Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 10

docx 18 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3561
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_10.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 10

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z = 8)? A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6 Câu 2. Cho Cr (Z= 24), cấu hình electron của Cr là A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d14s2 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17. Cấu hình electron của Y- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p53s23p5 Câu 4. Cấu hình electron nào dưới đây là của Fe3+ A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 Câu 5. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 6. Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p 1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p 3. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Cả X và Y đều là kim loại B. Cả X và Y đều là phi kim C. X là kim loại, Y là phi kim D. X là phi kim, Y là kim loại Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tố X: 1s22s22p6. X là A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Kim loại hoặc phi kim 2 2 6 2 Câu 8. Vị trí của nguyên tử nguyên tố 12X: 1s 2s 2p 3s trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm VIIIA D. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA. Vậy cấu hình electron của nguyên tố X là A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6 Câu 10. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. H2 Câu 11. Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là A. NaCl, Cl2, HCl B. LiF, KBr, NaCl C. LiF, Cl2, NaCl D. KBr, HCl, NaCl Câu 12. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; 0; +6; -2 B. +4; 0 ; +6; -2 C. +4; 0; +6; +2 D. +4; 0; +4; -2 + Câu 13. Số oxi hóa của nitơ trong ion NH4 là A. +3 B. -3 C. +4 D. -4 Câu 14. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +6
  2. C. -1, +1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +4, +5, +7 2- - Câu 15. Số oxi hóa của nguyên tử cacbon trong CH4, CO3 , HCO3 , CO, CO2 lần lượt là A. -4, +4, +4, +2, +4 B. +4, -4, +4, +2, +4 C. -4, +6, +4, +4, +2 D. -4, +4, +6, +2, +4 Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? ↑ A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O ↑ C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑ D. 16HCl + 2KMnO4→ 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O ↑ Câu 17. Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 8 B. 10 C. 12 D. 4 Câu 18. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, xảy ra phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử Câu 19. Trong quá trình Bro → Br-1, nguyên tử Br đã: A. Nhận thêm một proton B. Nhường đi một proton C. Nhường đi một electron D. Nhận thêm một electron Câu 20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử? xt ,t o A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl t o C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O D. 2NH3+H2O2+MnSO4→MnO2+ (NH4)2SO4 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm). Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố A thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28. Xác định nguyên tố A và vị trí của A trong bảng tuần hoàn? 11 10 Câu 2 (1,5 điểm) Biết Bo gồm hai đồng vị 5B và 5B có nguyên tử khối trung bình là 10, 81. a) Tính thành phần phần trăm các đồng vị của Bo? 11B b) Có bao nhiêu % khối lượng đồng vị 5 trong H3BO3? Câu 3 (2 điểm). Hỗn hợp A gồm 11, 2 gam Fe và 9, 6 gam S. Nung A sau một thời gian được hỗn hợp B gồm Fe, FeS, S. Hòa tan hết B trong H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V? (Cho: Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) Hết Trang 2
  3. ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1- KHỐI 10- MÃ ĐỀ 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5, 0 điểm): Mỗi câu đúng 0, 25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 B A C A C C C A B A B B B C A C A C D D B. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 28: Z+ 0, 5 N+E = 28 ↔ 2Z + N = 28 → N = 28 - 2Z N 28 Câu 1 ≤ ≤ ↔ ≤ ≤ Áp dụng công thức 1 Z 1, 5 1 Z - 2 1, 5 (1, 5 ≤ ≤ điểm) → 8 Z 9, 33. 0, 5 Z= 8 → {Z= 9 - Nếu Z = 8 → Cấu hình electron là 1s22s22p4 → A thuộc chu kì 2, nhóm VIA (trái với giả thiết) - Nếu Z = 9 → Cấu hình electron là 1s22s22p5 → A thuộc 0, 5 chu kì 2, nhóm VIIA, ô thứ 9 trong bảng tuần hoàn → A là Flo (F) 10 a) Gọi x là phần trăm đồng vị 5B 11 → Phần trăm đồng vị 5B là (100 -x) (0 < x < 100) 10x+11(100− x) M´ ¿ 1, 0 Ta có: B 100 = 10, 81 → x = 19% 10B 11B Câu 2 Phần trăm đồng vị 5 là 19%, đồng vị 5 là 81% (1, 5 11B b) Cứ 1 mol H3BO3 có 1 mol B ứng với 0, 81 mol 5 điểm) 11 B 0, 5 → Phần trăm khối lượng của 5 trong H3BO3 là 11.0,81.100% 11B % 5 = 3+10,81+16.3 = 14, 41% n n Fe = 0, 2 (mol); S = 0, 3 mol 0, 5 Chất khử là Fe và S; chất oxi hóa là H2SO4 đặc nóng. Câu 3 * Quá trình nhường electron: (2, 0 Feo - 3e → Fe+3 điểm) 0, 2 0, 2. 3 0, 5 So - 4e → S+4 0, 3 4. 0, 3 0, 3 Trang 3
  4. * Quá trình nhận electron: S+6 + 2e → S+4 2x x 0, 5 Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có: 2x = 0, 6 + 1, 2 → x = 0, 9 mol nSO V SO → 2 = 0, 9 + 0, 3 = 1, 2 (mol) → 2 = 1, 2. 22, 4 = 26, 0, 5 88 (lít) ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là A. 1s22s23p5 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5 Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử X có 6 lớp electronB. Nguyên tố X là kim loại C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3 Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là A. -6B. +6 C. +4D. -4 Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai? A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron C. Photpho là nguyên tố p D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng 79 81 79 Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br . Biết đồng vị 35 Br chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 79,19B. 79,91 C. 80,09D. 80,90 Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là A. Al>Mg>NaB. Na>Al>Mg C. Mg>Al>NaD. Na>Mg>Al Câu 7. Chất nào sau đây chứa liên kết ion? A. N2. B. CH4. C. KCl. D. NH3. Câu 8. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là A. 112. B. 56. C. 48. D. 55. Câu 9. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10. Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F. Câu 11. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 12. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng Trang 4
  5. A. - 2. B. +4. C. +2. D. +6. Câu 13. Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là A. 20. B. 19. C. 38. D. 39. Câu 14. Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là A. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA. B. ô số 9, chu kì 2, nhóm VA. Câu 15. Cho rằng Bo chứa hai đồng vị là11 B và 10B. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,9. Thành phần % các đồng vị lần lượt là A. 70% và 30%. B. 80% và 20%. C. 40% và 60%. D. 90% và 10%. Câu 16. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R 2O5. Hợp chất khí của R với H chứa 8,8235% H về khối lượng. Nguyên tử khối của R là A. 32. B. 15. C. 31. D. 14. Câu 17. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. B. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O. C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 18. Số oxi hoá của nitơ trong các chất N2, NH3, HNO3 lần lượt là A. 0, -3, +5. B. 3, +3, +5. C. 0, +3, +5. D. 0, -3, +4. Câu 19. Chọn phát biểu đúng nhất. Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học A. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau. B. giữa các nguyên tử phi kim với nhau. C. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử. D. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 20. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số nơtron. B. số khối. C. điện tích hạt nhân. D. số nơtron và proton. Câu 21. Quá trình oxi hóa là quá trình A. thu electron. B. nhường proton. C. thu proton. D. nhường electron. Câu 22. Số electron tối đa chứa trong phân lớp s là A. 6. B. 2. C. 10. D. 4. Câu 23. Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn lần lượt là A. 8 và 8. B. 8 và 18. C. 18 và 8. D. 18 và 18. Câu 24. Cho phản ứng: 4Na + O2 2Na2O. Trong phản ứng này, nguyên tử Na A. bị khử. B. không bị oxi hóa, không bị khử. C. bị oxi hóa. D. vừa bị khử, vừa bị oxi hóa. Câu 25. Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. HCl. B. CO2. C. NaCl. D. CH4. Câu 26. Nguyên tố X có Z = 20. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kỳ 4, nhóm IA. B. chu kỳ 4, nhóm IIA. C. chu kỳ 3, nhóm IA. D. chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 27. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là 2 2 6 2 1 2 2 4 3 2 2 2 6 2 2 2 5 2 1 A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s 3p . Câu 28. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng trao đổi? to A. 2KClO3  2KCl + 3O2. B. AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3. Trang 5
  6. C. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. D. 4Na + O2  2Na2O. Câu 29. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 23. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào? A. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA D. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. Câu 30. Cho phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O A. Cl2 là chất oxi hóa. B. Cl2 là chất khử C. Cl2 là một axít. D. Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8) a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn) c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X và Y. Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y. Câu 2. Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17) a) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion tương ứng từ các nguyên tử Mg, Cl và biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử magie clorua (MgCl2) b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử amoniac (NH3) c) Xác định hóa trị (điện hóa trị hoặc cộng hóa trị) của các nguyên tố tương ứng trong các phân tử MgCl2 và NH3 Câu 3. Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 phản ứng hết với 187,6 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch X HẾT ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên tử X có Z = 11, nó có khả năng tạo thành: A. Ion X+ B. Ion X3+ C. Ion X- D. Ion X3- Câu 2. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp MB. Lớp L C. Lớp KD. Lớp N 56 3+ Câu 3. Số p, n, e trong ion 26 Fe lần lượt là: A.26, 30, 23 C. 26, 30, 24 B.26, 30, 28 D. 56, 20, 26 Câu 4. Cấu hình electron của các nguyên tố khí hiếm có đặc điểm: A. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng. B. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng (trừ heli chỉ có 2 e lectron). C. Có 8 electron ở phân lớp ngoài cùng. D. Có 8 electron ở lớp thứ 3. Câu 5. Ion dương được hình thành khi: A. Nguyên tử nhường proton.C. Nguyên tử nhường electron. Trang 6
  7. B. Nguyên tử nhận thêm electron. D. Nguyên tử nhận thêm proton. Câu 6. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 7. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất khí với hiđro: A. tăng lần lượt từ 1 đến 8. B. tăng lần lượt từ 1 đến 4. C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. giảm lần lượt từ 4 đến 1. Câu 8. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 9. Hai nguyên tử đồng vị có cùng: A. số electron ngoài cùng.B. tính chất hóa học. C. số proton trong hạt nhân. D. A, B, C đều đúng Câu 10. Chọn công thức electron đúng của phân tử hiđro clorua: A. H: ClB. H: Cl C. H-ClD. H:Cl Câu 11. Liên kết cộng hoá trị là: A. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng cặp electron chung. B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử. C. Liên kết được hình thành do sự chuyển dịch electron. D. Liên kết giữa các phi kim với nhau. Câu 12. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, đâu là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nhóm IA? A.1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p4 B.1s22s22p63s2 D. 1s22s1 Câu 13. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A. s1, p3, d7, f12 B. s 2, p6, d10, f14 C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p4, d10, f10 Câu 14. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 23 23 Câu 15. Cho 2 kí hiệu nguyên tử 11 Na và 12 Mg , chọn câu trả lời đúng. A. Na và Mg cùng có 23 electron.B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân. C. Na và Mg là đồng vị của nhau. D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt. Câu 16. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào được viết đúng? A.1s22s22p63s23d4 C. 1s22s22p63s2 B.1s22s22p63s33p4 D. 1s22s22p63s33p4 Câu 17. Liên kết hoá học trong các phân tử các chất H2, Cl2, HCl thuộc loại: A. Liên kết đơnB. Liên kết đôiC. Liên kết baD. Liên kết bội Câu 18. Tên của các ion: Cl- ; O2- ; Al3+; Mg2+ lần lượt là A. Anion clorua, anion oxi, cation nhôm, cation magie. B. Anion clo, anion oxi, cation nhôm, cation magie. C. Anion clorua, anion oxít, cation Al3+, cation Mg 2+ D. Anion clorua, anion oxít, cation nhôm, cation magie Câu 19. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron Trang 7
  8. Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.Nguyên tố X có số khối là: A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 21. Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố: A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. không thay đổi. D. không có quy luật biến đổi. Câu 22. Số electron tối đa trong lớp L là: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 63 65 Câu 23. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ 63 65 lệ % đồng vị 29 Cu , 29 Cu lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27%D. 64% và 36 % 23 Câu 24. Các hạt có trong nguyên tử 11 Na : A.11 electron, 10 proton, 12 nơtron B. 10 electron, 11 proton, 12 nơtron C. 11 electron, 11 proton, 12 nơtron D. 11 electron, 11 nơtron, 12proton Câu 25. Cho độ âm điện của K là 0,82 ; của Br là 2,96. Xác định loại liên kết giữa K và Br trong phân tử KBr ? A. Liên kết cộng hoá trị có cựcB. Liên kết ion C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết cộng hoá trị không cực Câu 26. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =18. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4B. 2 C. 3D. 6 Câu 27. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s 23p1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 10B. 11 C. 12D. 13 Câu 28. Cấu hình electron bền vững là cấu hình electron có đặc điểm: A. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng. B. Có 8 electron ở lớp ngoài cùng (hoặc chỉ có 2 electron như Heli). C. Có 8 electron ở phân lớp ngoài cùng. D. Có 8 electron ở lớp thứ 3. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 58. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 2. Cho các chất sau: Al2O3, CO2. a. Xác định chất nào có liên kết ion, chất nào có liên kết cộng hóa trị? b. Với hợp chất có liên kết ion ở trên, hãy viết sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết; với hợp chất có liên kết cộng hóa trị, hãy viết công thức cấu tạo tương ứng. Câu 3. Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (thể hiện đủ 4 bước cân bằng): a. KClO3 + C → KCl + CO2. b. HNO3 + Zn → Zn(NO3)2 + N2 + H2O. Câu 4. Kim loại R là nguyên tố nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Cho 4,6g R phản ứng hoàn toàn với một lượng nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đktc). Trang 8
  9. a. Xác định tên kim loại R. b. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch X khi biết lượng nước đem dùng phản ứng là 100 ml (cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml). HẾT ĐỀ 3 (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q (Z = 19). Số nguyên tố có tính kim loại là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2. Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3;(b) NaOH + HCl NaCl + H2O; (c) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2;(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3; Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là: A. 62,5%. B. 73,5%. C. 37,5%. D. 26,5%. Câu 4. Lớp N có số electron tối đa là A. 8 B. 32 C. 16 D. 50 Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton, nguyên tố Y có số hiệu là 8. Nguyên tố X khi tạo thành liên kết hóa học với nguyên tố Y thì nó sẽ: A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+. B. nhận 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-. C. góp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung. D. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-. Câu 6. Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 7. Trong hợp chất Na2SO4, điện hóa trị của Na là: A. 1 B. +1. C. 2+ D. 1+ Câu 8. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R 2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9. Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các tính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y R T Bán kính nguyên tử (nm) 0,174 0,125 0,203 0,136 Nhận xét nào sau đây đúng: A. X là Al. B. T là Mg. C. R là Ca. D. Y là Ca. Trang 9
  10. Câu 10. Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm: A. O2- B. Ca2+ C. Fe2+ D. K+ Câu 11. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết? A. Cl2; HCl; NaCl B. Cl2; NaCl; HCl C. HCl; N2; NaCl D. NaCl; Cl2; HCl Câu 12. Nguyên tử nguyên tố X có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dụng hoàn toàn với nước được 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Gía trị của m gần nhất với: A. 18,0 gam B. 20,0 gam C. 32,0 gam D. 31,0 gam Câu 13. So với nguyên tử Ca thì cation Ca2+ có: A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn. C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm: (a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA; (b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20; (c) X là nguyên tố kim loại mạnh; (d) X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6; Số phát biểu đúng: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 12 14 16 17 18 Câu 15. Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị sau: 6 C, 6 C ; O; O; O. Số phân tử CO2 tối đa tạo từ các đồng vị trên là: A. 9. B. 8. C. 18. D. 12. Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố R có hai lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là: A. R2O7 B. R2O5 C. RO3 D. R2O Câu 17. Nguyên tử nguyên tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10-1 nm và khối lượng nguyên tử là 65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là: A. 13,448 (g/cm3) B. 12,428 (g/cm3) C. 10,478 (g/cm3) D. 11,448 (g/cm3) Câu 18. Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất: A. KOH B. Ca(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 19. Cho các phân tử: H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. 26 55 26 Câu 21. Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: 13 X, 26Y, 12 T . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên: A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học C. X và T có cùng số khối D. X và Y có cùng số nơtron Trang 10
  11. Câu 22. Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây: A. Liên kết cộng hoá trị phân cực B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion 63 65 Câu 23. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu. Nguyên tử khối trung bình của 63 đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là: A. 54%. B. 27%. C. 73%. D. 50%. Câu 24. Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là: A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA? A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững. B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường. C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm. D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng. 2+ 2- 3+ 2- + 3+ + 2- – Câu 26. Cho các ion sau: Mg , SO4 , Al , S , Na , Fe , NH4 , CO3 , Cl . Số cation đơn nguyên tử là: A. 4. B. 5. C. 3 D. 2. Câu 27. Cho nguyên tử nguyên tố X có số điện tích hạt nhân là 2,403.10-18C. Số proton và số electron của nguyên tử là: A. 19 và 19 B. 15 và 15 C. 16 và 16 D. 14 và 16 Câu 28. Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 56 3 Câu 29. Số electron trong ion 26 Fe là: A. 23 B. 26. C. 29. D. 30 Câu 30. Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố Y có số hạt mang điện tích âm bé hơn số hạt không mang điện tích là 1 hạt. Số hạt mang điện tích dương của nó là 17. a. Hãy tính toán xác định tên nguyên tố, số khối và kí hiệu nguyên tử (dạng ) của Y. b. Cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao? Câu 2. Cho biết các nguyên tố Mg (Z=12) và Cl (Z=17). a) Viết công thức các ion đơn nguyên tử của các nguyên tố trên và đọc tên chúng. b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của: HCl và HClO4. Câu 3. Nguyên tố R thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của R, có 53,333% về khối lương của Oxi. Xác định nguyên tố R. Câu 4. Cho một lượng M thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 2,576 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 16,58 gam chất rắn khan. Xác định kim loại M. Câu 5. a. Trong phản ứng thế, số oxi hóa của các nguyên tố có thay đổi hay không? b. Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron (trình bày đủ 4 bước): Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O. Trang 11
  12. o0o ĐỀ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. Nguyên tử khối của X là A. 12 đvc B. 31 đvc C. 14 đvc D. 32 đvc Câu 2. Trong các chất sau, chất có liên kết ion là A. HCl. B. H2O. C. Cl2. D. NaCl. Câu 3. Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại Câu 4. Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là A. 3– B. 2+ C. 1+ D. 3+ 79 Br 81Br Câu 5. Brom có 2 đồng vị: 35 , 35 . khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80. Phần trăm của 2 đồng vị lần lượt là: A. 50%, 50% B. 70%, 30%. C. 72%, 28% D. 27%, 73% Câu 6. Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò A. Chất oxi hóa; chất khử B. Chất khử; chất oxi hóa C. Hai chất oxi hóa D. Hai chất khử Câu 7. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe có tính khử là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 A Câu 8. Trong kí hiệu Z X thì phát biểu nào sai: A. Z là số nơtron trong hạt nhân. B. Z là số proton trong nguyên tử X. C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X. D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử. Câu 9. Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là A. Cl2. B. NaCl. C. H2O. D. HCl. Câu 10. Nguyên tố nào sau đây là kim loại: A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p6 Câu 11. 1.Cho các phản ứng sau o t ,V2O5 (1) 2SO2 + O2  2SO3. (2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr. (3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S. (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. (5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 3,4,5. Trang 12
  13. Câu 12. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết A. Số thứ tự, chu kì, nhóm B. Số electron trong nguyên tử C. Số proton của hạt nhân D. Số nơtron Câu 13. Cho cấu hình các nguyên tử Al:1s 22s22p63s23p1, F:1s22s22p5, Na:1s22s22p63s1, Mg:1s22s22p63s2 Số nguyên tử có thể tạo ra cấu hình ion 1s2 2s2 2p6 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 14. Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. Tính phi kim mạnh dần B. Số lớp electron không thay đổi. C. Độ âm điện giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần Câu 15. Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng. 1 36Cl 16O 23 A. 2 H B. 17 C. 8 . D. 11 Na + – Câu 16. Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là A. –4, +6 B. –3, +5 C. +3, +5 D. –4, +5 Câu 17. Cho các phát biểu sau (1) Chất oxi hóa là chất cho electron. (2) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. (3) Phản ứng hóa hợp không có sự thay đổi số oxi hóa. (4) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử. (5) Trong phản ứng hóa học chất khử là chất có số oxi hóa tăng. (6) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của một số nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Số câu phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 18. Trong cấu hình của K (Z=19) có electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp: A. 4p B. 4s. C. 3d D. 3p Câu 19. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, Cl2, HClO4 lần lượt là A. –1, 0, +1, B. +1, +2, +3 C. –1, 0, +7. D. –1, 0, +3 Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong BTH là A. chu kì 3 và nhóm VIIA B. chu kì 3 và nhóm VA C. chu kì 4 và nhóm IVA D. chu kì 4 và nhóm IIIA Câu 21. Các ion R+, X2+, Y2– đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s²2s²2p6. Vậy các nguyên tử R, X, Y tương ứng là A. 11Na, 20Ca, 8OB. 11Na, 12Mg, 8O C. 9F, 8O, 12Mg D. 19K, 20Ca, 16S Câu 22. Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là A. N B. C C. F D. O Câu 23. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt.Số khối nguyên tử của nguyên tố X là: A. 26 B. 56 C. 52. D. 30 Câu 24. Cho 3 nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng X (3s1), Y (3s² 3p1), Z (3s² 3p5); phát biểu nào sau đây sai? A. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion. B. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị. Trang 13
  14. D. X, Y là kim loại; Z là phi kim. Câu 25. Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì A. số phân lớp ngoài cùng giống nhau B. Có cùng số lớp electron. C. có bán kính như nhau. D. số electron lớp ngoài cùng như nhau. Câu 26. Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai: A. 3d 2s. C. 3p < 3d. D. 1s < 2s. Câu 27. Phương trình hóa học là MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng trên, HCl đóng vai trò A. Vừa oxi hóa vừa khử. B. Chất tạo môi trường. C. Chất khử. D. Chất oxi hóa. Câu 28. Các đồng vị có: A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH. B. Cùng số nơtron. C. Cùng số khối A. D. Cùng số hiệu nguyên tử Z. 2– Câu 29. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S lần lượt là A. +6, +4, –2, 0. B. +4, +4, –2, –2. C. +4, +6, 0, –2. D. +6, +6, –2, –2. Câu 30. Cho các chất HNO3, NH4NO3, Al(NO3)3, M(NO3)n. Số chất có nguyên tử N có số oxi hóa +5 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 31. Điều nào sau đây sai: A. Phân lớp d có tối đa 10 electron. B. Phân lớp p có tối đa 8 electron. C. Phân lớp s có tối đa 2 electron. D. Phân lớp f có tối đa 14 electron. Câu 32. Chất khử là chất A. Cho electron B. Nhận electron C. Có số oxi hóa giảm khi tham gia phản ứng D. Vừa cho electron vừa nhận electron Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1). Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất. (2). Hiện tại chỉ có 4 phân lớp s, p, d, f chứa electron. (3). Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định. (4). Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron ( n = 1,2,3,4). Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4. D. 1 Câu 34. Cho các phản ứng: (1). 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. (2). FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑. (3). 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. (4). Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Số phản ứng oxi hóa khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 35. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron A. 1s²2s²2p63s²3p5. B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s²3p6. D. 1s²2s²2p63s²3p3. Câu 36. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L (n = 2) là: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4. Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất H2SO4 (môi trường) trong phản ứng trên là Trang 14
  15. A. 5. B. 2. C. 10. D. 8. Câu 38. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s và p C. Các nguyên tố p D. Nguyên tố s Câu 39. Cho các phát biểu sau: (1). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron (2). Số hiệu nguyên tử bằng đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (3). Số electron trong nguyên tử bằng số nơtron (4). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3 C. 2 D. 1 Câu 40. Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton; nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện bằng 52. a) Viết cấu hình electron của X, Y. b) Viết cấu hình electron của Y2+; Y3+. Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron a) C + HNO3  CO2+ NO2 + H2O b) Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O 63 65 Câu 3: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54 đvC. Câu 4: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là 40%. a) Tìm nguyên tố X. b) Gọi Y là hiđroxit cao nhất của X. Viết công thức cấu tạo của Y (thỏa mãn qui tắc bát tử) và viết phương trình phản ứng của Y với K2CO3; BaCl2. Hết ĐỀ 5 (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) Câu 1. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron. B. electron và nơtron. C. proton và nơtron. D. electron và proton. Câu 2. Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 17, 18, 19. Tính chất hóa học cơ bản của X, Y, Z lần lượt là: A. Phi kim, kim loại, phi kim. B. Phi kim, phi kim, kim loại. C. Kim loại, khí hiếm, phi kim. D. Phi kim, khí hiếm, kim loại 12 14 14 Câu 3. Cho 3 nguyên tử: 6 X; 7 Y; 6 T . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. Y và T. B. X và Y. C. X, Y và T. D. X và T. Câu 4. Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? 24 23 61 59 A. 12 Mg. B. 11 Na. C. 29 Cu. D. 26 Fe. Trang 15
  16. 16 17 18 12 13 Câu 5. Oxi có 3 đồng vị là 8 O, 8 O, 8 O và Cacbon có 2 đồng vị là 6 C, 6 C. Số phân tử CO2 tối đa được tạo ra từ các đồng vị trên là: A. 6. B. 16. C. 9. D. 12. Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có 13 lectron ở lớp vỏ. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là: A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam. C. 118,30 gam. D. 27,00 gam. Câu 7. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học X là 116. Trong hạt nhân nguyên tử X số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của X là: A. 46. B. 32. C. 42. D. 35. 63 65 Câu 8. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị bền: 29 Cu chiếm 73% tổng số nguyên tử, còn lại là 29 Cu. Thành 65 phần % theo khối lượng của 29 Cu trong CuSO4 là A. 10,66%. B. 9,79%. C. 10,92%. D. 11%. Câu 9. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là: A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4. Câu 10. Nhóm A bao gồm các nguyên tố: A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p. Câu 11. Cho các phát biểu sau: (a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. (b) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng. (c) Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột. (d) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu của nguyên tố đó. Số nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng hệ thống tuần hoàn là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các tính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y Z T Bán kính nguyên tử (nm) 0,125 0,203 0,136 0,157 Nhận xét nào sau đây đúng: A. X là Na, Z là Al. B. Z là Al, T là Mg. C. X là Na, Y là K. D. Y là K, T là Na. Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có 16 electron ở lớp vỏ. Công thức hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X là: A. X(OH)3. B. H2XO4. C. X(OH)2. D. H2XO3. Câu 14. Cho nguyên tố có kí hiệu là 12 X. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. Nhóm IIA, chu kì 3. B. Nhóm IA, chu kì 3. C. Nhóm IIIA, chu kì 2. D. Nhóm IA, chu kì 2. Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại X, Y là: A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 16. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3. Trong oxit cao nhất thì R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 31. B. 12. C. 32. D. 14. Câu 17. Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion? A. HClO. B. Cl2. C. KCl. D. HCl. Trang 16
  17. Câu 18. Cho các hợp chất sau: (a) H3PO4, (b) NH4NO3, (c) KCl, (d) K2SO4, (e) NH4Cl, (g) Ca(OH)2. Số chất chứa ion đa nguyên tử: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19. Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực mạnh nhất? A. CH4. B. NH3. C. H2O. D. HCl. Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố kim loại X có 2 electron hoá trị. Nguyên tử của nguyên tố phi kim Y có 5 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X, Y có thể là A. X2Y5. B. X5Y2. C. X2Y3. D. X3Y2. Câu 21. Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là: A. 3+ B. 2+ C. 3 D. +3. Câu 22. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong hợp chất nào sau đây là cao nhất: A. HCl. B. NaClO. C. HClO4. D. AlCl3. Câu 23. Số cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết trong phân tử SO2 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 24. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? A. S-2 So + 2e. B. Alo Al+3 + 3e. C. Mn+7 + 3e Mn+4. D. Mn+7 Mn+4 + 3e. Câu 25. Trong hoá học vô cơ, phản ứng nào có số oxi hoá của các chất luôn luôn không đổi? A. phản ứng hoá hợp. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế. Câu 26. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. D. 6FeCl2 + KClO3 +6HCl  6FeCl3+KCl +3H2O Câu 27. Cho phản ứng sau: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của các chất trong phản ứng trên là: A. 18. B. 20. C. 22. D. 21. Câu 28. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe2O3 thành Fe là A. 0,25mol. B. 0,5 mol. C. 1,25 mol. D. 1,5 mol. Câu 29. Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit. Giá trị của m bằng A. 21,7 gam. B. 35,35 gam. C. 27,55 gam. D. 21,7gam < m < 35,35 gam. Câu 30. Cho các phát biểu sau khi nói về phản ứng oxi hóa khử: (a) chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron. (b) quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. (c) chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. (d) quá trình nhận electrongọi là quá trình oxi hóa. (e) chất khử là chất cho electron,chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. (f) chất oxi hoá là chất nhận electron,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 34. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Trang 17
  18. A a. Viết kí hiệu nguyên tử của X (Dạng Z X). b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X. Hãy cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. t0 a. Mg + SiO2 MgO + Si. b. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 84,8 hỗn hợp hai muối sunfit của hai kim loại kiềm vào dung dịch HCl ( 20%) vùa đủ thì thu được 17,92 lít khí ( đktc) và dung dịch#A. a. Tìm công thức của hai muối ban đầu. b. Tính C% của dung dịch sau phản ứng. c. Hấp thụ hoàn toàn 17,92 lít khí A ở trên vào 500 mldung dịch Ba(OH) 2 thì thu được 130,2 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2. HẾT Trang 18