Đề ôn tập môn Toán Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_toan_lop_9.doc
Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 9
- 1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? Bài 1: Cho phương trình sau x2-(3+2m)x +m2 + 6m=0 2 3 A. 2x + 3y = 0 B. xy – x = 1 C. x + y = 5 D. 2x – 3y = 4. 1/ Giải phương trình khi m=-1 2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? 2 2 A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1). 2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1 + x2 =17 3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình Bài 2: Cho hàm số y x2 và y (2m 4)x 2m 5 . A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0. 4.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 1/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên khi m=1 2 2 A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4. 2/ Gọi x1; x2; là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. Tìm m để x1 x2 2 5.Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? Bài 3: Giải các hệ phương trình: A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1). 6.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng x 2 (1 y) 4 y 4 x y 1 0 A. y = - 4x - 1 B. y = 4/3.x + 1/3 C. y = 4x + 1 D. y = 4/3.x – 1/3 1 / 2 / x 2 y 2 2 2x 2 xy 3y 2 7x 12 y 1 0 7.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ x 2y 3 2 2 3x 2y 1 x y 2x 2 y 23 0 x 5 y 1 3 / 4 / 2 2 A. 3x 6y 9 B. x 3 2y C. x 2y 3 D. 4x 4 x 3y 3 0 x y 3xy x y 10 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 2 3x 2y 1 3x 2 6xy x 3y 0 x 2 y 2 2 8.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 5 / 6/ 4x 9 y 6 x y 2xy xy(x y) 2 A. x 2y 5 B. x 2y 5 C. x 2y 5 D. x 2y 5 . 2 0,5x y 3 0,5x y 3 0,5x y 2,5 0,5x y 3 x y xy 1 0 x xy 6x y 5 0 7 / 2 8 / 9.Hệ phương trình x y 4 x x y 22 4x 3y 1 x y 0 A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác. Bài 4: Qua điểm A nằm ngoài đuòng tròn tâm O vẽ các tiếp tuyên AB, AC và cát tuyến ADE 10.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x 2y 1 ? sao cho tâm O nằm trong góc CAE. DI cắt BC tại K, Gọi M là điểm đối xứng với B qua E, y 0,5 AM cắt BC tại N. Chứng minh: 1/ OA vuông góc với BC và AB.AC=AD.AE. A. 0; 0,5 . B. 2; 0,5 . C. 0;0,5 . D. 1;0 2/ Tứ giác OHDE nội tiếp. 11.Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được 3/ AD.KE=AE.KD một hệ phương trình có vô số nghiệm ? 4/ DN//BM A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2. Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại E, AE 12.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương cắt đường tròn tại D, Từ E kẻ đường thẳng song với tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt BB trình có nghiệm duy nhất ? tại P và AC tại Q., Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1. 1/ Tứ giác OBEC nội tiếp. 13.Hai hệ phương trình kx 3y 3 và 3x 3y 3 là tương đương khi k bằng 2/ AB.AP = AC.AQ = AD.AE. x y 1 y x 1 3/ EP=EQ và góc PAE = góc MAC. A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. 4/ 4AM.MD BC 2 14.Hệ phương trình 2x y 1 có nghiệm là Bài 6: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA, qua C kẻ 4x y 5 dây MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). AK và MN. Trên KN lấy điểm I sao cho KI = KM, chứng minh 15.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp với 1/ Ttứ giác BCHK nội tiếp. (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ? 2/ AK.AH = R2 A. 0,5x y 1 . B. 0,5x y 1. C. 2x 3y 3 . D. 2x – y = 4. 3/ NI = KB