thời điểm nào nhất? A. 1B.01 0,8 s. C. 10 D.10 ,9 s. 1011,6 s. 1011,5 s. HD: Đáp án A Từ đồ thị ta viết được phương trình dao động của hai điểm sáng: xM 12 cos t cm , xN 6 cos t cm. 3 2 Khoảng cách giữa hai điểm sáng: x xM xN 12 cos t 6 cos t 6 3 cos t 3 6 Thời điểm hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm x 3 3 cm Mỗi chu kỳ x 3 3 cm 4 lần Sau 505T : x 3 3 cm 2020 lần và trở về vị trí ban đầu. T T T Thời điểm x 3 3 cm lần thứ 2022 là: 505T 1010,833s 12 4 12 Câu 21: (VDC) Một chất điểm đang dao động điều hịa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 2,0 J. Đi thêm một đoạn s nữa thì động năng cịn 1,4 J. Nếu đi tiếp thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,6 J.B. 0,4 J.C. 0,8 J.D. 1,2 J. HD: Đáp án B 1 Khi vừa qua khỏi VTCB một đoạn S: W W W kS2 2,0 (1) t1 đ1 2 Khi đi thêm một đoạn S nữa (vật chưa đổi chiều) thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn x2 2S : 1 2 W W W k 2S W 4W 1,4 (2) t2 đ 2 2 đ 2 t1 Từ (1) và (2): Wt1 2,0 4Wt1 1,4 Wt1 0,2J . Cơ năng của vật: W Wt1 Wđ1 0,2 2,0 2,2J . 5
  6. Khi đi tiếp thêm một đoạn S nữa (vật chưa đổi chiều) thì vật cách vị trí cân bằng x3 3S : 1 2 W k 3S 9W 1,8J W W W 2,2 1,8 0,4J . t3 2 t1 đ3 t3 Câu 22: (VDC) Một lị xo cĩ độ cứng k = 16 N/m cĩ một đầu được giữ cố định cịn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v o = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đĩ quả cầu cùng viên bi dao động điều hịa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản khơng khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5 cm. B. 10cm. C. 12,5cm. D. 2,5cm. HD: Đáp án A Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo tồn: mv0 = (m+M) V. Suy ra vận tốc của hệ 2 vật ngay lúc va chạm: mv 0,01.10 0,1 v = 0 0,4m / s 40cm / s (m M ) 0,01 0,240 0,25 k 16 Hệ 2 vật dao động với tần số gĩc mới  = 8rad / s (m M ) (0,01 0,24) 402 Vì hệ nằm ngang: A 02 5cm 82 6
  7. III. SĨNG CƠ VÀ SĨNG ÂM : 13 câu = 4(NB -TH) + 6VDT + 3VDC Câu 23: (NB - TH) Trên mặt nước cĩ hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuơng gĩc với mặt nước tạo ra sĩng cĩ bước sĩng  . Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2 . Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z)  A. d d k .B. . d d k 2 1 2 2 1   C. d2 d1 2k 1 .D. . d2 d1 2k 1 2 4 HD: Đáp án C  Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: d2 d1 2k 1 2 Câu 24: (NB - TH) Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí âm? A. Độ cao.B. Âm sắc.C. Độ to.D. Cường độ âm. HD: Đáp án D Cường độ âm là đặc tính vật lí của âm. Câu 25: (NB - TH) Điều kiện cần thiết để hai sĩng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong mơi trường cĩ tác dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải cĩ A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sĩng. B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sĩng. C. hiệu đường đi bằng một số nguyên nửa bước sĩng. D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sĩng. HD: Đáp án B Điều kiện cần thiết để hai sĩng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong mơi trường cĩ tác dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải cĩ hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sĩng (vị trí cực đại). Câu 26: (NB - TH) Khi sĩng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì A. tần số thay đổi.B. bước sĩng giảm. C. bước sĩng khơng thay đổi.D. tần số khơng đổi. HD: Đáp án D Khi sĩng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì tần số khơng đổi. Câu 27: (VDT) Một sĩng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sĩng của sĩng này bằng A. 16cmB. 4cm C. 8cmD. 32cm HD: Đáp án A Từ đồ thị, ta thấy 9 độ chia trên trục Ox tương ứng với 36 cm độ chia tương ứng với 4 cm Một bước sĩng ứng với 4 độ chia  4.4 16cm Câu 28: (VDT) Một sợi dây đàn hồi dài  100 cm , cĩ hai đầu A,B cố định. Một sĩng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì người ta thấy trên dây cĩ 3 nút sĩng khơng kể hai nút tại A và B . Vận tốc truyền sĩng trên dây là A. 40 m/s . B. C. 1D.00 m/s. 25 m/s. 30 m/s. HD: Đáp án C 7
  8.   Dây hai đầu cố định cĩ tổng là 5 nút k 4 nên cĩ:  k 100 4.  50cm. 2 2 Vận tốc truyền sĩng: v  f 25 m/s. Câu 29: (VDT) Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định cĩ sĩng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bĩ sĩng cĩ cùng biên độ 1 cm là 10 cm . Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 1,2 m/s. B. C. 1,8 m /D.s. 2 m/s. 1,5 m/s. HD: Đáp án D Điểm cĩ biên độ 1 cm cách bụng gần nhất một khoảng x thỏa mãn: 2 x 2 x  A Ab cos 1 2 cos x   6 Vậy khoảng cách giữa hai điểm cĩ cùng biên độ độ 1 cm là:   x 2x 10  30cm. 3 3 Vậy tốc độ truyền sĩng trên dây: v . f 150 cm/s 1,5 m/s. Câu 30: (VDT) Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhơm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhơm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua khơng khí, một lần qua thanh nhơm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, trong nhơm là 6420 m/s. Chiều dài của thanh nhơm là A. 34,25 m.B. 4,17 m.C. 342,5 m.D. 41,7 m. HD: Đáp án D Do thời gian truyền âm trong khơng khí và trong sắt là khác nhau nên chúng ta sẽ nghe được 2 tiếng gõ cách nhau một khoảng thời gian (tiếng gõ trong khơng khí nghe được sau tiếng gõ trong sắt) t kk ts 0,12s 1 Gọi s là độ dài thanh nhơm, khi đĩ: s vs .ts vkk .t kk 2 3 Thay (1) và (2) ta cĩ: vs .ts vkk .t kk 6260ts 330. ts 0,12 ts 6,67.10 s 3 Chiều dài của thanh nhơm: s vs .ts 6260.6,68.10 41,7m Câu 31: (VDT) Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A là nguồn sĩng dao động theo phương thẳng đứng cĩ phương trình u 5cos t cm . Biết sĩng truyền dọc theo dây với tốc độ v = 5 m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là: A. .uB.M 5sin t (cm) . uM 5cos t (cm) 2 2 C. .u M 5cos t (cm) D. uM . 2,5cos t (cm) 2 2 HD: Đáp án C Bước sĩng  vT 10m 2 d 2 .2,5 Phương trình dao động tại M: uM 5cos t 5cos t 5cos t cm  10 2 Câu 32: (VDT) Một nguồn phát sĩng cơ dao động theo phương trình u 4 cos 4 t 4 8
  9. (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sĩng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sĩng đĩ là A. v 6 m / s .B. .C.v 3 m / s .D. v 12 . m / s v 1,5 m / s HD: Đáp án A Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sĩng dao động cùng pha cách nhau 3 m  3m . Tốc độ truyền của sĩng đĩ: v  f 6m / s . Câu 33: (VDC) Một sĩng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5Hz, vận tốc truyền sĩng là 2m/s, biên độ sĩng bằng 1cm và khơng đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần 1 tử A và B cĩ vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm tđến thời điểm t s, 1 1 15 phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3 cm. Khoảng cách L khơng thể cĩ giá trị bằng A. 50 cm.B. 10 cm.C. 30 cm.D. 20 cm. HD: Đáp án D v 1 1 T T Ta cĩ:  40cm T 0,2s s . Trong khoảng thời gian t f f 15 3 3 - Vật A: đi được quãng đường bằng A nên chỉ cĩ thể xảy ra hai trường hợp đĩ là thời điểm t: A A A đang ở vị trí u và đi theo chiều dương hoặc u và đi theo chiều âm. A 2 A 2 - Vật B: đi được quảng đường bằng A 3 nên cũng chỉ xảy ra 2TH là thời điểm t: B đang ở vị A 3 A 3 trí u đi theo chiều dương hoặc u và đi theo chiều âm. B 2 B 2 2 .L 1 A/B k L 20 k L khơng thể nhận giá trị bằng 20.  2 2 Câu 34: (VDC) Trên bề chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình giống nhau u1 u2 4 cos 40 t mm. Tốc độ truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 80 m/ .s M là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường trịn tâm S1 bán kính S1S2 sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách gần nhất từ M tới S2 bằng A. 2 cm. B. C. D. 1 cm . 4 cm. 3 cm. HD: Đáp án C v 80 Bước sĩng  4cm. f 20 Số cực tiểu trên đoạn S1S2 thỏa mãn:  4 S1S2 2k 1 S1S2 20 2k 1 20 5,5 k 4,5 2 2 k 5, 4, 3, 2, 1,0. Điểm M gần S2 nhất M cực tiểu với k 5  dM d2min d1 2k 1 2 4 d2min 20 2. 5 1 2 9
  10. d2min 2 cm. Câu 35: (VDC) Sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB mơ tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ trục tung. Lúc t = 0 hình ảnh của sợi dây là (1), sau thời gian nhỏ nhất t và 3 t kể từ lúc t = 0 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Tốc độ truyền sĩng là 20 m/s và 1 biên độ của bụng sĩng là 4 cm. Sau thời gian s kể từ lúc t = 0, tốc độ dao động của điểm M 30 là A. 10,9 m/s.B. 6,3 m/s.C. 4,4 m/s.D. 7,7 m/s. HD: Đáp án A  0,4 Từ đồ thị, ta cĩ  40cm T 0,02s  100 rad / s v 20 Xét một điểm N trên dây là bụng sĩng, ta biểu diễn dao động của phần tử này tương ứng trên đường trịn. Tại t = 0, uM 4 N đang ở vị trí biên, sau khoảng thời gian t và 3t thì phần tử N cĩ li độ lần lượt là u0 và u0 . T 2 t và u a 2 2cm 4 0 2 aM u0 2 2cm. 1 4 Khoảng thời gian t s tương ứng với gĩc quét  t 2 rad. 30 3 0 0 Tốc độ của điểm M khi đĩ v vM max cos30 100 .2 2.cos30 769,5cm / s 7,7m / s. 10
  11. IV. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU: 15 câu = 5(NB -TH) + 6VDT + 4VDC Câu 36:( (NB -TH) Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữ nguyên các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là khơng đúng? A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.D. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm. HD: Đáp án B Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi tăng dần tần số dịng điện và giữ nguyên các thơng số của mạch thì tổng trở Z tăng nên điện áp hiệu dụng trên tụ: U 1 U giảm. C Z 2 fC Câu 37:(NB - TH) Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều. B. cĩ khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều. C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều. D. biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều. HD: Đáp án B Máy biến áp là thiết bị cĩ khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều. Câu 38: (NB - TH) Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hịa thì phải cĩ một khung dây kim loại cĩ thể quay quanh một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay A. đều và trục vuơng gĩc với véctơ cảm ứng từ. B. với tốc độ gĩc biến đổi tuần hồn theo thời gian t. C. đều và trục song song với véctơ cảm ứng từ. D. quanh trục bất kì. HD: Đáp án A Muốn tạo ra một suất điện động điều hịa thì phải cĩ 1 khung dây kim loại cĩ thể quay quanh một trục đối xứng và đặt trong từ trường đều, khung dây quay đều và trục vuơng gĩc với véctơ cảm ứng từ. Câu 39: (NB - TH) Số chỉ của ampe kế xoay chiều lí tưởng khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào A. Cường độ dịng điện cực đại.B. Cường độ dịng điện hiệu dụng. C. Cường độ dịng điện tức thời.D. Cường độ dịng điện trung bình. HD: Đáp án B Số chỉ của ampa kế xoay chiều lí tưởng khi mắc nối tiếp vào một đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dịng điện hiệu dụng Câu 40: (NB - TH) Cơng thức nào sau đây đúng u u u u A. i R .B. .C. i .D. . i C i L R Z ZC ZL HD: Đáp án A Trong mạch điện xoay chiều, chỉ cĩ điện áp uR biến thiên cùng pha với cường độ dịng điện u trong mạch nên ta cĩ biểu thức đúng: i R R 11
  12. Câu 41: (VDT) Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2 cos 100 t 3 V và cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 tA. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.B. 141 W.C. 143 W.D. 200 W. HD: Đáp án A Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch: P UI cos u i 100 W . Câu 42: (VDT) Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 20 V.B. 10 V.C. .D. 40 V. 20 2 V HD: Đáp án A Ta cĩ: U0R U0L U0C 40 V R ZL ZC 2 2 Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch: U UR UL UC UR 20 2 V . 2 2 2 2 Khi tụ nối tắt thì: U UR UL 20 2 UR UR UR 20 V . Câu 43: (VDT) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết 1 10 3 R 10 , cuộn cảm thuần cĩ L H , tụ điện cĩ C F và điện áp giữa hai đầu cuộn 10 2 cảm thuần là uL 20 2 cos 100 t V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2 A. u 40 cos 100 t V. B. u 40 cos 100 t V. 4 4 C. u 40 2 cos 100 t V. D. u 40 2 cos 100 t V. 4 4 HD: Đáp án B u Sử dụng máy tính: u i.Z L . R i Z Z 40 . L C iZL 4 Vậy phương trình điện áp hai đầu mạch: u 40 cos 100 t V . 4 Câu 44: (VDT) Một máy biến áp lí tưởng cĩ cuộn sơ cấp gồm 2400 vịng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vịng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động khơng tải là A. 0.B. C. D.1 0 5 V. 630 V. 70 V. HD: Đáp án D U1 N1 210 2400 Áp dụng cơng thức máy biến áp U2 70 V . U2 N2 U2 800 Câu45: (VDT) Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cĩ độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng 12
  13. U U U A. 0 .B. .C. .D. 0.0 0 2L 2L L HD: Đáp án D Mạch chứa cuộn cảm thuần cĩ u và i vuơng pha nhau nên khi Umax thì I 0 Câu 46: (VDT) Đặt điện áp u 200 2 100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời 2 1 điểm t, điện áp cĩ giá trị 100 2 V và đang giảm. Tại thời điểm (t ) s, điện áp này cĩ giá 300 trị bằng A. 200 V .B. .C. 100 2 V 100 3 V .D. . 100 V HD: Đáp án B U Tại thời điểm t: u 0 và đang giảm tức là u 0 1 2 1 u1 1 1 cos 1 1 . Sau khoảng thời gian t s U0 2 3 300 thì gĩc quay được  t rad . Biểu diễn điểm M trên 3 vịng trịn ứng với thời điểm t, sau khi quét được gĩc thì tới vị trí điểm N. Từ hình vẽ ta cĩ 3 u 100 2 V . 2 3 3 3 Câu 47: (VDC) Đặt điện áp u U 2 cos2 ft (trong đĩ U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2 3 f1 thì cường độ hiệu dụng f1 qua mạch tương ứng là I1 và I2 với I2 2I1 . Khi tần số là f3 thì cường độ hiệu dụng 2 trong mạch bằng A. 0,5I1 .B. .C. .D.0, 6I1 . 0,8I1 0,87I1 HD: Đáp án C 2 • Khi f f1 , ta tiến hành chuẩn hĩa R 1 và ZC1 n Z1 1 n . R 1 2 n Khi f 3 f1 n Z2 1 . 3 ZC2 3 2 n 3 2 2 2 • Kết hợp với I2 2I1 Z1 2Z2 1 n 2 1 n . 3 7 R 1 2 f 2 5 • Khi f 1 Z 1 3 . 3 2 3 7 2 ZC3 2n 3 7 7 13
  14. 2 3 1 Z1 7 I3 I1 I1 0,8I1 Z3 5 7 Câu 48: (VDC) Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 hoặc 60 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300W. Khi R R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax . Giá trị Pmax là A. 440 W. B. C. D.3 30 W. 375 W. 400 W. HD: Đáp án C Cơng suất tiêu thụ của mạch khi R R1 15 hoặc R R2 60 là: U 2 P 300 W (1) R1 R2 U 2 Cơng suất cực đại của mạch khi R R0 : Pmax trong đĩ R0 R1R2 2R0 U 2 Pmax (2) 2 R1R2 R1 R2 15 60 Từ (1) và (2) suy ra: Pmax P .300 375W. 2 R1R2 2 15.60 Câu 49: (VDC) Một nơng trại dùng các bĩng đèn dây tĩc loại 200 W - 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nơng trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại cĩ điện trở thuần 20 và máy hạ áp tại nơng trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bĩng đèn tối đa mà nơng trại cĩ thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng A. 62.B. 60.C. 64.D. 66. HD: Đáp án A P2 R Gọi cơng suất tại nơi phát là P, cơng suất hao phí là P và số bĩng đèn là n. U 2 Các đèn sáng bình thường khi hoạt động ở đúng các giá trị định mức, nên tại nơi tiêu thụ cĩ cơng suất P n.Pđm 200n Ta cĩ: P2 R P P P 200n P U 2 P2 20 200.n P 20P2 106 P 2.108 n 0 10002 2 Để phương trình trên cĩ nghiệm P thì 0 106 4.20.2.108 n 0 n 62,5 Vậy giá trị lớn nhất của n là 62. Câu 50: (VDC) Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R 50, cuộn dây khơng 14
  15. thuần cảm cĩ điện trở r, tụ điện cĩ điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB phụ thuộc vào ZL – ZC như đồ thị hình vẽ bên. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 10 . B. 5C.. 16  . D. 20 . HD:: Đáp án A 2 2 2 2 U r ZL ZC U r x UMB 2 2 2 2 R r ZL ZC R r x Trên đồ thị cho ta: U = 120V. Ur Trên đồ thị ta cĩ: Khi ZL ZC 0 thì UMB 20V 1 R r r U 20 1 MB R 5r r 10 R r U 120 6 15
  16. SỞ GD&ĐT THANH HỐ ĐỀ ƠN THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2022 TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 MƠN THI: VẬT LÍ (Đề thi cĩ 50 câu gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề. Họ, tên giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tường Số điện thoại liên hệ: 0984843771 Câu 1(NB-TH): Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng khơng tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đĩ gọi là một bản tụ. B. Tụ điện phẳng là tụ điện cĩ hai bản tụ là hai tấm kim loại cĩ kích thước lớn đặt đối diện với nhau. C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện mơi của tụ điện đã bị đánh thủng. Câu 2:(NB -TH): Đo suất điện động của nguồn điện người ta cĩ thể dùng cách nào sau đây? A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vơn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. C. Mắc nguồn điện với một điện trở cĩ trị số rất lớn và một vơn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. D. Mắc nguồn điện với một vơn kế cĩ điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. Câu 3:(VDT): Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế U 9V . Cho R1 1,5 . Biết hiệu điện thế hai đầu R2 là 6 V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút? A. 720 J.B. 1440 J.C. 2160 J.D. 24 J. Câu 4 : (NB -TH): Cơng thức nào sau đây là cơng thức đúng của định luật Fara -đây? A m.F.n m.n A. m F I.t B. m = D.VC. I D. t n t.A A.I.F Câu 5: (NB-TH): Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I đặt trong vùng khơng gian cĩ từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây cĩ A. phương ngang hướng sang trái.B. phương ngang hướng sang phải. I C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. B Câu 6: (NB-TH): Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ. Coi rằng bên ngồi vùng M N MNPQ khơng cĩ từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dịng x A B x’ điện cảm ứng khi: A. Khung đang chuyển động ở ngồi vùng NMPQ. B B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ. y D C y’ C. Khung đang chuyển động ở ngồi vào trong vùng NMPQ. D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ. Q P Câu 7(NB-TH): Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Hình 5.7 16
  17. A. Ta luơn cĩ tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường cĩ chiết suất nhỏ sang mơi trường cĩ chiết suất lớn hơn. B. Ta luơn cĩ tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường cĩ chiết suất lớn sang mơi trường cĩ chiết suất nhỏ hơn. C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng cĩ chùm tia khúc xạ. D. Khi cĩ sự phản xạ tồn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới. Câu 8: (VDT): Đặt vật AB 2cm trước thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự f 12cm , cách thấu kính một khoảng d 12cm thì ta thu được A. Ảnh thật A B , ngược chiều với vật, vơ cùng lớn. B. Ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, vơ cùng lớn. C. Ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, cao 1 cm. D. Ảnh thật A B , ngược chiều với vật, cao 4 cm. Câu 9 : (NB - TH): Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. quang năng.B. hĩa năng.C. điện năng.D. nhiệt năng. Câu 10: (NB - TH): Trong dao động điều hịa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc A. cĩ độ lớn cực đại.B. cĩ độ lớn cực tiểu.C. bằng khơng.D. đổi chiều. Câu 11: (NB - TH): Con lắc lị xo dao động điều hịa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng 4 lần.B. giảm 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 2 lần. Câu 12: (NB - TH): Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn.B. biên độ của ngoại lực tuần hồn. C. tần số của ngoại lực tuần hồn.D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động. Câu 13: (NB - TH): Con lắc đơn (chiều dài khơng đổi), dao động điều hịa cĩ chu kì phụ thuộc vào A. khối lượng của quả nặng.B. trọng lượng của quả nặng. C. khối lượng riêng của quả nặng. D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng quả nặng. Câu 14: (VDT) Một con lắc lị xo cĩ quả nặng khối lượng k 40 N/m và vật khối lượng m 100g . Con lắc dao động điều hịa với biên độ 5 cm . Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong s 2 đầu tiên là A. 20.B. 40.C. 10.D. 5. Câu 15: (VDT) Một vật nhỏ cĩ khối lượng m 200 g được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hịa với gia tốc cực đại bằng 16 m / s2 và cơ năng bằng 6,4.10 2 J . Vận tốc cực đại của vật là A. 16 cm/s.B. 80 cm/s.C. 1,6 m/s.D. 8 m/s. Câu 16: (VDT): Một con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ cĩ khối lượng 10 g mang điện tích q 5.10 6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường cĩ độ lớn E 104V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10 m / s2 , 3,14 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1,40 s.B. 1,99 s.C. 1,15 s.D. 0,58 s. 17
  18. Câu 17: (VDT) Một con lắc đơn chiều dài dây treo 98 cm, khối lượng vật nặng là 90 g, dao 2 động với biên độ gĩc 0 6 tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g 9,8m / s . Cơ năng dao động điều hịa của con lắc là A. 0,0047 J.B. 1,58 J.C. 0,09 J.D. 1,62 J. Câu 18: (VDT) Một con lắc lị xo treo thẳng đứng cĩ m 400g,k 40N / m . Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là (lấy g 10m / s2 ) A. x 10cos 10t cm .B. . x 5cos 10t cm C. x 5cos 10t cm .D. x 10cos 10t cm 2 2 Câu 19: (VDT) Cho hai dao động điều hồ cùng phương cĩ phương trình lần lượt là: x1 A1cost và x2 A2cos t+ . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 A A A. A A .B. .C. A A .D. . 1 2 A2 A2 1 2 1 2 2 1 2 Câu 20: (VDC) Hai điểm sáng M và N dao động điều hịa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2022 kể từ t 0 gần thời điểm nào nhất? A. 1B.01 0,8 s. C. 10 D.10 ,9 s. 1011,6 s. 1011,5 s. Câu 21: (VDC) Một chất điểm đang dao động điều hịa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 2,0 J. Đi thêm một đoạn s nữa thì động năng cịn 1,4 J. Nếu đi tiếp thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,6 J.B. 0,4 J.C. 0,8 J.D. 1,2 J. Câu 22: (VDC) Một lị xo cĩ độ cứng k = 16 N/m cĩ một đầu được giữ cố định cịn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v o = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đĩ quả cầu cùng viên bi dao động điều hịa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản khơng khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5 cm. B. 10cm. C. 12,5cm. D. 2,5cm. Câu 23: (NB - TH) Trên mặt nước cĩ hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuơng gĩc với mặt nước tạo ra sĩng cĩ bước sĩng  . Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2 . Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z)  A. d d k .B. . d d k 2 1 2 2 1   C. d2 d1 2k 1 .D. . d2 d1 2k 1 2 4 18
  19. Câu 24: (NB - TH) Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí âm? A. Độ cao.B. Âm sắc.C. Độ to.D. Cường độ âm. Câu 25: (NB - TH) Điều kiện cần thiết để hai sĩng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong mơi trường cĩ tác dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải cĩ A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sĩng. B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sĩng. C. hiệu đường đi bằng một số nguyên nửa bước sĩng. D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sĩng. Câu 26: (NB - TH) Khi sĩng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì A. tần số thay đổi.B. bước sĩng giảm. C. bước sĩng khơng thay đổi.D. tần số khơng đổi. Câu 27: (VDT) Một sĩng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sĩng của sĩng này bằng A. 16cmB. 4cm C. 8cmD. 32cm Câu 28: (VDT) Một sợi dây đàn hồi dài  100 cm , cĩ hai đầu A,B cố định. Một sĩng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì người ta thấy trên dây cĩ 3 nút sĩng khơng kể hai nút tại A và B . Vận tốc truyền sĩng trên dây là A. 40 m/s . B. C. 1D.00 m/s. 25 m/s. 30 m/s. Câu 29: (VDT) Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định cĩ sĩng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bĩ sĩng cĩ cùng biên độ 1 cm là 10 cm . Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 1,2 m/s. B. C. 1,8 m /D.s. 2 m/s. 1,5 m/s. Câu 30: (VDT) Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhơm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhơm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua khơng khí, một lần qua thanh nhơm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, trong nhơm là 6420 m/s. Chiều dài của thanh nhơm là A. 34,25 m.B. 4,17 m.C. 342,5 m.D. 41,7 m. Câu 31: (VDT) Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A là nguồn sĩng dao động theo phương thẳng đứng cĩ phương trình u 5cos t cm . Biết sĩng truyền dọc theo dây với tốc độ v = 5 m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là: A. .uB.M 5sin t (cm) . uM 5cos t (cm) 2 2 C. .u M 5cos t (cm) D. uM . 2,5cos t (cm) 2 2 Câu 32: (VDT) Một nguồn phát sĩng cơ dao động theo phương trình u 4 cos 4 t 4 (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sĩng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sĩng đĩ là A. v 6 m / s .B. .C.v 3 m / s .D. v 12 . m / s v 1,5 m / s Câu 33: (VDC) Một sĩng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5Hz, vận tốc truyền sĩng là 2m/s, biên độ sĩng bằng 1cm và khơng đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần 19
  20. 1 tử A và B cĩ vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm tđến thời điểm t s, 1 1 15 phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3 cm. Khoảng cách L khơng thể cĩ giá trị bằng A. 50 cm.B. 10 cm.C. 30 cm.D. 20 cm. Câu 34: (VDC) Trên bề chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình giống nhau u1 u2 4 cos 40 t mm. Tốc độ truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 80 m/ .s M là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường trịn tâm S1 bán kính S1S2 sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách gần nhất từ M tới S2 bằng A. 2 cm. B. C. D. 1 cm . 4 cm. 3 cm. Câu 35: (VDC) Sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB mơ tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ trục tung. Lúc t = 0 hình ảnh của sợi dây là (1), sau thời gian nhỏ nhất t và 3 t kể từ lúc t = 0 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Tốc độ truyền sĩng là 20 m/s và 1 biên độ của bụng sĩng là 4 cm. Sau thời gian s kể từ lúc t = 0, tốc độ dao động của điểm M 30 là A. 10,9 m/s.B. 6,3 m/s.C. 4,4 m/s.D. 7,7 m/s. Câu 36:( (NB -TH) Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữ nguyên các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là khơng đúng? A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.D. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm. Câu 37:(NB - TH) Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều. B. cĩ khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều. C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều. D. biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều. Câu 38: (NB - TH) Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hịa thì phải cĩ một khung dây kim loại cĩ thể quay quanh một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay A. đều và trục vuơng gĩc với véctơ cảm ứng từ. B. với tốc độ gĩc biến đổi tuần hồn theo thời gian t. C. đều và trục song song với véctơ cảm ứng từ. D. quanh trục bất kì. 20
  21. Câu 39: (NB - TH) Số chỉ của ampe kế xoay chiều lí tưởng khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào A. Cường độ dịng điện cực đại.B. Cường độ dịng điện hiệu dụng. C. Cường độ dịng điện tức thời.D. Cường độ dịng điện trung bình. Câu 40: (NB - TH) Cơng thức nào sau đây đúng u u u u A. i R .B. .C. i .D. . i C i L R Z ZC ZL Câu 41: (VDT) Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2 cos 100 t 3 V và cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 tA. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.B. 141 W.C. 143 W.D. 200 W. Câu 42: (VDT) Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 20 V.B. 10 V.C. .D. 40 V. 20 2 V Câu 43: (VDT) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết 1 10 3 R 10 , cuộn cảm thuần cĩ L H , tụ điện cĩ C F và điện áp giữa hai đầu cuộn 10 2 cảm thuần là uL 20 2 cos 100 t V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2 A. u 40 cos 100 t V. B. u 40 cos 100 t V. 4 4 C. u 40 2 cos 100 t V. D. u 40 2 cos 100 t V. 4 4 Câu 44: (VDT) Một máy biến áp lí tưởng cĩ cuộn sơ cấp gồm 2400 vịng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vịng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động khơng tải là A. 0.B. C. D.1 0 5 V. 630 V. 70 V. Câu45: (VDT) Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cĩ độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 .B. .C. .D. 0.0 0 2L 2L L Câu 46: (VDT) Đặt điện áp u 200 2 100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời 2 1 điểm t, điện áp cĩ giá trị 100 2 V và đang giảm. Tại thời điểm (t ) s, điện áp này cĩ giá 300 trị bằng A. 200 V .B. .C. 100 2 V .D. . 100 3 V 100 V Câu 47: (VDC) Đặt điện áp u U 2 cos2 ft (trong đĩ U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2 3 f1 thì cường độ hiệu dụng 21
  22. f1 qua mạch tương ứng là I1 và I2 với I2 2I1 . Khi tần số là f3 thì cường độ hiệu dụng 2 trong mạch bằng A. 0,5I1 .B. .C. .D.0, 6I1 . 0,8I1 0,87I1 Câu 48: (VDC) Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 hoặc 60 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300W. Khi R R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax . Giá trị Pmax là A. 440 W. B. C. D.3 30 W. 375 W. 400 W. Câu 49: (VDC) Một nơng trại dùng các bĩng đèn dây tĩc loại 200 W - 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nơng trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại cĩ điện trở thuần 20 và máy hạ áp tại nơng trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bĩng đèn tối đa mà nơng trại cĩ thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng A. 62.B. 60.C. 64.D. 66. Câu 50: (VDC) Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R 50, cuộn dây khơng thuần cảm cĩ điện trở r, tụ điện cĩ điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB phụ thuộc vào ZL – ZC như đồ thị hình vẽ bên. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 10 . B. 5C.. 16  . D. 20 . HẾT 22