Đề luyện thi vào Lớp 10 môn Toán

doc 1 trang dichphong 3470
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi vào Lớp 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_vao_lop_10_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề luyện thi vào Lớp 10 môn Toán

  1. 1 Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2x là: Câu 17. Điều kiện để biểu thức A x 1 có nghĩa là 2 A . x = 1 B. x 1 . C.x 1 . D. x 1 và x 0 A. x 1 B. x 0,25 C. x 0,25 D. x 1 Câu 18. đồ thị 2 hàm số y = 3x – 2 và y = x2 cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là : Câu 2. ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. Khi đó bằng: y (m 1)x m 2 m A , 1 và 2 B -1 và 2 C, 1 và -2 D,-1 và -2 A. m 1 B. m 3 C. m 1 D. m 3 Câu 19. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến khi x>0 ? 2 2 m x 2 y 4 A. y = -x B.y = -x +3 C. y 2 3 x D. y = 2x C©u 3: Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× hpt 3 x 4 y 1 1 nhËn (2;-1) lµ nghiÖm? Câu 20. Đường thẳng đi qua M(0 ;4)và song song với đt 2x- y = 7 có phương trình là A. m=-1 B. m=1 C. m=4 D. Tất cả các đáp an đều sai. A.2x + y = 4 B.2x + y = -4 C.2x – y = 4 D. 2x – y = - 4 C©u 4: Đồ thị hai hàm số y = x2 (P) vµ y= x+ m-5 (d) kh«ng c¾t nhau thì m bằng ? Câu 21. Phương trình x2 1 x 3 có tập nghiệm là 1 9 1 9 1 9 1 9 A . m B . m C . m D . m A. 1;3 B. 1;1 C. 3 D. 1;1;3 4 4 4 9     C©u 5. Sè nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh x4- 2015x2 - 2016=0 lµ: Câu 22. Tam giác đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn . Diện tích hình tròn đó là : A. 1 B. 2 C.3 D.4 A. 3 cm2 B. 3 cm2 C. 3 3 cm2 D. 2 3 cm2 Câu 6. Cho (O, R). Một dây của đường tròn có độ dài bằng R, khoảng cách từ tâm O đến dây này là: Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết AB = 3, AH = 2,4 giá trị của tan C bằng R 3 A. R 2 B.R 2 C. D. R 3 3 4 3 5 2 2 A. . B. . C. . D. Câu 7. Cho (O; R) và (O’; R’) có OO’ = 4; R = 7 ; R’ = 3. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: 4 3 5 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm , BC = 3cm .Quay hình chữ nhật đó xung quanh AB C©u 8: h×nh nãn cã chiÒu cao h vµ ®­êng kÝnh ®¸y d. ThÓ tÝch cña h×nh nãn ®ã lµ: ta được một hình trụ. Thể tích hình trụ đó bằng 3 3 3 3 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 D. 1 2 d h d h d2h d h A. 36 (cm ). B. 48 (cm ). C.24 (cm ). D. 64 (cm ). 3 4 6 12 Câu 25: 3 có nghĩa khi : Câu 9. Điều kiện để biểu thức 1 2 x có nghĩa là 1 2x x 2 A. x B. x C. x 0,5 A. x ≥ 0,5 và x ≠ 0 B. x ≤ 0,5 và x ≠ 0 C. x ≥ 0,5 D. x ≤ 0,5. 0,5 0,5 Câu10. đường thẳng y ax 5 (d) đi qua điểm M(-1;-3). Hệ số góc của (d) là Câu 26: Hàm số y = 5 2m (x+3) là hàm số bậc nhất khi: A. –1. B. –2. C. 8. D. 5. A. m 2,5 B. m 2,5 C. m 2,5 2x y 3 Câu 27: đồ thị 2 hàm số y = 3x – 2 và y = x2 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là: Câu 11. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là x y 6 A. -1 và 2 B. 1 và 2 C. 1 và -2 D. -1 và -2 Câu 28: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 7? A. (1;1). B. (7;1). C. (3;3). D. (3;-3). 2 2 2 2 Câu 12. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng (- 3)? A. x +7x +6= 0 B. x – 49 = 0 C. 2 x -14x +2015= 0 D. x – 7x - 3 = 0 2 2 2 2 3x y 2 A. x x 3 0 . B. x x 3 0 . C. -3x 3x 1 0 . D. x 5x 3 0 . Câu 29. Hệ phương trình: có nghiệm là: Câu 13. số giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y= -2x + 3 là x 3y 4 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. A. (1; 1) B. ( 1; -1) C. (-1; 1) D.( -1; -1) Câu14. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Tỉ số sinB bằng Câu 30: Cho ABC đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm. Khi đó SABC bằng: A. 5cm. B. 0,75cm. C. 0,6cm. D. 0,8cm. 2 2 2 2 Câu 15. Cho (O;3cm) và (O’;5cm), có OO’ = 2cm. Số điểm chung của hai đường tròn là A. 123 cm B. 243 cm C. 163 cm D. 83 cm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M sao cho MA = R3 . Khi đó Câu 16. Một hình cầu có bán kính bằng 3cm. Thể tích hình cầu bằng góc AMB tạo bởi hai tiếp tuyến bằng: A. 9 cm3. B. 18 cm3. C. 36 cm3 D. 27 cm3. A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900 Câu 24: Một hình nón có bán kính bằng 3, chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng; A. 12 B. 15 C. 30 D. 15