Đề luyện thi Vật lí 2021 - Mã đề 202152

docx 4 trang hoaithuong97 4590
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Vật lí 2021 - Mã đề 202152", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_vat_li_2021_ma_de_202152.docx

Nội dung text: Đề luyện thi Vật lí 2021 - Mã đề 202152

  1. ĐỀ LUYỆN THI VẬT LÍ 2021 Mã đề 202152 Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. (2k 1) . B. 2k . C . (2k 1) . D. . 2 1 2 1 2 1 2 2 1 4 Câu 2. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 30 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 80 dB. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 4. Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IMốiN. liên hệ giữa mức cường độ âm LM ;LN tại M và N là LM IM LM IN IM IN A. 10 log (dB) B. 10 log (dB) C. LM LN 10 log (dB) D. LM LN 10 log (dB) LN IN LN IM IN IM Câu 5. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo được tần số dòng điện tạo ra thì người ta thường A. Dùng stato ít vòng dây. B. Dùng stato nhiều vòng dây. C. Dùng rôto nhiều cặp cực. D. Dùng rôto ít cặp cực. Câu 6. Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí A. Bằng 0. B. Không đổi. C. Càng lớn. D. Càng nhỏ. Câu 7. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây KHÔNG đúng? A. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm. B. Điện áp ở hai đầu tụ giảm. C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi. D. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi. Câu 8. Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.10 8 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 9. Dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus corona (Covid-19) khởi phát từ thành phố Vũ Hán, Trung Quốc. Các nhân viên y tế đã sử dụng máy đo thân nhiệt cầm tay để xác định nhanh nhiệt độ của người. Máy đo này đã sử dụng loại bức xạ nào phát ra từ cơ thể người để xác định thân nhiệt? A. Tử ngoại. B. Hồng ngoại. C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng đỏ. Câu 10.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 11.Tia X KHÔNG có ứng dụng nào sau đây? A. chữa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi ấm.
  2. Câu 12. Trên áo của những công nhân làm đường hay những lao công dọn vệ sinh trên đường phố thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang màu vàng hoặc lục. Những đường kẻ đó dùng để A. chống vi khuẩn. B. chống tia tử ngoại. C. người và phương tiện giao thông nhận biết khi có ánh sáng chiếu vào. D. giữ ấm cho cơ thể Câu 13. Phản ứng hạt nhân KHÔNG tuân theo định luật bảo toàn A. khối lượng. B. năng lượng. C. động lượng. D. số nuclôn. 1 235 A 138 1 Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân sau: 0 n 92 U Z X 52 Te 30 n . Hạt nhân X có số nơtron là A. 40. B. 55. C. 45. D. 95. Câu 15. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại. C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại. D. Axit có anốt làm bằng kim loại. Câu 16.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 2 cos 100 t (A). Chọn phát biểu SAI: 2 A. Khi t 0,15scường độ dòng điện cực đại. B. Tần số của dòng điện là 50Hz. C. Pha ban đầu của dòng điện là . D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là I 2A. 2 Câu 17.Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện C có dạng u U0 cos t và 6 i I0 cos(t ). I0; có giá trị nào sau đây? U 2 A. I 0 ; . B. I U C; . 0 C 3 0 0 3 U 2 C. I U C; . D. I 0 ; . 0 0 3 0 C 3 Câu 18.Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 31,4 mA. Giá trị của T là A. 3 μs. B. 1 μs. C. 2 μs. D. 4 μs. Câu 19. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 370. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc có thể ló ra không khí là A. Đỏ. B. Lam và tím. C. Tím. D. Đỏ và lam. -9 -9 Câu 20.Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn? Lấy k = 9.109 (N.m2/C2). A. 9.10-5 N. B. 8.10-5 N. C. 8.10-9 N. D. 9.10-6 N. Câu 21.Một khung dây  dẫn tròn, cứng, đặt trong từ trường B giảm dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều A. Hình C. B. Hình D. C. Hình B. D. Hình A. Câu 22.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v0 . Biên độ dao động của con lắc bằng v m m k A. 0 . B. v . C. 2 v . D. 2 v . m 0 k 0 k 0 m Câu 23.Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a B. a C. 0 D. 2a
  3. Câu 24. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2, dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 13,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,375 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,75 m/s. Câu 25.Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 10 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 8 Hz. Câu 26.Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π 2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1 s. B. 2 s. C. 1,6 s. D. 0,5 s. Câu 27.Electron đang ở một quỹ đạo dừng chưa rõ thì chuyển về quỹ đạo L thì thấy bán kính quỹ đạo đã giảm đi 4 lần. Hỏi ban đầu êlectron ở quỹ đạo nào? A. O B. M C. N. D. P Câu 28.Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biên độ của dao động là A. 2 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 29.Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25 s là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. - 1,5 cm. D. - 1 cm. Câu 30.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC 50 và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thứcu 80 2.cos 100 t V 3 thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60 V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. 2 Công suất tiêu thụ của cuộn dây là: A. 96 W. B. 120 W. C. 240 W. D. 48 W. Câu 31. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 5 V thì cường độ dòng điện là i1 0,16 A , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 4 V thì cường độ dòng điện i2 0,2 A . Biết hệ số tự cảm L 50 mH , điện dung của tụ điện là A. 0,150 F. B. 20 F. C. 50 F. D. 80 F. Câu 32. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất P bS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện KHÔNG xảy ra là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 33. Kim loại có giới hạn quang điện 0 . Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng 1 0,4m và 2 0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau hai lần. Giá trị của 0 gần nhất là A. 0,55 μm. B. 0,585 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515 μm. 7 1 4 Câu 34.Cho phản ứng hạt nhân: 3 Li 1 H 2 He X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo 24 23 1 phản ứng này là 5,2.10 MeV. Lấy N A 6,023.10 mol . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên gần bằng A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.
  4. Câu 35.Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,  3V;r 1, ampe kế lí tưởng chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là: A. 3Ω. B. 2Ω. C. 5Ω. D. 1Ω Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12 mm ở trên màn ảnh có n vân sáng kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 2,5 m. D. 2 m. Câu 37.Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có giá trị hiệu dụng là 220V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Cuộn thứ cấp được nối với một tải tiêu thụ gồm một cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng 0,032A, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp gần bằng A. . B. . C. hoặc . D. hoặc . 2 3 4 4 6 6 Câu 38. Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất ). Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có vận tốc 72 cm/s và con lắc thứ hai có thế năng 4.10 3 J. Lấy 2 10. Khối lượng m là: 2 1 5 A.2kg . B. kg . C. kg . D. kg . 9 3 4 Câu 39.Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là vHình 40 ảnh0cm /s. sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ a 2cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là A. 24 cm. B. 24,66 cm. C. 28,56 cm. D. 28 cm. Câu 40. Đặt điện áp u U 2cost (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LC2 2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng A. 180  . B. 60  . C. 20  . D. 180  hoặc 20  .