Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 20 - Năm học 2021 (Có đáp án)

doc 10 trang Hùng Thuận 21/05/2022 6700
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 20 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_20_na.doc

Nội dung text: Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Đề số 20 - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 20 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. CO2. B. HCl. C. O2. D. NO2. Câu 42: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Glixerol. B. Tripeptit. C. Đipeptit. D. Saccarozơ. Câu 43: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn. Câu 44: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu A. đỏ nâu. B. vàng. C. tím. D. xanh thẫm. Câu 45: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Ankan. B. Akin. C. Ankađien. D. Anken. Câu 46: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng? A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4NO3. Câu 47: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion 2+ 2+ A. Ca , Mg . B. HCO3 , Cl . 2 2+ 2+ C. Cl , SO4 . D. Ba , Mg . Câu 48: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là A. AlCl3. B. Al2O3. C. KAlO2. D. Al(OH)3. Câu 49: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. HNO3. B. CH3COOH C. NaOH. D. HCl. Câu 50: Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 51: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 52: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 53: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 54: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng, Công thức của canxi hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4. Câu 55: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là A. W. B. Os. C. Cr. D. Pb.
  2. Câu 56: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco. Câu 57: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong? A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 58: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 59: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 8,064 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít. Câu 60: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 61: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 62: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử của este X có thể là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC6H5. Câu 63: Khử glucozơ bằng H 2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 1,44 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 2,25 gam. Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3. C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S. Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 11 gam. B. 11,13 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam. Câu 66: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. FeCl2 và AgNO3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (g) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH.
  3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 69: Hợp chất hữu cơ X có công thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2H2O  Y + 2Z (2) 2Z  T + H2O (H2SO4, 140°C) Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%). (b) X không có đồng phân hình học. (c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo. (d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3. (e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng X có dạng CxHyOOCH và khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra ancol có mạch vòng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 71: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 66,98. B. 59,10. C. 39,40. D. 47,28. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ? A. 21,40. B. 18,64. C. 11,90. D. 19,60. Câu 73: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO 4 1M. Dung dịch X có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu? A. 7,68 gam. B. 10,24 gam. C. 5,12 gam. D. 3,84 gam. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (b) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit. (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 75,00%. B. 19,85%. C. 25,00%. D. 19,40%. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 20,1%. B. 19,1%. C. 22,8%. D. 18,5%.
  4. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO 2 đến dư vào Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 26,89. B. 29,30. C. 35,45. D. 29,95. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 231,672. B. 318,549. C. 232,46. D. 220,64. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H 2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. - Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. - Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3. - Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70oC. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím. (b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ. (c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ. (e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 80: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là A. 4,44. B. 4,12. C. 3,32. D. 3,87. HẾT
  5. MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung Mức độ Nội dung Tổng 1 Phi kim NB-LT Xác định công thức của phân kali 1 11 2 Hiđrocacbon NB-LT Xác định chất phù hợp với cấu tạo 1 NB-LT Xác định công thức của este theo tên gọi NB-LT Xác định công thức của este dựa vào tính chất hóa học NB-LT Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo 3 Este – chất béo VD-LT Xác định công thức este phù hợp tính chất 7 VD-BT Hỗn hợp hai este của phenol VD-BT Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDC- Bài toán hỗn hợp gồm este và hiđrocacbon BT NB-LT Thành phần của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính TH-LT chất 4 Cacbohiđrat 4 VD-BT Bài toán về tính chất hóa học của cacbohiđrat VDC- Tiến hành thí nghiệm theo các bước LT NB-LT Xác định tính chất của amin Amin – amino NB-LT Xác định tính chất của peptit 5 3 axit – protein Bài toán về phản ứng cộng HCl, NaOH của TH-BT aminoaxit NB-LT Xác định polime dựa theo pp điều chế 6 Polime 2 TH-LT Xác định số polime phù hợp với cấu tạo Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ VD-LT 12 Tổng hợp hữu VDC- Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ 7 3 cơ BT VDC- Bài toán về nhiều chất hữu cơ thuộc nhiều dãy BT đồng đẳng khác nhau NB-LT Tính chất vật lí của kim loại Đại cương kim 8 NB-LT Phương pháp điều chế kim loại 3 loại NB-LT Tính chất hóa học của kim loại NB-LT Tính chất của hợp chất của kim loại kiềm NB-LT Nguyên tắc làm mềm nước cứng NB-LT Tính chất của hợp chất của nhôm Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm NB-LT Kim loại kiềm thổ 9 – kiềm thổ – TH-BT Tính chất hóa học của nhôm 8 nhôm TH-BT Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Bài toán về kim loại kiềm, kiềm thổ, liên quan VD-BT đến hai loại phản ứng. VDC- Bài toán về hỗn hợp kiềm, kiềm thổ và nhôm BT NB-LT Xác định công thức hợp chất của sắt NB-LT Tính chất vật lí của hợp chất crom (VI) Xác định sản phẩm phản ứng của sắt thông qua 10 Sắt-Crom TH-LT 4 các thí nghiệm Tính oxi hóa-khử của các hợp chất của sắt VD-BT
  6. Hóa học với Phương pháp an toàn khi thí nghiệm 11 NB-LT 1 môi trường VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Tổng hợp vô TH-LT Xác định các chất phù hợp tính chất cho trước 12 3 cơ VDC- Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, muối tác dụng BT với axit Số câu 40 Tổng Điểm 10 Số lượng Tỷ lệ Câu lý thuyết 27 67,5% Câu bài tập 13 32,5% Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 70, câu xác định công thức của chất thông qua các quá trình biến đổi hóa học ở câu 69 và câu bài tập về phản ứng oxi hóa-khử của muối Fe(II) ở câu 73 với mức độ khó tương đương đề minh họa .
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 41-C 42-C 43-A 44-B 45-D 46-A 47-A 48-B 49-C 50-B 51-A 52-C 53-A 54-A 55-C 56-A 57-D 58-C 59-B 60-D 61-C 62-D 63-D 64-B 65-A 66-C 67-A 68-D 69-D 70-D 71-B 72-B 73-A 74-C 75-D 76-C 77-D 78-A 79-B 80-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án C Câu 42: Chọn đáp án C Câu 43: Chọn đáp án A Câu 44: Chọn đáp án B Câu 45: Chọn đáp án D Câu 46: Chọn đáp án A Câu 47: Chọn đáp án A Câu 48: Chọn đáp án B Câu 49: Chọn đáp án C Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án A Câu 52: Chọn đáp án C Câu 53: Chọn đáp án A Câu 54: Chọn đáp án A Câu 55: Chọn đáp án C Câu 56: Chọn đáp án A Câu 57: Chọn đáp án D Câu 58: Chọn đáp án C Câu 59: Chọn đáp án B Câu 60: Chọn đáp án D Câu 61: Chọn đáp án C Giải thích: HCl NaOH  NaCl H2O 0,02 0,022 (NH2 )a R COOH KOH  (NH2 )a R COOK H2O 0,03  0,03 2,67 M 89 CTPT cuûa X laø : C H O N X 0,03 3 7 2 CTCT : NH2 CH2 CH2 COOH vaø NH2 CH(CH3 ) COOH Câu 62: Chọn đáp án D Câu 63: Chọn đáp án D Giải thích: C6H12O6 H2  C6H14O6 0,01  0,01 mglucozô 0,01.180 : 80% 2,25gam. Câu 64: Chọn đáp án B Câu 65: Chọn đáp án A Câu 66: Chọn đáp án C Câu 67: Chọn đáp án A Câu 68: Chọn đáp án D Giải thích: Các thí nghiệm tạo kết tủa là a, b, d. Câu 69: Chọn đáp án
  8. Giải thích: CH3OOCCH CHCOOCH3 X 3 2 chöùc 1 goác R X laø CH3OOCC( CH2 )COOCH3 (2) vaø MT 46 T laø CH3OCH3; Z laø CH3OH Y laø NaOOCC2H2COONa các phát biểu đúng là a,c. Câu 70: Chọn đáp án D Giải thích: X khoâng phaûi laø este cuûa phenol n n 0,1 n 0,3 X (C H O ) NaOH H2O x y 2 n : n : n 4 : 6 : 2 2nC H O 2nO 2nCO nH O C H O x y 2 2 2 2  X laø C H O 0,1 0,45 0,4 ? 4 6 2 X coù 3 ñoàng phaân caáu taïo coù daïng CxHyOOCH laø : HCOOCH CH CH3; HCOOC(CH3 ) CH2 ; HCOOCH2CH CH2 X laø este cuûa phenol n 0,5n 0,05 n 0,2 X (C H O ) NaOH H2O x y 2 n : n : n 8: 8: 2 2nC H O 2nO 2nCO nH O C H O x y 2 2 2 2  X laø C H O 0,05 0,45 0,4 ? 8 8 2 X coù 3 ñoàng phaân : CH 3 HCOO CH3 HCOO HCOO CH3 ` Vậy tổng số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đề bài là 6 Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: n 0,3; n 0,2; n 0,24; n 0,3. Ba(OH)2 NaOH BaCl2 KOH 2  Ba(OH) : 0,3  n 0,8 CO CO 2  1 OH 2  3  2 NaOH : 0,2  nCO 0,6 HCO 0,6  2 3  dd X n 2 n nCO 0,2 n 2 nBaCO 0,2. CO3 OH 2 Ba 3 Na : 0,2  n 2 0,3 n 2 0,34 BaCl : 0,24  CO3 Ba Ba2 : 0,1  2   KOH : 0,3  nBaCO 0,3 59,1 gam HCO : 0,4 3 3  dd Y Câu 72: Chọn đáp án B Giải thích: OOCC17H31 X là C H + 3 5 OOCC17H33 (k=6, M=856) OOCC H ` 15 31 ( k 1)nXtrong m gam nCO nH O 2 2 n 0,01 6  Xtrong m gam ? 0,55 0,5 m 8,56 m 856n X trong m gam X trong m gam Xtrong m gam
  9. nKOH 3nC H (OH) 3nX trong 2m gam 3 5 3  0,06 0,02 0,02 mxaø phoøng 18,64 gam mX trong 2m gam mKOH mxaø phoøng mC H (OH)   3 5 3  8,56.2 0,06.56 ? 0,02.92 Câu 73: Chọn đáp án A Giải thích: FeSO4 : x mol  MnSO4  FeO  FeO : x mol  H SO loaõng dö KMnO  quy ñoåi   2 4  Fe (SO ) : y mol 4 Fe (SO )  Fe3O4 FeO Fe2O3 2 4 3 2 4 3 Fe3O4  Fe2O3 : y mol 14442 4443 14444442 4444443 H SO K SO 39,36 gam 39,36 gam 2 4  2 4  mhoãn hôïp 39,36 72x 160y 39,36 y 0,12 mCu 7,68 gam BTE : n 5n x 0,28 BTE : nCu nFe (SO ) 0,12 FeSO4 KMnO4 2 4 3 Câu 74: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là c,d Câu 75: Chọn đáp án D Giải thích: nCO 2 C(X, Y) 3,25 X laø C3H4O2 (HCOOCH CH2 ) n  (X, Y) x mol 2n Y laø C H (CH  C CH CH ) H2O 4 4 2 H(X, Y) 4 n y mol (X, Y) x 0,15; y 0,05 x y 0,2 0,05.52 3x 4y 0,65 %mC H .100% 19,40% 4 4 0,05.52 72.0,15 Câu 76: Chọn đáp án C Giải thích: n n 0,19 MKhí 10,482 NO NO H nNO 0,06 khí laø 2 n 0,13 1 khí hoùa naâu H2 30nNO 2nH 0,19.10,842 H 2 2 18,94 0,43.98 0,19.10,842 54,34 0,43.2 0,13.2 0,26.2 BTKL n 0,26 n 0,02 H O NH 2 18 4 4 0,06 0,02 nCu(NO ) 0,04. 3 2 2 0,43.2 2.0,13 0,06.4 0,02.10 n 2n 4n 10n 2n n 0,08 n 0,08. H H NO NH O2 O2 MgO 2 4 2 27n 65n 18,94 0,04.188 0,08.40 x 0,16 Al Zn %Al 22,8% 3nAl 2nZn 0,06.3 0,02.8 0,13.2 y 0,06 Câu 77: Chọn đáp án D Giải thích: Al  0,27 mol CO Al(OH)   Ba(OH) : x mol  TN1: Y 2 3  Ba(HCO ) H2O 2 3 2 Ba  Y ; BaCO3   Ba(AlO ) : y mol 2 2  CO dö O 2  TN1: Y  Al(OH)3  Ba(HCO3 )2
  10. Ba(OH) CO  BaCO H O Caùcphaûn öùng taïo keát tuûa : 2 2 3 2 Ba(AlO2 )2 2CO2 4H2O  Ba(HCO3 )2 2Al(OH)3  TN 1: 197a 78.2y 21,51 a 0,03 0,27 0,03 nBa 0,03 0,15 TN 2 : 78.2y 15,6 y 0,1 2 3nAl 2nBa 2nH 0,2.3 0,15.2 0,2.2 BTE : n 2 0,25 mol m 29,95 gam O 2 2 X Câu 78: Chọn đáp án A Giải thích: Caùc chaát trong X ñeàu coù ñoä baát baõo hoøa k 2 vaø coù 2 nguyeân töû O. nCO nH O nhoãn hôïp 0,5nO trong X 2 2  x 1,176; y 0,084 x 0,756 y m m m m 29,064 mBaCO 1,176.197 231,672 gam C H O X 3 12x 1,512 16y Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là d,e. Câu 80: Chọn đáp án A Giải thích: Ankan chianhoû CH H  H : 0,42 mol ( n )  2 2 2 X chia nhoû A min no  CH NH H NH : 0,24 mol ( 2nN ) 2 2  X chianhoû 2  chianhoû A mino axit no COO CH2 NH H2 CH2 : x mol chia nhoû Chaát beùo no  COO CH2 H2  COO  nH O 0,42 0,12 x 3,32 x 2,78 2 a 4,44 BTE cho X O2 : 4a 0,42.2 0,24 6x