Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 8 - Năm học 2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 8 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_8_nam.doc
Nội dung text: Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 8 - Năm học 2021 (Có đáp án)
- ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh? A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li. Câu 42:(NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm? A. Al2O3. B. P 2O5. C. FeO. D. BaO Câu 43:(NB) Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2? A. ZnSO4. B. HNO 3 loãng, nóng.C. HCl. D. H 2SO4 đặc, nóng. Câu 44:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn. Câu 46:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. B. 11. C. 14. D. 12. Câu 47:(NB) Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt. Câu 48:(NB) Chất nào sau đây gọi là muối ăn? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 49:(NB) Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4. Câu 50:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch? A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl. Câu 51:(NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6.C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 52:(NB) Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính A. N2. B. CO 2. C. O 2. D. SO2. Câu 53:(NB) Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C 2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C 2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C 2H5COOCH3. Câu 54:(NB) Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH 3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 55:(NB) Chất nào là monosaccarit? A. Xelulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 56:(NB) X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là? A. CH3NH2. B. C 6H5NH2. C. H 2N-CH2-COOH. D. (C 6H10O5)n. Câu 57:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là 1
- A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6. Câu 59:(NB) C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 60:(NB) Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4 Câu 61:(TH) Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất? A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 62:(TH) Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là? A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol. C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol. Câu 63:(VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là A. 2,7. B. 8,1. C. 4,05. D. 1,36. Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây sắt trong khí clo. (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 65:(VD) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam. Câu 66:(TH) Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 67:(TH) Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây? 0 A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO 3/NH3, t . C. Giấm. D. Nước vôi trong. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62. Câu 69:(VD) Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. Câu 70:(TH) Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 71:(VD) Hấp thụ hết 5,6 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,6. B. 5,3. C. 15,9. D. 7,95. Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là 2
- A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 33,5. B. 38,6. C. 21,4. D. 40,2. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 75:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H 2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là A. 6,4 gam B. 0,92 gam C. 0,48 gam D. 12,8 gam Câu 76:(VD) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác) (e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng) Cho biết X là este có công thức phân tử C 10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118 B. 132 C. 104 D. 146 Câu 77:(VDC) Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây? A. 28,15%. B. 10,8%. C. 31,28%. D. 25,51%. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,24. C. 0,12 D. 0,16. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng KOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,1. B. 7,1. C. 7,3. D. 6,4. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: * Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. * Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. * Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hóa. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. 3
- Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3. HẾT 4
- ĐÁP ÁN 41-C 42-B 43-C 44-D 45-C 46-B 47-B 48-C 49-C 50-A 51-B 52-B 53-A 54-C 55-C 56-C 57-C 58-C 59-C 60-A 61-B 62-D 63-C 64-A 65-A 66-B 67-B 68-A 69-D 70-B 71-B 72-A 73-B 74-A 75-A 76-D 77-A 78-C 79-A 80-D MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT 5
- 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 6
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cr là kim loại cứng nhất có thể cắt được thủy tinh Câu 42: B Các kim loại (K, Na, Ca, Ba ) và oxit của chúng dễ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ Câu 43: C Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Câu 44: D Điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại từ Al trở về trước 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Câu 45: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Câu 46: B Cấu hình đầy đủ là 1s2 2s2 2p6 3s1 (z=11) Câu 47: B Quặng boxit có chứa Al2O3.2H2O Câu 48: C Muối ăn chứa chủ yếu là NaCl Câu 49: C Để điều chế kim loại canxi, điện phân nóng chảy muối canxi clorua. Câu 50: A Fe đứng sau Na trong dãy hoạt động hóa học Câu 51: B Crom có số oxi hóa phổ biến là +2, +3, +6 Câu 52: B CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: A C2H3O2Na là muối CH3COONa và C2H6O là ancol C2H5OH Câu 54: C ’ ’ Este RCOOR gốc R (C2H5) là gốc của ancol Câu 55: C Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ, Đisaccarit gồm saccarozơ, Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ Câu 56: C Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường và tan tốt trong nước Câu 57: C Glyxin là C2H5O2N Câu 58: C Một số polime làm chất dẻo: polietilen, polivinylclorua, polistiren, Câu 59: C Đồng phân ancol (C<=5): 2n-2 = 22 = 4 đồng phân Câu 60: A Nhớ công thức của một số loại quặng điều chế photpho: photphorit, apatit, Câu 61: B Dựa vào bảo toàn e, nếu hợp chất nào nhường e nhiều nhất thì số mol khí tạo thành sẽ nhiều nhất. FeO nhường 1e, FeS nhường 9e và Fe3O4 nhường 1e. Trong đó: FeCO3 nhường 1e ngoài sản phẩm khử ra thì còn có khí CO 2 tạo thành nhưng tổng mol khí tạo thành vẫn ít hơn FeS. Câu 62: D C H COO C H 3H C H COO C H 17 33 3 3 5 2 17 35 3 3 5 X là tristearin. C H COO C H 3H O 3C H COOH C H OH 17 33 3 3 5 2 17 33 3 5 3 Y là glyxerol. 7
- Câu 63: C Bảo toàn electron nAl n NO 0,15 mAl 0,15.27 4,05 Câu 64: A (a) tạo FeCl3 (b) tạo Fe(NO3)3 Câu 65: A Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên: n n 0,2 Fe H2 mCu mX mFe 6,4 gam. Câu 66: B Sản phẩm thu được có tráng gương nên phải chứa HCOOH, hoặc anđehit, hoặc cả hai. Có 4 chất X thỏa mãn: HCOO CH CH CH3 HCOO CH2 CH CH2 HCOO C CH3 CH2 CH3COO CH CH2 Câu 67: B Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 68: A Quy đổi X thành C và H2O n n n 1,68 CO2 C O2 Ba OH dư n 1,68 2 BaCO3 m 330,96 BaCO3 Câu 69: D nGlu x nHCl x n NaOH 2nGlu nHCl y 3x Câu 70: B Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: Poli (vinyl clorua) (từ CH2=CH-Cl) Polistiren (từ C6H5-CH=CH2) Câu 71: B n 0,25 mol CO2 n nNaOH 2n 0,4 mol OH Ba OH 2 n OH 0,4 2- - Ta thấy 1 1,6 2 ⟹ Tạo CO3 (a mol) và HCO3 (b mol) n 0,25 CO2 a b n 0,25 CO2 a 0,15 Ta có hệ phương trình 2a b n 0,4 b 0,1 OH 2+ 2- Ta thấy 0,15 mol Ba và 0,15 mol CO3 phản ứng vừa đủ với nhau Sau khi loại bỏ kết tủa dung dịch thu được chỉ chứa 0,1 mol NaHCO3. to 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 0,1 → 0,05 (mol) mchất rắn khan = mNa2CO3 = 0,05.106 = 5,3 gam. Câu 72: A (a) đúng. (b) sai vì CO không phản ứng với Al2O3 mà chỉ phản ứng với CuO tạo Cu. (c) đúng. (d) đúng. 8
- (e) đúng. PTHH: Ag+ + Fe2+ → Ag ↓ + Fe3+ Ag+ + Cl- → AgCl ↓ Câu 73: B n 0,1 và n 0,2 CH3COOC6H5 CH3COOH Muối chứa: CH3COO : 0,3; C6H5O : 0,1; K :1,5a ; Na : 2,5a Bảo toàn điện tích 1,5a 2,5a 0,1 0,3 a 0,1 m muối = 38,6 Câu 74: A (a) Đúng (b) Sai, glucozơ là chất khử (hay chất bị oxi hóa) (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (d) Đúng (e) Sai, axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím. (g) Sai, nhất thiết có C, có thể không có H (ví dụ CCl4). Câu 75: A - Vì pH = 13 nên OH dư nOH ban đầu = 0,4.0,1 + 0,2.0,5 = 0,14 mol có nOH = n Na nK 2nBa . Áp dụng bảo toàn e: n Na nK 2nBa 2nO 0,04.2 nO = 0,03 mol 16nO Theo đề: %mO 0,075 m = 6,4 gam. m Câu 76: D b , c X là C H COONa ;X là C H COOH ,X là C H OH 1 6 4 2 3 6 4 2 4 2 4 2 a X là C H COOCH và X là CH OH 6 4 3 2 2 3 d X5 là CH3COOH. e X là CH COO C H 6 3 2 2 4 M 146 X6 Câu 77: A X gồm NO (0,05) và H2 (0,2) Bảo toàn khối lượng n 0,57 H2O Bảo toàn H n 0,05 NH4 Bảo toàn N n 0,05 Fe NO3 2 n 4n NO 2nH 10n 2nO nO 0,32 H 2 NH4 n 0,08 Fe3O4 mMg mR mFe O m 10,8 3 4 Fe NO3 2 %Mg 28,15% Câu 78: C Đặt nX = x; n = y; độ bất bão hoà của X là k. CO2 Theo BT O: 6x + 6,16 = 2y + 2 (1) và m = mC + mH + mO = 12y + 2.2 + 16.6x Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3x mol và n = x mol C3H8O3 BTKL 96x + 12y + 4 + 3x.40 = 35,36 + 92x (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04; y = 2,2 Theo độ bất bão hoà: x.(k – 1) = y – 2 (1) k = 6 n = x.(k – 3) = 0,12 mol. Br2 Câu 79: A n 0,28;n 0,17 CO2 H2O 9
- Bảo toàn khối lượng n 0,315 O2 Bảo toàn O nM 0,05 n NaOH 0,07 nM Z là este của phenol nX nY 0,03 và n Z 0,02 X, Y có số C là n và Z có số C là m nC 0,03n 0,02m 0,28 3n 2m 28 Xà phòng hóa tạo anđehit Q nên n 3, mặt khác m 7 nên n = 4 và m = 8 là nghiệm duy nhất. Sản phẩm có 1 ancol, 1 andehit, 2 muối nên các chất là: X : HCOO CH2 CH CH2 Y : HCOO CH CH CH3 Z : HCOO C6H4 CH3 Muối gồm HCOONa (0,05) và CH3-C6H4-ONa (0,02) m muối = 6 (g) Câu 80: D (a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng (c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H5(OH)3. (e) Đúng 10