Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN SỐ 1 – 12 KHTN Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol với axit tạo thành este có tên gọi là gì? A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng este hóa C. Phản ứng ngưng tụ D. Phản ứng kết hợp Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì? A. Xà phòng hóa B. Cracking C. Hidrat hóa D. sự lên men Câu 3. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì? A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Axyl etylat D. Axetyl etylat Câu 4. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH Câu 5. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có CTCT là: A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n+1COOCmH2m–1 C. CnH2n–1COOCmH2m–1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 Câu 6. Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este đó là: A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 7. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH Câu 8. Một este có CTPT C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là: A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 9. Chất X có CTPT C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào? A. Axit B. Anđehit C. Este D. Ancol Câu 10. Cho chuỗi biến đổi sau:C2H2 X Y Z CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 11. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với natri hidroxit? A. 8 B. 5 C. 4 D. 6
- Câu 13. Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH B. (CH3)2CH–CH2OH, CH3COOH C. C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH–CH2–CH2OH Câu 14. Glucozo không thuộc loại : A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D.đisaccarit. Câu 15. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng) giải phóng Ag là: A. axit axetic. B. axit fomic.C. glucozo. D. fomandehit Câu 16. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A.cho glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. B.Glucozo và fructozo có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. D. Glucozo và fructozo có công thức phân tử giống nhau. Câu 17. Để chứng minh trong phân tử glucozo có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với: A Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.B. Cu(OH) 2 ờ nhiệt độ thường. C. natri hidroxit.D. AgNO 3 trong dd NH3 nung nóng Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. C.Dẫn khí hidro vào dd glucozo nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol. D.Dung dịch glucozo phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozo [Cu(C6H11O6)2]. Câu 19. cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit? A. mantozo.B. glucozo.C. saccarozo. D. tinh bột. Câu 20. Người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức OH trong phân tử glucozo? A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH) 2 C. quỳ tím D. kim loại Na. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau . B. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc. C. Trong dung dịch, glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl - glucozit không thể chuyể sang dạng mạch hở. Câu 22. Saccarozo và fructozo đều thuộc loại : A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohidrat. Câu 23. Số nguyên tử H trong phân tử glucozo là: A. 6.B. 12.C. 22. D. 11.
- Câu 24. Các chất : glucozo, fomandehit, axetandehit, metylfomiat ; đều có nhóm –CHO trong phân tử. Nhưng trong thực tế để tráng gương , người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào ? A.CH3COOCH3. B. HCHO. C. C6H12O6 D.HCOOCH 3 Câu 25. Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây ? A.H2/Ni,to ; Cu(OH)2 , đun nóng. 0 0 B.Cu(OH)2, t ; H2O/H2SO4 loãng, t . 0 0 C.Cu(OH)2, t ; ddAgNO3/NH3, t . 0 0 D.H2/Ni, t / CH3COOH/H2SO4 đặc, t Câu 26. Câu khẳng định nào sau đây đúng ? A. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức. B. Saccarozo và mantozo là đồng phân của nhau. C. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n D. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, xenllulozo dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành tơ. Câu 27. Chất không tan trong nước lạnh là : A. glucozo. B. tinh bột.C. saccarozo. D. fructozo. Câu 28. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là : A. saccarozo. B. xenlulozo.C. fructozo. D. tinh bột. Câu 29. Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 54 g glucozơ bằng dd AgNO 3 /NH3 có đun nóng nhẹ. Lượng Ag phủ lên gương có giá trị: A. 64,8 g. B. 70,2 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g. Câu 30. Cho m g glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,00. B. 11,25 g. C. 14,40 g. D. 22,50 g. Câu 31. Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là: A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 32. Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 33. Thuỷ phân hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. % khối lượng metyl fomat là A. 28,85 B. 71,15 C. 35,6 D. 64,4 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 28 gam hỗn hợp etyl fomat và etyl axetat thu được 26,88 lít CO2. % khối lượng của etyl axetat là A. 52,86 B. 12,34 C. 47,14 D. 42,78 Câu 35. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,776. B. 6,480. C. 8,208. D. 9,504
- Câu 36. Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 24.B. 40. C. 36.D. 60. Câu 37.Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 38. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là A. 4,032B. 0,448C. 1,344D. 2,688 Câu 39. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O 2 , thu được H2O và 1,1 mol CO2 . Giá trị của m là A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72 Câu 40. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43B. 37C. 40,5D. 13,5 ĐỀ ÔN SỐ 2 – KHTN Câu 1. Thủy phân metyl metacrylat trong dung dịch natri hidroxit nung nóng , ta thu được A. CH3OH và CH2=CHCOONa B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-COONa C. C3H7OH và CH3COONa D. CH3OH và CH2=C(CH3)-COONa Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit : A. Là phản ứng xà phòng hóa B. Là phản ứng dùng để điều chế axit và ancol C. Luôn luôn tạo sản phẩm là ancol và axit D. Là phản ứng thuận nghịch Câu 3. Đun nóng X với dung dịch KOH thu được anđehit axetic và kali axetat , X là : A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COO-CH2-CH3 D. CH3-COO-CH2-CH2Cl Câu 4. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất nào ? A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và anđehit axetic C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic
- Câu 5. Este X có công thức là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol etylic , vậy cấu tạo X là : A. CH3CH2COOCH3 B. C3H7COOH C. CH3COOCH2CH3 D. HCOOC3H7 Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp hai chất metyl axetat và etyl axetat thu được sản phẩm gồm A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol Câu 7. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. Câu 9. Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là : A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng một chiều C. Phản ứng oxi hóa – khử D. Tất cả đều sai Câu 10. Chọn đáp án đúng: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo Câu 11. Hãy chọn câu sai khi nói về lipit: A. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen . . . D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen . . . Câu 12. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo: A. C3H5(OCOC4H9)3 B. C3H5(COOC15H31)3 C. C3H5(COO–C17H35)3 D. C3H5(OCOC17H33)3 Câu 13. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. Câu 14. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat B. Propyl fomat C. ancol etylic D. Etyl axetat
- Câu 15. Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. glucozo. B. fructozo.C. Axetandehit.D. Saccarozo Câu 16. Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: A. benzen. B. ete.C. etanol. D. nước Svayde Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là: A. glucozo, ancol etylic. B. mantozo, glucozo. C. glucozo, etylaxetat. D. ancol etylic, axetandehit Câu 18. Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là A. saccarozơ, tinh bột.B. saccarozơ, xenlulozơ. C. mantozơ, saccarozơ.D. saccarozơ, glucozơ. Câu 19. Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là: A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ Câu 20. Dãy các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ , mantozơ, saccarozơ. Câu 21. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2.B. trùng ngưng.C. tráng gương.D. thủy phân. Câu 22. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 23. Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng: - 0 A. Cu(OH)2/OH ,t B. AgNO3 /NH3 C. Dung dịch I2 D. Na Câu 24. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic. D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic. Câu 25. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A.[C6H7O2(OH)3]n. B.[C 6H8O2(OH)3]n. C.[C6H7O3(O H )3]n. D.[C 6H5O2(O H )3]n
- Câu 26. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6B. 3C. 4D. 5 Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A.5B. 3C. 2D. 4 Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng: o H2O men ZnO;MgO t, p,xt Tinh bột H A B 500o C D E Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là: A. cao su bunaB. buta – 1,3 – đien C. axit axeticD. polietilen Câu 29. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156 g. B. 1,516 g. C. 6,165 g. D. 3,078 g. Câu 30. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là: A. 74 B. 54 C. 108 D. 96
- Câu 31. Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 0,338 tấn B. 0,833 tấn C. 0,383 tấn D. 0,668 tấn Câu 32. Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 2,16g B. 7,04g C. 14,08g D. 4,80 g Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lít khí CO2 và 1,08 gam nước. X là A. C2H4O2. B. C 3H6O2. C. C 4H8O2. D. C 4H6O2. Câu 34. Thuỷ phân hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat cần vừa đủ 450ml dung dịch KOH 1M. % khối lượng metyl axetat là A. 28,85 B. 71,15 C. 35,6 D. 64,4 Câu 35. Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn matozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong mẫu trên? A. 1%B. 99%C. 90%D. 10% Câu 36. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 37. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu? A. 14,39 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 38. Từ 10 kg gạo nếp có 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 960? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807 g/ml. A. 4,7 lit B. 4,5 lit C. 4,3 lit D. 4,1 lit Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44. Câu 40. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15